mutate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mutate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mutate trong Tiếng Anh.
Từ mutate trong Tiếng Anh có các nghĩa là thay đổi, đổi, biến đổi, trở thành, sửa đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mutate
thay đổi
|
đổi
|
biến đổi
|
trở thành
|
sửa đổi
|
Xem thêm ví dụ
Many of the chemicals inside cigarettes can trigger dangerous mutations in the body’s DNA that make cancers form. Nhiều hoá chất có trong thuốc lá có thể gây ra những đột biến nguy hiểm lên DNA của cơ thể, là nguyên nhân hình thành ung thư. |
Memes do this through the processes of variation, mutation, competition, and inheritance, each of which influences a meme's reproductive success. Các meme làm điều này bằng các quá trình của sự biến hóa, thay đổi, cạnh tranh, và kế thừa, mỗi quá trình đều ảnh hưởng đến sự thành công của việc tạo ra meme. |
Mutations can result from external influences within the surrounding environment, especially if an organism inhabits an area with harsh living conditions. Đột biến có thể là kết quả của sự tác động từ môi trường bên ngoài, đặc biệt là nếu một sinh vật sống ở một khu vực với điều kiện sống khắc nghiệt. |
About 10% of the population has this TK mutation. Khoảng 10% dân số sở hữu trò dịch chuyển đồ vật TK này. |
They differ from autonomous growth of crystals as they inherit genetic mutations while being subject to natural selection. Chúng cũng khác với sự tăng trưởng tự động của những tinh thể, do chúng được thừa hưởng những đột biến di truyền và phải chịu sự chọn lọc tự nhiên. |
The crisis is called la mutation. Cuộc khủng hoảng được gọi là đột biến la. |
A genre of films has been based on oversized insects, including the pioneering 1954 Them!, featuring giant ants mutated by radiation, and the 1957 The Deadly Mantis. Một thể loại phim dựa trên những con côn trùng có kích thước lớn, bao gồm những con ong tiên phong năm 1954, với những con kiến khổng lồ bị biến đổi bởi bức xạ, và The Deadly Mantis năm 1957. |
* Researchers have discovered that mutations can produce alterations in the descendants of plants and animals. Các nhà nghiên cứu khám phá rằng sự đột biến có thể làm thay đổi các thế hệ sau của động thực vật. |
Some of those ways result in more copies of the mutated gene being passed on, and so forth. Một số trong những cách đó dẫn đến việc càng có thêm bản sao của đột biến gen được truyền lại, và cứ như thế. |
There were no new targetable mutations, so chemotherapy was the only option, and it was being set up for Monday. Như vậy hóa trị là lựa chọn duy nhất và tôi được đặt lịch vào thứ Hai. |
Note: In general, polymers are not known as carcinogens or mutagens, however, residual monomers or additives can cause genetic mutations. Chú ý: nhìn chung, các chất polymer không phải là các chất gây nên ung thư, hoặc tác nhân gây đột biến, tuy nhiên các monomer (đơn chất tham gia vào quá trình tạo thành polymer) còn sót lại hoặc các chất phụ gia có thể làm hại đến gen người. |
Recent studies suggest that HRAS mutations are common in thyroid, salivary duct carcinoma, epithelial-myoepithelial carcinoma, and kidney cancers. Các nghiên cứu gần đây cho thấy đột biến HRAS có liên quan với ugn thư biểu mô tuyến giáp, ống nước bọt, epithelial-myoepithelial carcinoma,và ung thư thận. |
By comparing DNA from the mother 's bone marrow to that of the baby , the researchers were able to determine that the cancer cells of both mother and child shared the same mutated gene , called BCR-ABL1 , but the baby had not inherited the gene . Khi so sánh DNA từ tuỷ xương của người mẹ với DNA của em bé , các nhà nghiên cứu thấy rõ rằng tế bào ung thư của cả người mẹ lẫn đứa con có cùng các gien bị biến đổi , gọi là BCR-ABL1 , nhưng em bé không được di truyền gien . |
Because all cases of the syndrome are sporadic, it is believed that the mutation would be lethal if it affected all cells in the embryo. Bởi vì tất cả các trường hợp của hội chứng là lẻ tẻ, người ta tin rằng đột biến sẽ gây chết người nếu nó ảnh hưởng đến tất cả các tế bào trong phôi. |
This mutation worked via its effect on, say, the colour and shape of the young cuckoo's gape. Đột biến này hoạt động thông qua ảnh hưởng của nó lên, chẳng hạn, màu và hình dạng của cái há miệng ở chim cu cu non. |
The Gimap5 mutation results in severe T cell lymphopenia in the BB rat and is thought to contribute to T1D pathogenesis through impaired development and function and regulatory T cells. Đột biến Gimap5 dẫn đến giảm bạch cầu tế bào T ở chuột BB và được cho là góp phần vào sự hình thành T1D thông qua sự phát triển và chức năng không điều chỉnh và các tế bào T điều tiết. |
The test for the most common mutation in patients like you, EGFR, is still pending. Xét nghiệm cho EGFR, loại đột biến phổ biến nhất ở những bệnh nhân như anh thì vẫn đang tiến hành. |
Our study gives vital clues about what kinds of changes would be needed in order for them to mutate and infect humans , potentially helping us to identify which viruses could lead to a pandemic . Nghiên cứu của chúng tôi đưa ra những giải thích quan trọng cho câu hỏi những loại thay đổi nào cần xảy ra trong vi-rút để chúng có thể đột biến và tác động lên con người , và sẽ giúp cho chúng ta có khả năng nhận dạng các dòng vi-rút có thể gây ra đại dịch . |
There are several colour mutations of Indian peafowl. Có một số dạng đột biến màu sắc của công Ấn Độ trống. |
All that happens is that random genetic mutations cause the organisms carrying them to behave or develop in different ways. Tất cả những gì sẽ xảy ra là có đột biến gen ngẫu nhiên khiến cho sinh vật mang chúng cư xử hoặc phát triển khác đi. |
Rather, mutations tend to damage genes. Thay vì thế, sự đột biến thường làm các gen bị hư hại. |
So the thought is, hey, maybe what we should do is just immediately -- we hear there is H5N1 spreading from human to human, the virus has mutated to be a human-to-human transmitter -- let's shut down the airports. Vì thế, có thể chúng ta nên ngay lập tức chúng ta biết rằng virút H5N1 lây lan từ người sang người, loại virút này đã bị đột biến để truyền bệnh từ người sang người -- vậy thì hãy đóng cửa các sân bay. |
Scientists in Hong Kong believe the bacteria may be spreading more quickly than usual due to a genetic mutation . Các nhà khoa học ở Hồng Kông cho rằng vi khuẩn có thể phát tán nhanh hơn bình thường do đột biến gien . |
While homologous mutations in mice are often linked to anemia and sterility, no such effects have been observed in dominant white horses. Trong khi đột biến đồng hợp tử ở chuột thường liên quan đến bệnh thiếu máu và vô sinh, thì ở ngựa bạch lại không thấy tác động như vậy. |
Vemurafenib is suitable for about half of patients with advanced melanoma as it targets tumours that express a certain gene mutation . Thuốc vemurafenib phù hợp với khoảng nửa số bệnh nhân có khối u ác tính di căn vì nó nhắm đến khối u chứa đột biến gien . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mutate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mutate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.