muster trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ muster trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muster trong Tiếng Anh.
Từ muster trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự tập hợp, sự tập trung, sự duyệt binh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ muster
sự tập hợpverb |
sự tập trungverb |
sự duyệt binhverb |
Xem thêm ví dụ
So David and I decided to go find out, through the best research we could muster, what it would take to get a little girl to put her hands on a computer, to achieve the level of comfort and ease with the technology that little boys have because they play video games. Nên David và tôi quyết định tìm ra, thông qua những nghiên cứu tốt nhất chúng tôi thu thập được, làm sao để một em gái nhỏ đặt tay lên máy tính. để đạt được trình độ thoái mái và dễ dàng với công nghệ mà những em trai có được vì chơi trò chơi điện tử. |
When I did muster up the courage to pray, an elder from the local congregation visited me. Khi tôi thu hết can đảm cầu nguyện thì một trưởng lão trong hội thánh địa phương đã đến thăm tôi. |
After a long time and with Jehovah’s help, I mustered up the courage and withdrew from the church. Sau một thời gian dài cùng với sự giúp đỡ của Đức Giê-hô-va, tôi thu hết can đảm và rút tên khỏi nhà thờ. |
Alarmed, Lancaster now mobilised his own army in the north of England, and Edward mustered his own forces in the south-west. Hoảng hốt, Lancaster huy động quân đội của mình ở miền bắc nước Anh, và Edward tập trung lực lượng chính của ông ở phía tây nam. |
The best we can muster up is, "I don't know. It just doesn't feel right." Và điều tốt nhất mà chúng ta có thể tập hợp lại được là, "Tôi không biết, nó chỉ không cảm thấy đúng." |
In December 1994 the Harmony party was ruled ineligible because it failed to muster the required number of signatures to qualify as a legitimate political party. Tuy nhiên đảng Hoà thuận bị phán quyết vô hiệu tháng 12 năm 1994 vì không đạt được số chữ ký cần thiết để đủ tiêu chuẩn là một chính đảng hợp pháp. |
They have been bred to muster in the hills and mountains of New Zealand where it is difficult to walk or ride, so worded commands and whistles are used to communicate commands to these dogs when they are at a distance. Chúng được lai tạo để tập hợp cừu ở những ngọn đồi và núi non của New Zealand, nơi rất khó để đi bộ hoặc đi xe, do đó, các lệnh từ và còi được sử dụng để truyền đạt lệnh cho những con chó này khi chúng ở xa. |
“With that he mustered his trained men, three hundred and eighteen slaves born in his household, and went in pursuit up to Dan. Ông “chiêu-tập ba trăm mười tám gia-nhân đã tập-luyện, sanh-đẻ nơi nhà mình, mà đuổi theo các vua đó đến đất Đan. |
What is one way we can muster up boldness to preach? Một cách để giúp chúng ta mạnh dạn rao giảng là gì? |
After writing about the evangelistic zeal of the early Christians, one scholar laments: “Unless there is a transformation of contemporary church life so that once again the task of evangelism is something which is seen as incumbent on every baptized Christian, and is backed up by a quality of living which outshines the best that unbelief can muster, we are unlikely to make much headway.” Sau khi viết về lòng sốt sắng của tín đồ Đấng Christ thời ban đầu đối với công việc truyền giáo, một học giả than: “Chúng ta sẽ không tiến bộ trừ phi giáo hội có sự thay đổi chính sách để một lần nữa, nhiệm vụ truyền giáo phải là phận sự của mọi tín đồ Đấng Christ đã báp têm; thêm vào là một lối sống đạo đức, nổi bật hơn hẳn nếp sống người không tin đạo”. |
But great tests and trials were looming on the horizon, and these would call for all the alertness and sobriety the young Hebrews could muster. Nhưng những cuộc trắc nghiệm và thử thách cam go sắp xảy ra, và điều này đòi hỏi những người trẻ Hê-bơ-rơ này phải huy động toàn thể sự tỉnh táo và sự nghiêm chỉnh của họ. |
