neonatal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ neonatal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neonatal trong Tiếng Anh.
Từ neonatal trong Tiếng Anh có các nghĩa là trẻ sơ sinh, trẻ mới sinh, mới đẻ, sơ sinh, mới sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ neonatal
trẻ sơ sinh
|
trẻ mới sinh
|
mới đẻ
|
sơ sinh
|
mới sinh
|
Xem thêm ví dụ
Hunter spent his first two months of life in the neonatal intensive care unit of the hospital. Hai tháng đầu của cuộc đời của Hunter là ở trong khoa chăm sóc đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh của bệnh viện. |
A 1983 study examined the blood serum chemistry of blood samples taken from the jugular veins of fifty scimitar oryx ranging from neonates to adults over 13 years old. Một nghiên cứu năm 1983 đã kiểm tra huyết thanh máu hóa học của mẫu máu lấy từ tĩnh mạch 50 cá thể linh dương sừng kiếm khác nhau từ con non đến con trưởng thành trên 13 năm tuổi. |
When this happens , the baby may be admitted to the neonatal intensive care unit ( NICU ) for treatment . Nếu điều đó xảy ra thì trẻ có thể được nhận vào điều trị ở phòng săn sóc đặc biệt cho trẻ sơ sinh ( NICU ) . |
This might explain greater severity of systemic inflammatory response syndrome in neonates. Điều này có thể giải thích mức độ nghiêm trọng của hội chứng đáp ứng viêm hệ thống ở trẻ sơ sinh. |
With siren howling in the night , the ambulance rushes the infant to the neonatal intensive care unit at St. Mary 's Hospital , Knoxville , Tennessee . Còi hú liên hồi , xe cấp cứu xé màn đêm khẩn cấp chuyển bé về trung tâm chăm sóc đặc biệt của bệnh viện St. Mary 's Hospital , Knoxville , Tennessee . |
Janet Scott , of the still-birth and neonatal-death charity Sands , said : " We would like to see further research into sleep in pregnancy encouraged and funded as a matter of urgency . Janet Scott , thuộc hội từ thiện Sands hỗ trợ vấn đề thai chết non và thai chết chưa đầy tháng tuổi , đã nói : " Chúng tôi muốn xem xét liệu việc nghiên cứu thêm về giấc ngủ trong quá trình mang thai có nên được khuyến khích và cấp kinh phí thực hiện như là vấn đề cấp thiết không . |
Hey, they're still up in neonatal. Họ vẫn ở đây đấy. |
In developed countries and at facilities where expert neonatal care is available, it is considered from 22 completed weeks (usually about 154 days) of gestation (the time when birth weight is normally 500 g) to 7 completed days after birth. Perinatal là giai đoạn "khoảng thời gian sinh", đặc biệt từ đủ 22 tuần (154 ngày) mang thai (thời gian khi trọng lượng sinh thường là 500 g) tới đủ bảy ngày sau khi sinh. |
One of the things that's very frustrating about this is that we know, by getting modern neonatal incubators into any context, if we can keep premature babies warm, basically -- it's very simple -- we can halve infant mortality rates in those environments. Một trong những điều rất nhức nhối về vấn đề này mà ta biết là, chỉ cần đưa những lồng ấp trẻ sơ sinh hiện đại vào bất kỳ tình huống nào, đơn giản là chúng ta giữ ấm cho những trẻ sơ sinh -- cực kỳ đơn giản -- chúng ta có thể giảm tỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh xuống 1 nửa ở những môi trường đó. |
To prevent neonatal infections, seronegative women are recommended to avoid unprotected oral-genital contact with an HSV-1-seropositive partner and conventional sex with a partner having a genital infection during the last trimester of pregnancy. Để ngăn ngừa nhiễm trùng sơ sinh, phụ nữ có huyết thanh âm tính được khuyến cáo tránh các quan hệ tình dục hoặc tình dục bằng miệng với bạn tình có nhiễm HSV-1 (huyết thanh dương tính) hay quan hệ tình dục với bạn tình có dấu hiệu nhiễm trùng đường sinh dục trong 3 tháng cuối của chu kỳ mang thai. |
Instead of relying solely on culturing techniques, pathogen identification has improved substantially with advancing technology; however, neonate mortality reduction has not kept pace and remains 20% to 50%. Thay vì chỉ dựa vào các kỹ thuật nuôi cấy, việc xác định mầm bệnh đã được cải thiện đáng kể với công nghệ tiến bộ; tuy nhiên, giảm tỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh đã không theo kịp và vẫn ở mức 20% đến 50%. |
