nerd trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nerd trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nerd trong Tiếng Anh.

Từ nerd trong Tiếng Anh có nghĩa là hậu môm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nerd

hậu môm

noun

Xem thêm ví dụ

Oh, my God, you're both nerds.
Lạy chúa, cả hai cậu đều là mọt sách cả.
I'm sure not gonna call her in front of you nerds.
Tao không thèm gọi cho cổ trước mặt lũ cà chớn tụi mày.
If I don't go to this nerd school, I'm gonna lose my mind.
Em sẽ bị lạc lối nếu không đi học mà cứ lông bông thế này.
Relax, nerd.
Bình tĩnh đi, gã nghiện máy tính.
If you don't enable Stats for nerds in Settings, you won't be able to see them when you tap More .
Nếu không bật tính năng Thống kê bộ nhớ trong phần Cài đặt, thì bạn sẽ không thể nhìn thấy tính năng này khi nhấn vào biểu tượng Thêm .
Anyone can do this, you don't have to be a geek or a nerd.
Mọi người đều có thể làm việc này, bạn không cần là một kẻ lập dị.
So for example, in high school, I have to confess I was a mega-nerd.
Ví dụ, ở trường trung học, tôi phải thú nhận mình là mọt sách.
We're all a bunch of nerds, so you'll fit right in.
Bọn tôi là cả một hội ham học ấy mà, nên anh sẽ thấy hợp cạ ngay.
Why, a true science nerd.
Tại sao, một mặt xấu của khoa học
I am kind of a pop culture nerd, and I think a lot about what makes a strong female character, and, you know, movies and TV shows, these things have influence.
Tôi nghiện văn hóa nhạc pop và tôi suy nghĩ nhiều về những gì tạo nên một người phụ nữ mạnh mẽ, và, các bạn thấy đấy, phim ảnh và các show truyền hình, những thứ này đều có ảnh hưởng.
A student- kid, a nerd by the looks, took down the 4 of us, got it?
Cái thằng học trò nhóc tì, một mình nó mà đập tơi tả 4 đứa tôi.
I guess I'm just a silly, bullshit nerd, then, huh?
Vậy tớ đoán tớ là một thằng mọt sách tào lao ngốc nghếch, đúng chứ?
If you really wanted to make me happy, you'd only date nerds.
Nếu con thực sự muốn làm cha hạnh phúc, con nên hẹn hò với những tên khờ.
The faceless aren't nerds screwing around in the basement.
Hội Vô Diện không phải mấy tên ngốc đi qua đi lại dưới tầng hầm đâu.
Your sad little nerd dream.
Giấc mơ nhỏ bé, buồn tẻ, kì cục của cậu.
The reason he never made any of them, he's a classic nerd.
Lý do mà ông không làm bất kỳ cái máy nào, bởi ông là người vô cùng đam mê máy tính.
These were the prototype geeks, the nerds.
Đây là những người lập dị, đầu to mắt cận.
Victor was my nerd name.
Victor là cái tên tự kỷ.
You nerd!
Đồ khùng!
The Internet is full of weirdoes, and nerd rage.
Internet có đủ những kẻ lập dị và kẻ xấu phẫn nộ...
There's always a shitload of Star Wars nerds at those comic-book shows.
Lúc đéo nào cũng có nguyên một dàn các em xinh tươi trong Chiến Tranh Giữa Các Vì Sao xuất hiện cả trong mấy tập truyện đó nữa.
She is a nerd who likes to read (especially teen fiction and romance) and always dreams about a prince that looks like Nick Jonas.
Julie - Một nữ thủ thư và một người người Malaysia, thích đọc (đặc biệt là truyện thanh thiếu niên hư cấu và lãng mạn), mơ mộng về một hoàng tử giống như Nick Jonas.
She is engaged to Gus Esmond (Tommy Noonan), a naïve nerd willing to do or buy anything for her.
Cô ấy đính hôn với Gus Esmond (do Tommy Noonan thủ vai), một người ngu ngốc muốn làm hoặc mua bất cứ thứ gì cho cô ấy.
Johansson countered attacks on his methods by noting that if the bot does not write articles, "otherwise they're mainly written by young, white, male nerds and reflect male interests."
Johansson phản bác các chỉ trích vào các phương pháp của mình bằng cách lưu ý rằng nếu bot không viết bài "nếu không chúng chủ yếu được viết bởi những người mọt sách trẻ, da trắng, và phản ánh sở thích của nam giới". ^ Gulbrandsson, Lennart (ngày 17 tháng 6 năm 2013).
And, plus, I'm kind of a nature photography nerd.
tôi là người thích chụp cảnh thiên nhiên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nerd trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.