This will help them muster up courage and do the right thing. Điều này sẽ giúp họ can đảm lên và làm điều đúng. |
In the 1984 elections, the Alignment won more seats than any other party but failed to muster the majority of 61 mandates needed to form a left-wing coalition. Năm 1984, Liên kết giành nhiều ghế hơn bất kỳ đảng nào khác nhưng không tập hợp được đa số 61 ghế cần thiết để thành lập một liên minh cánh tả. |
If you are not, make the decision here and now, muster the courage it will take, and institute whatever changes are necessary so that your life is what it should be. Nếu không, thì hãy quyết định ngay từ bây giờ, thu hết can đảm cần thiết, và bắt đầu bất cứ sự thay đổi cần thiết nào để cho cuộc sống của các anh em được đúng như nó phải được sống. |
The face of Mr. Cuss was angry and resolute, but his costume was defective, a sort of limp white kilt that could only have passed muster in Greece. Bộ mặt của ông người tức giận và kiên quyết, nhưng trang phục của mình bị lỗi, một loại kilt trắng khập khiễng mà chỉ có thể thông qua tập hợp ở Hy Lạp. |
Muster fifty of the reserves and hold them at the gate. Tập hợp 50 quân dự bị và giữ họ ở cổng. |
We might find it necessary to muster up extra boldness to speak to people in informal settings. Có lẽ chúng ta cần can đảm nhiều hơn để làm chứng vào mọi dịp. |
The Luftwaffe, on the other hand, were able to muster a larger number (1,450) of more experienced fighter pilots. Nhờ công tác đào tạo hiệu quả hơn, Luftwaffe có thể tập hợp được một số lượng lớn hơn (1.450) các phi công tiêm kích nhiều kinh nghiệm. |
Finally, she mustered up courage to talk freely about the Bible. Cuối cùng, cô thu hết can đảm để nói về Kinh-thánh một cách thoải mái. |
If he were to muster them, ‘not one of them would be missing.’ Nếu Ngài ra lệnh chúng tập họp lại, ‘chẳng có một sao nào thiếu’. |
6 The insert in the March 1997 Our Kingdom Ministry encouraged us to muster up boldness to make return visits. 6 Tờ phụ trang Thánh Chức Nước Trời tháng 3-1997, khuyến khích chúng ta thu hết can đảm để đi thăm lại. |
Restigouche never sank a submarine, but she and St. Laurent were transferred to the UK to protect the shipping mustering for Operation Overlord in May 1944 and Assiniboine followed in July. Restigouche không đánh chìm được tàu ngầm đối phương nào, nhưng nó cùng với St. Laurent được chuyển sang Anh để bảo vệ các tàu bè tập trung cho Chiến dịch Overlord vào tháng 5 năm 1944, với Assiniboine tiếp nối vào tháng 7. |
One scholar offers this opinion as to why wine was added: “[The Passover] was to be no longer a solemn annual mustering of male adults; it was to become the occasion for family festivity, in which the drinking of wine found a natural place.” —The Hebrew Passover— From the Earliest Times to A.D. 70, by J. Một học giả đề nghị quan điểm nầy để giải thích tại sao rượu được thêm vào: “[Lễ Vượt qua] không còn là một lễ trang trọng dành cho người nam trưởng thành, mà là một dịp lễ trong gia đình, do đó đương nhiên là có rượu”. (trích “Lễ Vượt qua của người Hê-bơ-rơ—Từ thuở ban đầu cho đến năm 70 tây lịch”. [The Hebrew Passover—From Earliest Times to A.D. 70], do J. |
Since he once mustered 318 trained men, slaves born in his household, it has been suggested that “his total group must have numbered well over a thousand.” Vì có lần ông tập hợp được 318 gia nhân đã tập luyện, sinh đẻ trong nhà ông, nên có giả thuyết cho rằng “tổng số người trong trại hẳn phải trên một ngàn”. |
Brothers and sisters, when these prophetic words were uttered, some faithful members of the Church mustered their faith and heeded the counsel of the prophet. Thưa các anh chị em, khi những lời tiên tri được đưa ra, một số các tín hữu trung tín của Giáo hội đã thu góp đức tin của mình và lưu tâm đến lời khuyên dạy của vị tiên tri. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muster trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới muster
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.