vernacular trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vernacular trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vernacular trong Tiếng Anh.

Từ vernacular trong Tiếng Anh có các nghĩa là bản ngữ, bản xứ, mẹ đẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vernacular

bản ngữ

nounadjective

Opposition to Bibles in the vernacular has been devastating, and its effects are still felt.
Việc phản đối dịch Kinh Thánh ra bản ngữ đã gây nhiều tai hại, và hậu quả vẫn còn kéo dài đến ngày nay.

bản xứ

adjective

mẹ đẻ

adjective

are going to become a part of everyday vernacular.
sẽ trở nên một phần tiếng mẹ đẻ hằng ngày.

Xem thêm ví dụ

The earliest vernacular literary tradition in Italy was in Occitan, a language spoken in parts of northwest Italy.
Truyền thống văn chương bản xứ sớm nhất ở Ý được viết bằng tiếng Occita, một ngôn ngữ được nói ở các vùng miền tây bắc nước Ý.
The two different historical Estonian languages (sometimes considered dialects), the North and South Estonian languages, are based on the ancestors of modern Estonians' migration into the territory of Estonia in at least two different waves, both groups speaking considerably different Finnic vernaculars.
Hai ngôn ngữ lịch sử khác của Estonia (đôi khi được coi là tiếng địa phương), ngôn ngữ Bắc và Nam Estonia, dựa trên tổ tiên của người Estonina hiện đại di cư vào lãnh thổ của Estonia ít nhất là hai làn sóng khác nhau, cả hai nhóm phương ngữ Finnic khác nhau đáng kể.
The Sixtine Clementine Vulgate also became the basis for Catholic translations into the vernacular, such as Antonio Martini’s translation into Italian, completed in 1781.
Bản dịch Sixtine Clementine Vulgate cũng là nền tảng để dịch các bản Kinh Thánh của Công giáo sang tiếng bản ngữ, chẳng hạn bản dịch sang tiếng Ý của ông Antonio Martini, hoàn tất năm 1781.
At the court of Emperor Frederick II, who ruled the Sicilian kingdom during the first half of the 13th century, lyrics modelled on Provençal forms and themes were written in a refined version of the local vernacular.
Trong triều đình của Hoàng đế Friedrich II, là người cai trị Vương quốc Sicilia trong nửa đầu thế kỷ XIII, thơ trữ tình phỏng theo các thể thức và đề tài Provençal được viết bằng một phiên bản tinh tế của thổ ngữ địa phương.
While the Gaeltacht's fluent Irish speakers, whose numbers have been estimated at twenty or thirty thousand, are a minority of the total number of fluent Irish speakers, they represent a higher concentration of Irish speakers than other parts of the country and it is only in Gaeltacht areas that Irish continues, to some extent, to be spoken as a community vernacular.
Dù những người sử dụng thông thạo tiếng Ireland của Gaeltacht, ước tính 20 tới 30 nghìn người, chỉ là thiểu số trong tổng số người thông thạo tiếng Ireland, nhưng họ vẫn vẫn là nơi tập trung đông người nói tiếng Ireland hơn bất kỳ khu vực nào của đất nước, và chỉ có ở các khu vực Gaeltacht thì tiếng Ireland vẫn được coi là ngôn ngữ chung của cả cộng đồng.
With an increasing number of translations in the 14th century, almost the entire Bible was available in the vernacular, although its books were translated by different people at different times and places.
Vào thế kỷ 14, vì số lượng các bản dịch đã có nhiều nên khi gộp lại thì hầu như tất cả các sách trong Kinh Thánh đều được dịch sang bản ngữ.
In the culture of Europe, several features surfaced soon after 1000 that mark the end of the Early Middle Ages: the rise of the medieval communes, the reawakening of city life, and the appearance of the burgher class, the founding of the first universities, the rediscovery of Roman law, and the beginnings of vernacular literature.
Trong văn hóa châu Âu đã diễn ra nhiều nét chính ngay sau năm 1000 để đánh dấu sự kết thúc của giai đoạn đầu Trung cổ: sự xuất hiện của các công xã Trung cổ, sự tái sinh của đời sống thành thị và sự hiện diện của tầng lớp dân tỉnh, sự thành lập các trường đại học, sự quay trở lại của các luật lệ La Mã và sự bắt đầu của văn học bản xứ.
Unlike in the early days of development in Riyadh during which vernacular structures were razed to the ground without consideration, there is a new-found appreciation for traditional architecture.
Không giống như thời gian mới phát triển tại Riyadh khi các cấu trúc địa phương bị san bằng mà không cần cân nhắc, hiện có đánh giá mới về kiến trúc truyền thống.
Development of the vernacular had a direct bearing on Bible translation.
Sự phát triển của bản ngữ đã ảnh hưởng trực tiếp đến việc dịch Kinh Thánh.
Mysteries of vernacular:
Bí ẩn của tiếng bản xứ:
Where Ivan Kotliarevsky is considered to be the father of literature in the Ukrainian vernacular; Shevchenko is the father of a national revival.
Nếu Ivan Kotliarevsky được coi là người cha của văn học tiếng địa phương Ukraina; Shevchenko là người cha của sự hồi phục quốc gia Ukraina.
This no doubt explains why he felt it necessary to have the Bible in the vernacular, the language of the people.
