neophyte trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ neophyte trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neophyte trong Tiếng Anh.
Từ neophyte trong Tiếng Anh có nghĩa là người mới nhập đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ neophyte
người mới nhập đạonoun |
Xem thêm ví dụ
You have to understand, Monsieur Candie, while admittedly a neophyte in the nigger fight game, I do have a little bit of a background in the European traveling circus. Anh phải hiểu Monsieur Candie ạ, mặc dù ở lĩnh vực chọi nô lệ tôi vẫn là gà, nhưng tôi có hiểu biết kha khá về những trường đấu ở châu Âu đấy. |
GameSpot's review of Chessmaster 10th Edition commented positively on the game's "huge bundle of features aimed at everyone from the neophyte who's looking to learn the basics to the advanced wood pusher who may need practice for tournament play." Bài đánh giá của GameSpot trong Chessmaster 10th Edition có lời nhận xét tích cực về game như một "gói lớn chứa những tính năng nhắm vào tất cả mọi người từ các tân binh đang học hỏi những bước cơ bản cho đến những tay chơi kỳ cựu cần tập luyện cho việc thi đấu." |
Here come the Neophytes. Đây là Neophytes. |
Bring on the tyros, the neophytes and the dilettanti. Nhân thãm lÈnh mði, mén 1⁄2 ë mði v ¿tay chïi mði |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neophyte trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới neophyte
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.