neo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ neo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neo trong Tiếng Anh.
Từ neo trong Tiếng Anh có các nghĩa là mới, tân, neon, Nê-ông, lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ neo
mới
|
tân
|
neon
|
Nê-ông
|
lại
|
Xem thêm ví dụ
And we thought, sustainability has grown into being this sort of neo- Protestant idea that it has to hurt in order to do good. Và chúng tôi đã nghĩ rằng khả năng tồn tại lâu dài đã lớn dần thành một thứ như một ý tưởng chống kháng mới giống như quan niệm phải gây hại thì mới làm được điều tốt. |
The variety Escobaria vivipara var. arizonica is from Arizona, while Escobaria vivipara var. neo-mexicana is from New Mexico. Thứ Escobaria vivipara var. arizonica có ở Arizona, còn thứ Escobaria vivipara var. neo-mexicana có ở New Mexico. |
Indeed, according to the Tate Gallery's online article on neoplasticism, Mondrian himself sets forth these delimitations in his essay "Neo-Plasticism in Pictorial Art". Thật vậy, theo bài báo trực tuyến Thư viện của Tate về neoplasticism, Mondrian tự đặt ra những luận điểm trong luận văn "Neo-Plasticism trong Báo ảnh nghệ thuật '. |
The neo-classical model was an extension to the 1946 Harrod–Domar model that included a new term: productivity growth. Mô hình tân cổ điển là sự mở rộng của mô hình Harrod-Domar năm 1946, được thêm vào một nhân tố mới: tăng trưởng năng suất. |
At that time most were built in the Neo-Grec architectural style. Hầu hết tượng đều mang phong cách của nghệ thuật Hy Lạp cổ đại. |
He was a founder of the Neo-Lamarckism school of thought. Ông là người sáng lập trường phái tư tưởng Neo-Lamarckism. |
One of the Nazi members, Baron Wolfgang von Strucker, quickly seized control of the Hydra organization and restructured it to be dedicated to world domination through terrorist and subversive activities on various fronts, resulting in a global neo-fascist New Order. Baron Wolfgang von Strucker, một thành viên của Nazi, nhanh chóng nắm quyền kiểm soát tổ chức Hydra và sử dụng nó làm công cụ để hiện thực hóa giấc mơ bá chủ thế giới thông qua các hoạt động khủng bố và lật đổ tại nhiều mặt trận, cuối cùng dẫn tới Trật tự thế giới mới tuân theo Chủ nghĩa phát xít mới. |
Neo, come with me. Đi với tôi. |
The interior keeps precious 18th century statues and altarpieces, as well as abundant Neo-Renaissance and Neo-Baroque decoration. Nội thất giữ các bức tượng và đồ thờ trong thế kỷ 18 quý giá, cũng như trang trí Tân-Phục hưng và Tân-Baroque phong phú. |
In Oslo, the German architect Alexis de Chateauneuf designed Trefoldighetskirken, the first neo-gothic church, completed by von Hanno in 1858. Tại Oslo, kiến trúc sư người Đức Alexis de Chateauneuf thiết kế Trefoldighetskirken, nhà thờ neo-gothic đầu tiên, được hoàn thiện bởi von Hanno năm 1858. |
The Rajneesh movement comprises persons inspired by the Indian mystic Bhagwan Shree Rajneesh (1931–1990), also known as Osho, particularly initiated disciples who are referred to as "neo-sannyasins" or simply "sannyasins". Phong trào Rajneesh là phong trào gồm những người được cảm hóa bởi nhà huyền môn Ấn Độ Bhagwan Shree Rajneesh (1931–1990), còn được gọi là Osho, cụ thể hơn là những môn đồ được gọi là các "neo-sannyasin" hoặc ngắn gọn là các "sannyasin". |
In philosophy, existentialism and Neo-Marxism rejected the instrumentalism of John Dewey; in psychology, Wilhelm Reich, Paul Goodman, Herbert Marcuse, and Norman O. Brown rejected Freud's teaching of repression and sublimation; in sociology, C. Wright Mills rejected the pragmatism of John Dewey for the teachings of Max Weber. Trong triết học, chủ nghĩa hiện sinh (existentialism) và chủ nghĩa Mác mới (Neo-Marxism) bác bỏ chủ nghĩa công cụ (instrumentalism) của John Dewey, trong tâm lý học, Wilhelm Reich, Paul Goodman, Herbert Marcuse, và Norman O. Brown từ chối giảng dạy sự kiềm chế (regression) và sự thăng hoa (sublimation) của Freud, trong xã hội học, C. Wright Mills bác bỏ chủ nghĩa thực dụng của John Dewey cho những lời giảng của Max Weber. |
The term neo-Nazism describes any post-World War II militant, social or political movements seeking to revive the ideology of Nazism in whole or in part. Neo-Nazism hay Chủ nghĩa Quốc xã mới mô tả bất kỳ chiến dịch quân sự, xã hội hoặc chính trị sau chiến tranh thế giới thứ hai nào tìm cách làm sống lại ý thức hệ của chủ nghĩa phát xít toàn bộ hoặc một phần. |
