neigh trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ neigh trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neigh trong Tiếng Anh.
Từ neigh trong Tiếng Anh có các nghĩa là hí, tiếng hí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ neigh
híverb We gotta neigh it out loud and proud, girlfriend. Chúng tôi hí vang và tự hào, bạn gái ạ. |
tiếng híverb 27 Your acts of adultery+ and your lustful neighing, 27 Hành vi ngoại tình+ và tiếng hí dâm đãng, |
Xem thêm ví dụ
The horse goes neigh. Con ngựa kêu " hí hí " |
Each neighing after another man’s wife. Ai nấy hí lên với vợ người khác. |
When the six gathered, Oebares placed his hands beside the nostrils of Darius's horse, who became excited at the scent and neighed. Khi sáu quý tộc tụ tập đầy đủ nơi ngoại thành, Oebares đặt tay bên hai lỗ mũi con ngựa của Darius, khiến con ngựa ngửi thấy mùi và hý vang trời. |
27 Your acts of adultery+ and your lustful neighing, 27 Hành vi ngoại tình+ và tiếng hí dâm đãng, |
had an acid tongue in her head, and she did not go about the neigh borhood doing good, as did Miss Stephanie Crawford. Quả là cô có giọng lưỡi cay độc, và cô không đi khắp xóm làm điều tốt, như cô Stephanie Crawford đã làm. |
We gotta neigh it out loud and proud, girlfriend. Chúng tôi hí vang và tự hào, bạn gái ạ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neigh trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới neigh
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.