Nepal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Nepal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Nepal trong Tiếng Anh.
Từ Nepal trong Tiếng Anh có các nghĩa là Nepal, Nê-pan, nepal. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Nepal
Nepalproper (Federal Democratic Republic of Nepal) So, what are you doing here in Nepal? Vì thế, anh đang làm gì ở Nepal này vậy? |
Nê-panproper (Federal Democratic Republic of Nepal) |
nepal
So, what are you doing here in Nepal? Vì thế, anh đang làm gì ở Nepal này vậy? |
Xem thêm ví dụ
Slaves cost between 3, 000 to 8, 000 dollars in North America, but I could take you places in India or Nepal where human beings can be acquired for five or 10 dollars. Nô lệ ở đây có giá từ 3000 - 8000 USD ở Bắc Mỹ, nhưng tôi sẽ dẫn bạn đến vài nơi như Ấn Độ hay Nepal nơi loài người có thể bị chiếm hữu chỉ với giá 5 hoặc 10 USD. |
It is located in the Mansiri Himal, part of the Nepalese Himalayas, in the west-central part of Nepal. Nó nằm trong Mansiri Himal, một phần của dãy Himalaya Nepal, ở phía tây-trung bộ của Nepal. |
The 1990s saw the beginning of the Nepalese Civil War (1996–2006), a conflict between government forces and the insurgent forces of the Communist Party of Nepal (Maoist). Những năm 1990 chứng kiến sự khởi đầu của Nội chiến Nepal (1996 ,2006), một cuộc xung đột giữa các lực lượng chính phủ và các lực lượng nổi dậy của Đảng Cộng sản Nepal (Maoist). |
Monomeria barbata was originally discovered in Nepal. Monomeria barbata ban đầu được phát hiện ở Nepal. |
The Himalayan nations of Nepal, Bhutan and Sikkim were buffer-states between the British Empire and China, later between China and India, which in 1962 fought the Sino-Indian War in places where the two regional powers bordered each other. Các quốc gia Himalaya Nepal, Bhutan và Sikkim là các quốc gia đệm giữa Đế quốc Anh và Trung Quốc, sau đó là giữa Trung Quốc và Ấn Độ, năm 1962 đã nổ ra Chiến tranh Trung-Ấn nơi hai cường quốc khu vực giáp ranh với nhau. |
He played in the ACC Trophy in Kuala Lumpur in 2004, also playing ACC Fast Track Countries Tournament matches against Nepal and Hong Kong. He chơi giải ACC Trophy ở Kuala Lumpur năm 2004, và cũng chơi ACC Fast Track Countries Tournament đối đầu với Nepal và Hong Kong. |
In and near central Nepal, they speak a variant of Bhojpuri. Ở vùng trung tâm Nepal và các vùng xung quanh, các phân nhóm Tharu sử dụng biến ngữ tiếng Bhojpuri. |
Around 440 tigers are estimated in Bangladesh, 163–253 tigers in Nepal and 103 tigers in Bhutan. Ước tính có khoảng 440 con hổ ở Bangladesh, 163-253 con hổ ở Nepal và 103 con hổ ở Bhutan. |
For many years the government of Nepal did not allow resettlement for Bhutanese refugees. Trong nhiều năm chính phủ của Nepal đã không cho phép người tị nạn Bhutan tái định cư . |
Nepal is home to the famous Lord Shiva temple, the Pashupatinath Temple, where Hindus from all over the world come for pilgrimage. Nepal có đền thờ Shiva nổi tiếng là đền Pashupatinath, là nơi tín đồ Ấn Độ giáo từ khắp thế giới đến hành hương. |
He had never seen a missionary until he was one, because no young missionaries serve in Nepal. Anh chưa bao giờ thấy một người truyền giáo nào cho đến khi anh trở thành người truyền giáo, vì không có những người truyền giáo trẻ tuổi nào phục vụ ở Nepal cả. |