Hiển nhiên, điều đó cho thấy tại sao ông cảm thấy cần phải có Kinh Thánh bằng tiếng địa phương, tức ngôn ngữ của thường dân.
Gradually, they became assimilated into the Roman population, especially after acquiring the Latin language as their own vernacular.
Họ đã bị người La Mã đồng hóa một cách dần dần, đặc biệt là sau khi tiếng Latin trở thành thổ ngữ của họ.
The main purpose of the document was to show that while the Egyptians' vernacular contained many critical "errors" vis-à-vis Classical Arabic, according to al-Maghribi, it was also related to Arabic in other respects.
Mục đích chính của tài liệu là để cho thấy rằng trong khi tiếng Ai Cập của người Ai Cập có chứa nhiều "lỗi" vis-à-vis Classical Arabic, theo al-Maghribi, nó cũng liên quan đến tiếng Ả Rập ở các khía cạnh khác.
When the project moves into its second stage, the selected vernacular terms are automatically inserted into the Bible text.
Khi dự án tiến đến giai đoạn thứ hai, những từ được lựa chọn trong tiếng bản xứ được máy tự động cho vào văn bản Kinh Thánh.
Modern vernacular usage has often extended the term "stained glass" to include domestic leadlight and objets d'art created from foil glasswork exemplified in the famous lamps of Louis Comfort Tiffany.
Thuật ngữ chuyên môn hiện đại mở rộng khái niệm "kính màu ghép" để bao gồm tranh kính (leadlight) trong nhà và các tác phẩm nghệ thuật tạo ra từ các tác phẩm kính có khung kim loại (came glasswork) được minh họa trong các loại đèn nổi tiếng của Louis Comfort Tiffany.
In various European countries with a Latin background, the vernacular, the tongue of the common people, gradually acquired a new dignity and was even used in literary works.
Ở những nước Châu Âu thuộc văn hóa La-tinh, bản ngữ—tức ngôn ngữ thường ngày của dân bản xứ—dần dần chiếm ưu thế và thậm chí được dùng trong các tác phẩm văn chương.
This contrasts with the situation in the wider Islamic world, where, in contiguous Iran, Pakistan and Afghanistan, the Perso-Arabic script is used and Arabic is the primary liturgical language, but the tongue is not official at the state level or spoken as a vernacular.
Điều này tương phản với tình hình trong thế giới Hồi giáo rộng lớn hơn, như tại Iran, Pakistan và Afghanistan, chữ viết Ba Tư-Ả Rập được sử dụng còn tiếng Ả Rập chủ yếu là ngôn ngữ tế lễ, song không có vị thế chính thức ở cấp quốc gia hoặc là một ngôn ngữ địa phương.
Much literature remained religious in character, and although a great deal of it continued to be written in Latin, a new demand developed for saints' lives and other devotional tracts in the vernacular languages.
Phần lớn văn học mang tính cách tôn giáo, và mặc dù một phần lớn của nó được viết bằng tiếng Latin, một nhu cầu mới phát triển về đời sống các vị thánh và các tiểu luận tôn giáo khác trong ngôn ngữ thế tục.
But part of what makes it so heartening to me as a designer is that he's taken the visual vernacular of Diet Coke -- the typefaces, the colors, the silver background -- and he's reduced them to their most essential parts, so it's like going back to the Charlie Brown face.
Nhưng cái làm cho tôi thấy phấn khởi ở vai trò là một nhà thiết kế là việc anh ta mang thổ ngữ thị giác của lon Diet Coke -- kiểu chữ, màu sắc, nền bạc -- và anh ấy đã tối giản chúng chỉ để những phần quan trọng nhất, nên giống như việc ngược lại với khuôn mặt Charlie Brown.
I bet, in a couple of years, that phrases like " coworking " and " couchsurfing " and " time banks " are going to become a part of everyday vernacular.
Tôi cá là trong vài năm nữa, những cụm từ như làm việc chung và văng lướt sóng hay là ngân hàng thời gian sẽ trở nên một phần tiếng mẹ đẻ hằng ngày.
Chicano English is also widely spoken, as well as African American Vernacular English, and General American English.
Tiếng Anh Chicano cũng được nói phổ biến, cũng như tiếng Anh bản xứ người Mỹ gốc Phi và tiếng Anh Mỹ chung.
Hiragana gave written expression to the spoken word and, with it, to the rise in Japan's famous vernacular literature, much of it written by court women who had not been trained in Chinese as had their male counterparts.
Hiragana đã mang cách biểu lộ từ văn bản sang văn nói và, với nó, phát triển văn học truyền miệng địa phương nổi tiếng của Nhật Bản, phần lớn nó được viết bởi những cung nữ trong triều đình không được dạy chữ Hán như các nô tài nam.
Thus, it appears that Syriac, not Latin, was the first vernacular into which parts of the Christian Greek Scriptures were translated.
Vì thế, dường như tiếng Sy-ri, chứ không phải tiếng La-tinh, là ngôn ngữ bản địa đầu tiên được dùng để dịch phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp.
Relatively few translators knew Hebrew and Greek so as to translate directly into a vernacular language.
Tương đối có ít dịch giả biết tiếng Hê-bơ-rơ và tiếng Hy Lạp để dịch thẳng sang tiếng bản xứ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vernacular trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.