nepotism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nepotism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nepotism trong Tiếng Anh.
Từ nepotism trong Tiếng Anh có các nghĩa là gia đình trị, Chủ nghĩa gia đình trị, chế độ gia đình trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nepotism
gia đình trịnoun I feel extremely sensitive about the matter of nepotism. Tôi cảm thấy không thoải mái chút nào với vấn đề bè phái, gia đình trị. |
Chủ nghĩa gia đình trịnoun (favoritism granted to relatives) |
chế độ gia đình trịnoun |
Xem thêm ví dụ
On the contrary this period includes high corruption, deterioration of some economic indexes such as the public debt and nepotism, mostly in the political scene and the state seats. Ngược lại, giai đoạn này bao gồm tham nhũng cao, sự suy giảm của một số chỉ số kinh tế như nợ công và chủ nghĩa cộng sản, chủ yếu là trong bối cảnh chính trị và ghế nhà nước. |
Rabbinic tradition indicates that greed, nepotism, oppression, and violence characterized the leading Jewish aristocratic families. Truyền thống của các thầy ra-bi cho biết những gia đình Do Thái thượng lưu thường có thói tham lam, ưu đãi người nhà, áp bức người khác và dùng bạo lực. |
It is frequently employed to describe figures who were either tied to the Suharto period, or who upheld the practises of his authoritarian regime, such as corruption, collusion and nepotism (widely known by the acronym KKN: korupsi, kolusi, nepotisme). Nó thường được sử dụng để diễn tả những con người gắn liền với giai đoạn Suharto, hoặc những người ủng hộ những hành động của chế độ độc tài của ông ta, như tham nhũng, thông đồng và thói dung túng (được biết đến rộng rãi bằng chữ viết tắt KKN: korupsi, kolusi, nepotisme). |
Nepotism, ambition, friction, and jealousy persisted despite party members calling each other comrade. Sự tham vọng, bất đồng, ganh tỵ, thiên vị người thân cứ tồn tại trong đảng phái, mặc dù các thành viên vẫn xưng hô với nhau cách thân mật. |
Alexander VI’s reign, like those of popes before and after him, was thus marked by venality, nepotism, and more than one suspicious death. Như những thời giáo hoàng trước và sau ông, thời kỳ cai trị của A-léc-xan-đơ VI được đánh dấu bằng nạn hối lộ, gia đình trị, và một số cái chết đáng nghi ngờ. |
Ambition versus nepotism. Tham vọng đấu gia đình trị. |
Four memorial inscriptions commemorating similarly named individuals, from the same region and falling within an appropriate time-frame, have been identified: Aelia Nepotes, Aelia Nepos, Julius Nepos, and Nepotes. Có bốn chữ khắc tưởng niệm từ khu vực cá nhân kỷ niệm tương tự có các tên như sau: Aelia Nepotes, Aelia Nepos, Julius Nepos và Nepotes. |
The growth of the economy coincided with rapid expansion of corruption, collusion, and nepotism (Korupsi, Kolusi, dan Nepotisme / KKN). Tăng trưởng kinh tế diễn ra đồng thời với phát triển nhanh chóng về tham nhũng, thông đồng, và gia đình trị (Korupsi, Kolusi, dan Nepotisme / KKN). |
The partners decided it would be best to avoid the appearance of nepotism. Đồng sự của tôi nghĩ sẽ tốt hơn nếu tránh " con ông cháu cha " trong công ty. |
It's nepotism. Thế này là có " nhân thân tốt ". |
6 Unless elders are careful, they could be guilty of nepotism, which would also be a misuse of power. 6 Nếu các trưởng lão không thận trọng, họ có thể mắc vào tội gia đình trị, đây cũng là một sự lạm dụng quyền hành. |
I feel extremely sensitive about the matter of nepotism. Tôi cảm thấy không thoải mái chút nào với vấn đề bè phái, gia đình trị. |