Aargauer Zeitung, 25 April 2006 "Asia, Nepal, Lhotse Shar: Climbs and Expeditions". Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2009. ^ Aargauer Zeitung, ngày 25 tháng 4 năm 2006 ^ “Asia, Nepal, Lhotse Shar: Climbs and Expeditions”. |
" In some Nepal-India bordering areas , smog blankets can be seen from early evening . " Tại các khu vực rìa biên giới Nepal - Ấn độ , những lớp sương dày có thể xuất hiện từ buổi tối . |
Bangladesh played their first game on January 29, 2010 against Nepal, in the South Asian Federation Games 2010, held in their own country, losing 1-0. Bangladesh có trận đấu chính thức đầu tiên vào ngày 29 tháng 1 năm 2010 với đối thủ là Nepal tại Đại hội Thể thao Nam Á 2010 ở Bangladesh. (thua 1-0). |
On Wednesday at least 50 died in a landslide in Nepal. Hôm Thứ Tư, ít nhất 50 người đã thiệt mạng trong một vụ lở đất ở Nepal. |
Nepal, for its part, has not accepted the refugees into its own population. Nepal, về phần mình, đã không chấp nhận người tị nạn vào dân số của chính mình. |
“I never realized how much money I wasted on tobacco.” —Gyanu, Nepal. “Tôi không bao giờ nghĩ là mình đã phí nhiều tiền đến thế cho thuốc lá”.—Bà Gyanu, Nepal. |
In India and Nepal, I was introduced to the brick kilns. Ở Ấn Độ và Nepal, tôi được đưa tới 1 lò gạch. |
Nepal is all antiques. Nepal toàn đồ cổ. |
As of July 2011, the governments of Bhutan and Nepal had held at least 15 rounds of bilateral talks with no practical solution reached; although Bhutanese state media echoed Bhutan's insistence on continued talks with Nepal, it has signaled its preference for third country resettlement. Tính đến tháng 7 năm 2011, chính phủ của Bhutan và Nepal đã tổ chức ít nhất 15 vòng đàm phán song phương mà không có giải pháp thực tế; mặc dù các phương tiện truyền thông của nhà nước Bhutan đã nhấn mạnh đến sự nhấn mạnh của Bhutan về các cuộc đàm phán tiếp tục với Nepal, nó đã báo hiệu sự ưu tiên của họ đối với việc tái định cư ở nước thứ ba. |
11 May: A photograph is discovered by Nepal government soldiers in western Nepal. 11 tháng 5: Một bức ảnh được phát hiện bởi những người lính Nepal ở miền tây Nepal. |
In February 2004, Nepal and Bhutan became full members. Sau đó, năm 2004, cả Nepal và Bhutan đã được kết nạp vào tổ chức này. |
It is found in Nepal, China (Yunnan) and northern Vietnam (Fan Si Pan). Nó được tìm thấy ở Nepal, Trung Quốc (Vân Nam) và miền bắc Việt Nam (Fan Si Pan). |
The Central Tibetan Administration's (CTA) Green Book (of the Tibetan Government in Exile) counts 145,150 Tibetans outside Tibet: a little over 100,000 in India; over 16,000 in Nepal; over 1,800 in Bhutan, and over 25,000 in other parts of the world. The Chính quyền lưu vong Tây Tạng (CTA) đưa ra con số 145.150 người Tạng sống ngoài Tây Tạng: ít hơn 100.000 tại Ấn Độ; tại Nepal là trên 16.000; trên 1.800 tại Bhutan và trên 25.000 ở những nơi khác trên thế giới. |
(32) A Church member from Nepal serves Nepalese refugees in Utah and helps translate the Book of Mormon into Nepali. (32) Một tín hữu Giáo Hội từ Nepal phục vụ những người tị nạn Nepal ở Utah và giúp phiên dịch Sách Mặc Môn ra tiếng Nepal. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Nepal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Nepal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.