safe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ safe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ safe trong Tiếng Anh.
Từ safe trong Tiếng Anh có các nghĩa là an toàn, chắc chắn, tủ sắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ safe
an toànadjectivenoun (not in danger from a specified source of harm) Tom said that he doesn't think it's safe for you to do that. Tom nói rằng anh ấy không nghĩ nó an toàn để bạn làm điều đó. |
chắc chắnadjective adverb (reliable) I need you to call Irene, make sure they are safe. Tôi muốn nhờ anh gọi cho Irene, hãy chắc chắn là bọn họ an toàn. |
tủ sắtnoun (box in which valuables can be locked for safekeeping) Especially if every safe you crack between now and then is already empty? Nhất là nếu tủ sắt nào anh cạy từ giờ đến đó cũng rỗng? |
Xem thêm ví dụ
Or would he leave the 99 sheep in a safe place and go looking for just the one? Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó? |
Took the safe suit. Tới nơi an toàn. |
We're gonna do whatever we have to to keep Kendra safe, whether you think we can or not. Chúng ta sẽ làm tất cả để giữ cho Kendra an toàn, Dù ông có nghĩ rằng chúng tôi có thể hay là không. |
You open that safe you got hidden behind the console there, show me the real books, then we figure out my cut. Anh hãy mở cái tủ sắt mà anh giấu sau bàn điều khiến kia chỉ cho tôi xem sổ sách rồi chúng tôi sẽ tính đến việc chia phần |
I'm glad you're safe. Em mừng vì anh đã về an toàn. |
Laura stood up on the board and Pa held her safe by the arm, so she could see the town. Laura đứng trên tấm ván có bố vòng tay đỡ để cô có thể nhìn thành phố. |
In this sometimes precarious journey through mortality, may we also follow that advice from the Apostle Paul which will help to keep us safe and on course: “Whatsoever things are true, whatsoever things are honest, whatsoever things are just, whatsoever things are pure, whatsoever things are lovely, whatsoever things are of good report; if there be any virtue, and if there be any praise, think on these things.” 5 Trong cuộc hành trình đôi khi thật bấp bênh này xuyên qua cuộc sống trần thế, cầu mong chúng ta cũng tuân theo lời khuyên từ Sứ Đồ Phao Lô mà sẽ giúp chúng ta an toàn và đi đúng đường: “Phàm điều chi chân thật, điều chi đáng tôn, điều chi công bình, điều chi thanh sạch, điều chi đáng yêu chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”5 |
We were always safe. Tụi anh rất cẩn thận. |
Do they look safe ? Chúng trông có an toàn không ? |
It's stored in a safe place. Ở một nơi rất an toàn. |
Safe and well-cared for. An toàn và được chăm sóc tốt. |
If the Germans have won, he' il be safe Nếu bọn Đức thắng nó sẽ an toàn |
However, many inactive quarries are converted into safe swimming sites. Tuy nhiên, rất nhiều mỏ đá ngừng hoạt động được chuyển đổi thành các địa điểm bơi an toàn. |
The answer is to enable cars to come in from that side road safely. Câu trả lời là cho phép ô tô đi vào phần đường đó một cách an toàn. |
This constant nourishment will keep you safely on the path. Sự nuôi dưỡng liên tục này sẽ giúp các em được an toàn trên con đường. |
Of course it's not safe there, John. Tất nhiên là không an toàn rồi John. |
People will remember that you kept them safe, Mr. President. Người ta sẽ nhớ rằng ngài đã bảo toàn họ bình an, thưa Tổng thống. |
Playing it safe, huh? Thấy chưa? |
In Kenya, in August, I went to visit one of the V-Day safe houses for girls, a house we opened seven years ago with an amazing woman named Agnes Pareyio. Tại Kenya, tháng Tám, tôi tới thăm một ngôi nhà an toàn V-Day cho các bé gái, một ngôi nhà chúng tôi dựng 7 năm trước với một người phụ nữ tuyệt vời là bà Agnes Pareyio. |
Because I could take you somewhere safe. Vì tôi có thể đưa cô tới nơi an toàn. |
In a report released on 10 December 2013, the EFSA said that, after an extensive examination of evidence, it ruled out the "potential risk of aspartame causing damage to genes and inducing cancer," and deemed the amount found in diet sodas an amount safe to consume. Trong một báo cáo được công bố vào ngày 10 tháng 12 năm 2013, EFSA cho biết, sau khi nghiên cứu nhiều bằng chứng, nó loại trừ "nguy cơ tiềm ẩn của aspartame gây tổn hại cho gen và gây ra ung thư" và cho rằng lượng chất sắt trong chế độ ăn uống an toàn để tiêu thụ. |
You're safe. Cậu an toàn. |
Hearing of Sulla's death, Caesar felt safe enough to return to Rome. Năm 78 TCN, khi nghe tin Sulla chết, Caesar cảm thấy đây là thời điểm an toàn để trở về La Mã. |
Safely and soundly. Hoàn toàn vô sự. |
he came to this mall Knowing what he was Looking for, Because he feels Safe here, familiar with his surroundings. Hắn vào trung tâm mua sắm này khi biết hắn đang tìm gì, vì hắn cảm thấy an toàn ở đây, quen thuộc với môi trường xung quanh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ safe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới safe
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.