The post-revolution Zanzibar government was accused of draconian controls on personal freedoms and travel and exercised nepotism in appointments to political and industrial offices, the new Tanzanian government being powerless to intervene. Chính phủ Zanzibar hậu cách mạng bị cáo buộc kiểm soát khắc nghiệt các quyền tự do cá nhân, đi lại, và thi hành gia đình trị trong bổ nhiệm các chức vụ chính trị và công nghiệp, chính phủ Tanzania mới không có quyền can thiệp. |
Nepotism. Gia đình trị. |
Amongst the many sins they alleged were his "insincerity and duplicity" when dealing with the Soviet Union, creating fictitious accusations against PDPA-members who opposed him, indulging in a policy of nepotism, and his tendency to conduct a more "balanced policy" towards First World countries. Trong số các tội lỗi mà họ định cho ông có việc "không thành thực và hai mặt" trong quan hệ với Liên Xô, dựng nên các cáo buộc giả chống lại những thành viên Đảng DCND chống lại ông, theo đuổi một chính sách gia đình trị, và có khuynh hướng tiến hành một "chính sách cân bằng" hơn hướng về các quốc gia Thế giới thứ nhất. |
Nepotism? Gia đình trị ư? |
Hanoi, November 9, 2016 – Vietnam can improve public-sector integrity and efficiency by strengthening laws and policies addressing prevalent forms of conflict of interest, such as gift taking, nepotism and using insider information for personal gain, according to a report conducted jointly by the Government and the World Bank, and supported by the UK Government. Hà Nội, ngày 9/22/2016 – Việt Nam có thể nâng cao liêm chính và hiệu quả của khu vực công bằng cách bổ sung quy định và pháp luật kiểm soát các hình thức xung đột lợi ích phổ biến như nhận quà biếu, ưu ái người thân, hoặc sử dụng thông tin nội bộ để trục lợi cá nhân, theo một báo cáo chung của Ngân hàng Thế giới và Chính phủ Việt Nam được công bố ngày hôm nay, với hỗ trợ của Chính phủ Vương Quốc Anh. |
What is nepotism, and how might elders be guilty of it? Gia đình trị là gì và các trưởng lão có thể mắc tội đó thế nào? |
The presidency of Mahinda Rajapaksa, from 2005 to 2015 was an increasingly authoritarian regime characterised by the diminishing human rights in the country, nepotism, weakening of government institutions, slow progress of national reconciliation in the aftermath of the Sri Lankan Civil War, and close ties to China. Nhiệm kỳ Tổng thống của Mahinda Rajapaksa, từ năm 2005 đến 2015 là một chế độ ngày càng độc đoán, đặc trưng bởi các quyền con người đang giảm dần trong nước, chủ nghĩa độc lập, suy yếu của các tổ chức chính phủ, chậm tiến độ hòa giải dân tộc sau hậu quả của cuộc nội chiến Sri Lanka và quan hệ chặt chẽ với Trung Quốc. |
The junkets, the nepotism. Các chuyến công du, chủ nghĩa gia đình trị. |
Nepotism. Gia đình trị... |
Or he may have argued that Moses practiced nepotism —giving privileges to his relatives. Hoặc có thể hắn cho rằng Môi-se thiên vị, chỉ giao đặc ân cho người thân. |
Most of the officers had either bought their positions or acquired them through nepotism. Hầu hết các sĩ quan đều mua địa vị hoặc có được địa vị nhờ vào thói gia đình trị. |
Paul III also engaged in nepotism, appointing, for instance, two nephews, aged 14 and 16, as cardinals. Giáo hoàng Phaolô III cũng theo chủ nghĩa gia đình trị, bổ nhiệm, hai cháu trai, ở độ tuổi 14 và 16, làm hồng y. |
Sarney has also faced multiple allegations of nepotism and corruption in his career. Sarney cũng đã phải đối mặt với nhiều cáo buộc về gia đình trị bệnh và tham nhũng trong sự nghiệp của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nepotism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nepotism
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.