mutter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mutter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mutter trong Tiếng Anh.
Từ mutter trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiếng thì thầm, càu nhàu, cằn nhằn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mutter
tiếng thì thầmverb |
càu nhàuverb “Here we go again,” Rachel mutters, loud enough to be heard. Rachel càu nhàu thành tiếng: “Lại cằn nhằn nữa rồi”. |
cằn nhằnverb |
Xem thêm ví dụ
It was the White Rabbit, trotting slowly back again, and looking anxiously about as it went, as if it had lost something; and she heard it muttering to itself'The Đó là Thỏ Trắng, chạy nước kiệu từ từ trở lại một lần nữa, và nhìn lo lắng về như nó đã đi, như thể nó đã bị mất một cái gì đó, và cô ấy nghe nó lẩm bẩm với bản thân ́ |
The psalmist says that the nations mutter an empty thing, meaning that their purpose is empty and doomed to failure Người viết Thi-thiên nói rằng các nước toan mưu chước hư không, nghĩa là mục đích của họ là vô ích và hẳn sẽ thất bại |
He mutters to him in Yiddish: ‘There is something for you inside.’ "Ông khẽ nói với anh bằng tiếng yiddish: ""Trong ấy có một thứ cho con.""" |
Nor will my tongue mutter deceit! Lưỡi tôi chẳng xầm xì lời dối gian! |
( MUTTERING ) Jake, where are you? Jake, em đang ở đâu thế hả? |
In 2011, the Mutter Museum received 46 slides of Einstein's brain from Dr. Lucy Rorke-Adams, who acquired them from an employee of Thomas Harvey. Năm 2011, Bảo tàng Mutter đã nhận được 46 bản kính mang các mảnh não của Einstein từ Dr. Lucy Rorke-Adams, người đã được nhận chúng từ một nhân viên của Thomas Harley. |
I refused it, but he set his jaw very firmly and muttered that in order to make war, one had to have a full belly. Tôi từ chối, nhưng cha nghiến rất chặt hai hàm và lầm bầm rằng, muốn chiến đấu, thì bụng phải no. |
“Stupid, stupid, stupid,” she muttered, swinging around to put the book back down on the table. “Ngu ngốc, ngu ngốc, ngu ngốc.” cô lẩm bẩm, quay ngoắt lại để đặt quyển sách lại trên bàn. |
Finally, mutter to yourself, and write it all down. Cuối cùng, thì thầm với chính mình, và viết tất cả xuống. |
Then she walked up and down the line of bottles, muttering to herself and pointing at them. Rồi cô bé đi lên đi xuống dọc mấy cái chai, chỉ vào chúng lẩm nhẩm một mình. |
Some way along the road he began a muttered monologue, protests and recriminations. Một số cách dọc theo đường, ông bắt đầu một lẩm bẩm độc thoại, các cuộc biểu tình và lời trách cứ. |
Jarrett looked to the instrument a little warily, played a few notes, walked around it, played a few more notes, muttered something to his producer. Jarrett nhìn cây đàn một cách ái ngại, đánh vài nốt, đi quanh cây đàn, đánh vài nốt nữa, nói thầm thì với người phụ trách. |
Mutter uses a graphics library called Clutter giving it OpenGL capability. Mutter dùng một thư viện đồ họa được gọi là Clutter mang đến cho nó các tính của OpenGL. |
But when a Koran ayat I had learned in my diniyat class rose to my lips, I muttered it. Nhưng khi những thánh thi ayat[30] tôi đã học trong lớp diniyat của tôi dâng lên môi, tôi vẫn lẩm bẩm đọc. |
The warder mutters, ‘I don’t like this.’ "Người canh ngục lẩm bẩm ""Tớ chẳng thích cái đó.""" |
“Here we go again,” Rachel mutters, loud enough to be heard. “Lại nữa rồi”, Ruby lầm bầm. |
Support for HiDPI was added to version 3.13 of Mutter by Adel Gadllah. Adel Gadllah đã thêm các hỗ trợ cho HiDPI vào phiên bản 3.13 của Mutter. |
7 When they saw this, they were all muttering: “He went as a guest to the house of a man who is a sinner.” 7 Thấy vậy, họ đều xì xầm: “Người này vào ở trong nhà một kẻ tội lỗi”. |
6 What was meant when the psalmist asked ‘why national groups were muttering an empty thing’? 6 Khi người viết Thi-thiên hỏi ‘nhân sao những dân-tộc toan mưu-chước hư-không’, điều đó có nghĩa gì? |
• What “empty thing” have national groups “kept muttering”? • Dân các nước “toan mưu-chước hư-không” nào? |
At this stage, it's helpful to use anti- social skill number three: muttering to yourself. Ở giai đoạn này, sẽ là hữu ích để sử dụng kỹ năng anti- xã hội thứ ba: tự nói thầm với chính mình |
I hate the oven. It's dry, it's warm. You don't want us to eat you raw, now, do you? Why do you have to eat me? Tonight, I promised your grandfather... we're going to eat a dish he really loves. [ Rumbling Continues ] [ muttering ] Zeph, là cháu à? bắt được cháu rồi cuối cùng thì cũng đc vào trong lò với cháu cháu ghét lò nướng nó khô và ấm cháu không muốn chúng ta phải ăn sống đấy chứ sao phải thế chứ tối nay, bà đã hứa với ông cháu chúng ta sẽ ăn những món ông ấy thích |
While reviewing one such list, Stalin reportedly muttered to no one in particular: "Who's going to remember all this riff-raff in ten or twenty years time? Trong khi xem lại một trong những danh sách này, Stalin đã lẩm bẩm một mình: "Trong 10 hay 20 năm nữa, ai còn nhớ tới những người này? |
'All right, so far,'said the King, and he went on muttering over the verses to himself:'" WE KNOW IT TO BE TRUE -- " that's the jury, of course -- " I GAVE HER ONE, THEY Tất cả các quyền, cho đến nay, " nhà vua, và ông tiếp tục lẩm bẩm những câu chính mình: " chúng ta biết nó đúng - đó là ban giám khảo, tất nhiên - " Tôi cô một, HỌ |
You're muttering. Nàng đang làu bàu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mutter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mutter
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.