Then, during the development of neo-classical economics, economists sought to reshape the discipline as a natural science, deducing behavior from assumptions about the nature of economic agents. Tuy nhiên, trong sự phát triển của kinh tế học tân cổ điển các nhà kinh tế đã tìm cách định hình lại môn học như một khoa học tự nhiên, bằng cách suy luận hành vi kinh tế từ các giả định về bản chất của các tác nhân kinh tế. |
Stately homes, built during the 17th, 18th and 19th centuries in Palladian, Neoclassical and neo-Gothic styles, such as, Castle Ward, Castletown House, Bantry House, Glenveagh Castle are also of interest to tourists. Những ngôi nhà trang nghiêm kiểu Anh được xây dựng trong các thế kỷ XVII, XVIII và XIX tại Palladian theo phong cách tân cổ điển và tân Gothic, như Castle Ward, Castletown House, Bantry House, Thành Glenveagh cũng được du khách quan tâm. |
Hello, Neo. Chào Neo! |
But we haven't witnessed a big asteroid impact, so this is a type of neo- catastrophism, and it took about 20 years for the scientific establishment to finally come to grips: yes, we were hit; and yes, the effects of that hit caused a major mass extinction. Nhưng chúng ta chưa chứng kiến được 1 vụ va chạm thiên thạch lớn nên đây là 1 kiểu của thuyết Tân Hủy diệt, và nó mất khoảng 20 năm để ra mắt chính thức một cách có khoa học để đưa tới kết luận: Đúng rồi, chúng ta đã bị đâm và đúng rồi, ảnh hưởng của cú đâm đó tạo nên cuộc đại tuyệt chủng. |
In this book he critiques the neo-liberal model of economic development, arguing that an increasing "standard of living", based on consumption, is absurd as a goal of economic activity and development. Trong cuốn sách này ông phê bình các neo-tự do mô hình kinh tế phát triển, cho rằng một ngày càng tăng "chuẩn sống" dựa trên thụ là vô lý như một mục tiêu của hoạt động kinh tế phát triển. |
Dilbat was excavated briefly by Hormuzd Rassam, who recovered some cuneiform tablets at the site, mainly from the Neo-Babylonian period. Dilbat được khai quật một thời gian ngắn bởi Hormuzd Rassam, người đã phục hồi một số bảng chữ hình nêm tại địa điểm này, chủ yếu là từ thời kỳ Tân Babylon. |
Loftus recovered building bricks of Nebuchadnezzar II of the Neo-Babylonian Empire which enabled the sites identification as the ancient city of Larsa. Loftus cho phục hồi những viên gạch xây của Nebuchadnezzar II của Đế quốc Tân Babylon đó cho phép xác định địa điểm này chính là thành phố cổ Larsa. |
Rodriguez co-directed the 2005 neo-noir crime thriller anthology Sin City (adapted from the graphic novel of the same name) and the 2014 sequel, Sin City: A Dame to Kill For. Rodriguez đồng đạo diễn bộ phim tội phạm kinh dị Sin City năm 2005 (chuyển thể từ tiểu thuyết cùng tên) và phần tiếp theo năm 2014, Sin City: A Dame to Kill For. |
As of November 2018, the Neos fleet consists of the following aircraft: On 19 November 2012, Neos Flight 731, a Boeing 767-300ER, suffered severe turbulence during a flight from Holguin to Milan. Đội tàu bay của hãng Neos bao gồm các loại máy bay sau (tính đến tháng 8 năm 2016): Vào ngày 19 tháng 11 năm 2012, chuyến bay Neos 731 (một chiếc Boeing 767-300ER) chịu nhiễu động không khí nghiêm trọng trong chuyến bay từ Holguin đến Milano. |
If he finds out where Neo is before you get to him then I'm afraid our choices are going to become difficult. Nếu như hắn tìm dược nơi mà Neo đang ở Thì tôi e rằng những quyết định của chúng ta sẽ trở nên khó khăn. |
This was also the period of the three large and famous mythological scenes for the camerino of Alfonso d'Este in Ferrara, The Bacchanal of the Andrians and the Worship of Venus in the Museo del Prado, and the Bacchus and Ariadne (1520–23) in London, "perhaps the most brilliant productions of the neo-pagan culture or "Alexandrianism" of the Renaissance, many times imitated but never surpassed even by Rubens himself." Đây cũng là giai đoạn của ba bức tranh cảnh thần thoại lớn và nổi tiếng cho camerino của Alfonso d'Este tại Ferrara, The Andrians và Worship of Venus tại Prado, và Bacchus and Ariadne (1520-23) tại Luân Đôn, "...có lẽ là những tác phẩm nổi bật nhất của văn hoá tân ngoại giáo hay "Alexandrianism" của Thời kỳ Phục hưng, đã nhiều lần được phỏng theo nhưng không bao giờ vượt qua được thậm chí bởi cả chính Rubens." |
"Watch Taylor Swift's Futuristic, Neo-Noir 'Bad Blood' Video". Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2015. ^ a ă “Watch Taylor Swift's Futuristic, Neo-Noir 'Bad Blood' Video”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới neo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.