nerdy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nerdy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nerdy trong Tiếng Anh.
Từ nerdy trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngu ngốc, ngu, dại dột, người thôn, bấy bớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nerdy
ngu ngốc
|
ngu
|
dại dột
|
người thôn
|
bấy bớt
|
Xem thêm ví dụ
This is so nerdy, but this made me cry when I discovered this. Quả là đáng xấu hổ, nhưng nó đã làm tôi gào lên khi khám phá ra điều này. |
What we are trying to do is now use our own tools -- and just to get nerdy for a second, we're talking about first-loss risk debt instruments, we're talking about derisking, blended finance, we're talking about political risk insurance, credit enhancement -- all these things that I've now learned at the World Bank Group that rich people use every single day to make themselves richer, but we haven't used aggressively enough on behalf of the poor to bring this capital in. Những gì chúng tôi đang cố gắng làm là sử dụng công cụ riêng của chúng tôi à, hơi điên rồi một chút, chúng ta nói về công cụ nợ giảm thiểu rủi ro ban đầu giảm rủi ro, kết hợp tài chính, chúng ta đang nói về bảo hiểm rủi ro chính trị, tăng cường tín dụng -- tất cả những việc này tôi học được ở Nhóm Ngân hàng thế giới mà người giàu sử dụng mỗi ngày và làm cho họ trở nên giàu hơn, nhưng đại diện cho người nghèo chúng tôi chưa sử dụng đủ tích cực mang vốn đầu tư này vào. |
I look like a nerdy hillbilly. Trông tớ như thằng nhà quê ấy. |
And I have to tell you that I thought I was writing an incredibly nerdy book about a subject everybody hates for an audience that would never materialize. Và tôi phải nói với các bạn rằng tôi nghĩ là tôi đã viết một cuốn sách vớ vẩn về một đề tài mà ai cũng ghét cho một khán giả không hiện hữu. |
Nerdy Nummies mostly features baking creations resembling characters and objects from video games, television shows, anime/manga, books, and films. Các sản phẩm trong Nerdy Nummies hầu như lấy chủ đề từ các nhân vật và hình tượng từ các video game, chương trình truyền hình, anime/manga, các cuốn sách và phim ảnh. |
The nerdy side of me thought, " Wow, this is amazing. Con mọt trong tôi nghĩ: " ôi chao, thật tuyệt vời! " |
And I'm a very nerdy doctor. Và tôi là một bác sĩ đam mê các hoạt động trí não. |
But I would never put you with a nerdy geek, and you said, you neither. Nhưng tôi chưa từng nghĩ chị sẽ thích một tên mọt sách. và chị đã nói, chị cũng thế. |
Miles is a goodhearted, but nerdy boy obsessed with all things supernatural. Miles là một người có trái tim nhân hậu nhưng hình ảnh cậu bé chăm học đã ám ảnh anh với tất cả những thứ siêu nhiên. |
He was supposed to be a brute, a villain -- not a nerdy do-gooder. Người ta nghĩ về anh ấy như là một kẻ "phản diện", một người thô bạo chứ không phải một người tốt mọt sách. |
Pansino also wrote The Nerdy Nummies Cookbook, which was released on November 3, 2015. Pansino cũng viết cuốn sách The Nerdy Nummies Cookbook, phát hành ngày 3 tháng 11 năm 2015. |
Now we study this, as the nerdy, laboratory, university-based scientists that we are, by engaging the brains of animals like rats, or monkeys, or of this particularly curious creature -- one of the more bizarre forms of life on earth -- to engage them in learning new skills and abilities. Hiên tại, chúng tôi, những nhà khoa học ở đại học, suốt ngày trong phòng thí nghiệm, đang nghiên cứu trên não của những động vật như chuột hay khỉ, hay của sinh vật hay tò mò này... một trong những cá thể kỳ cục nhất trên mặt đất... |
And second of all, because I'm a nerdy guy and this seemed like the future. Thứ hai, bởi vì tôi là một gã mọt sách trên máy tính và chuyện này có vẻ như có tương lai. |
This is some seriously nerdy shit. Thế này mới gọi là mọt sách này. |
"White & Nerdy" is the second single from "Weird Al" Yankovic's album Straight Outta Lynwood, which was released on September 26, 2006. "White & Nerdy" là đĩa đơn thứ hai từ album Straight Outta Lynwood của "Weird Al" Yankovic, phát hành ngày 26 tháng 9 năm 2006. |
As a kid, I watched a lot of television and had lots of nerdy hobbies like mineralogy and microbiology and the space program and a little bit of politics. Khi còn nhỏ, tôi xem TV rất nhiều và có nhiều rất sở thích "mọt sách" như là khoáng vật học, vi sinh học, chương trình không gian và một tí chính trị. |
In an essay for Pitchfork, Michael Tedder noted that Sheeran's "Nice Guy Brand promises the consumer that the lovelorn troubadour is sensitive, nerdy and won't break your heart like those other boys. Trong bài tiểu luận trên Pitchfork, Michael Tedder cho rằng "Thương hiệu Nice Guy" (tạm dịch: Anh chàng tốt bụng) của Sheeran "khẳng định trước người hâm mộ rằng kẻ hát rong sầu muộn vì tình này nhạy cảm, không màu mè và sẽ không làm tan nát con tim như những anh chàng khác. |
Why are you turning all of us into nerdy students? Tại sao lại biến chúng tôi thành những kẻ bệnh hoạn? |
But the other thing that is humanistic about Jawbone is that we really decided to take out all the techie stuff, and all the nerdy stuff out of it, and try to make it as beautiful as we can. Nhưng điều khác làm cho Jawbone có ý nghĩa nhân đạo là chúng tôi đã thực sự quyết định gỡ bỏ toàn bộ các yếu tố kỹ thuật, và tất cả các yếu tố ấu trĩ ra khỏi nó, và cố gắng làm cho nó đẹp nhất có thể. |
I'm gonna add this to my nerdy coin collection. Anh sẽ thêm nó vào bộ sưu tập xu ngớ ngẩn của mình. |
Nerdy Nummies is Pansino's YouTube baking show. Nerdy Nummies là chương trình làm bánh của Pansino trên YouTube. |
So scientists and engineers, please, talk nerdy to us. Hỡi các nhà khoa học và kỹ sư, hãy tám chuyện phiếm với chúng tôi. |
Several distinct series emerged, many of which were hosted by Stevens, including V-LIST (video game-related lists), IMG (featuring viral images), DONG (Do Online Now, Guys, showcasing various online games and tools) and LÜT (showing nerdy and interesting products available online). Một vài series bắt đầu xuất hiện, trong đó nhiều series được dẫn bởi Stevens, bao gồm V-LIST (các danh sách liên quan tới video game), IMG (giới thiệu các bức ảnh lan truyền nhanh), DONG (Do Online Now, Guys, giới thiệu các trò chơi và công cụ trực tuyến) và LÜT (giới thiệu các sản phẩm trực tuyến thú vị). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nerdy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nerdy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.