Experiments on neonatal animals showed that ECMO treatment can lead to apoptosis of enterocytes, damage of the intestinal mucosal barrier and bacterial translocation. Các thí nghiệm trên động vật sơ sinh cho thấy rằng điều trị ECMO có thể dẫn đến quá trình chết rụng tế bào của tế bào ruột làm tổn hại, ảnh hưởng đến hàng rào niêm mạc ruột và sự di chuyển của vi khuẩn. |
So here you see the pulse and heart rate we extracted from a neonatal baby from a video we took with a regular DSLR camera, and the heart rate measurement we get is as accurate as the one you'd get with a standard monitor in a hospital. Đây là mạch đập và nhịp tim chúng tôi thu được từ em bé mới sinh từ video chúng tôi quay với máy quay DSLR thông thường, và nhịp tim chúng tôi đo được đúng với nhịp hiển thị trên màn hình chuẩn trong bệnh viện. |
Here's a neonatal intensive care unit, where moms come in to visit their babies. Đây là một phòng chăm sóc tích cực cho những em bé 1 tuần tuổi đầu tiên. nơi những người mẹ đến thăm con. |
Northern Neonatal Network (208). Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2017. ^ a ă Northern Neonatal Network (208). |
In premature neonates, this leads to infant respiratory distress syndrome. Ở trẻ sơ sinh non tháng, điều này dẫn đến hội chứng suy hô hấp trẻ sơ sinh. |
The Hammonds collaborated with local hospitals and clinics to provide training to Jordanian medical staff on life-saving neonatal resuscitation skills, resulting in a significant reduction in mortality among newborns. Anh Chị Hammond đã hợp tác với các bệnh viện và phòng khám bệnh ở địa phương để cung cấp khóa huấn luyện cho nhân viên y tế Jordan về các kỹ năng hồi sức cấp cứu trẻ sơ sinh, đưa đến kết quả là tỷ lệ tử vong của trẻ sơ sinh giảm đáng kể. |
For example, 98% of the 11,600 daily maternal and neonatal deaths occur in developing countries. Ví dụ, 98% trong 11.600 ca tử vong bà mẹ và trẻ sơ sinh xảy ra tại các nước đang phát triển. |
They're increasingly realizing that perhaps it's better to pay one dollar now for a wearable device and a health coach, rather than paying 10 dollars later, when that baby is born prematurely and ends up in the neonatal intensive care unit -- one of the most expensive parts of a hospital. Họ nhận ra rằng có lẽ tốt hơn nếu trả 1 đô la ngay bây giờ cho 1 thiết bị đeo trên người và 1 người theo dõi sức khỏe, hơn là sau này phải trả 10 đô la khi đứa bé bị sinh non và phải vào đơn vị chăm sóc đặc biệt cho trẻ sơ sinh một trong những đơn vị tốn kém nhất trong bệnh viện. |
Neonatal mortality refers to death of a live-born baby within the first 28 days of life. Trẻ sơ sinh (từ tiếng La tinh: neonatus đề cập đến một trẻ sơ sinh trong 28 ngày đầu tiên sau khi sinh. |
Neonatal infection can be distressing to the family and it initiates concentrated effort to treat it by clinicians. Nhiễm trùng sơ sinh có thể gây lo lắng cho gia đình và nó bắt đầu nỗ lực tập trung để điều trị nó bởi các bác sĩ lâm sàng. |
So they started to think, "Could we build a neonatal incubator that's built entirely out of automobile parts?" Nên họ bắt đầu nghĩ là, "Liệu chúng ta có thể chế ra những lồng ấp trẻ sơ sinh dựa trên những phụ tùng của xe ô tô?" |
Induced births and elective cesarean before 39 weeks can be harmful to the neonate as well as harmful or without benefit to the mother. Sinh con và sinh mổ tự chọn trước 39 tuần có thể gây hại cho trẻ sơ sinh cũng như có hại hoặc không có lợi cho mẹ. |
Warfarin is contraindicated in pregnancy, as it passes through the placental barrier and may cause bleeding in the fetus; warfarin use during pregnancy is commonly associated with spontaneous abortion, stillbirth, neonatal death, and preterm birth. Warfarin chống chỉ định khi mang thai, vì nó đi qua hàng rào nhau thai và có thể gây chảy máu ở bào thai; sử dụng warfarin trong thai kỳ thường liên quan đến phá thai tự nhiên, thai chết lưu, tử vong sơ sinh, và sinh non. |
The review reported that when compared to routine care there were no differences in the use of medications for pain, maternal or neonatal complications, or rates of assisted vaginal deliveries. Tổng quan báo cáo rằng khi so sánh với chăm sóc thông thường, không có sự khác biệt trong việc sử dụng thuốc để giảm đau, biến chứng của mẹ hoặc trẻ sơ sinh, hoặc tỷ lệ sinh nở âm đạo được hỗ trợ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neonatal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới neonatal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.