dam trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dam trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dam trong Tiếng Anh.
Từ dam trong Tiếng Anh có các nghĩa là đập, nước ngăn lại, cản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dam
đậpnoun (structure placed across a flowing body of water) We're short on our bid for the dam. Chúng tôi đã hết tiền cho con đập. |
nước ngăn lạiverb |
cảnnoun |
Xem thêm ví dụ
He organized opposition in particular against the projected Nagymaros dam in the Danube river system. Ông là người đứng đầu phong trào phản đối dự án đập Nagymaros trong hệ thống sông Danube. |
Mekong Dams Could Threaten Aquatic Life Các đập nước trên sông Mê-kông có thể đe doạ nguồn thủy sinh |
On May 11, 2018, Kenya's Water Resources Management Authority (WARMA) concluded that none of the dams on the property were properly licensed and were therefore illegal. Vào ngày 11 tháng 5 năm 2018, Cơ quan Quản lý Tài nguyên Nước của Kenya kết luận rằng không có đập nào được cấp phép hợp pháp và do đó là bất hợp pháp. |
A dam known as Al-Ilb lies further north. Một đập có tên là Al-Ilb cũng gần đó. |
Your family stands to make a lot of money when this dam is sold Gia đình cậu sẽ có một đống tiền khi đập được bán. |
Before 1975, the land on which Dam Sen now stands was wild marshland. Trước năm 1975, mảnh đất thuộc Công viên Văn hóa Đầm Sen hiện nay là một khu đầm lầy hoang hoá. |
Four dams within the quake area were unreachable. Bốn đập trong khu vực động đất chưa thể tiếp cận được. |
Other notable destinations include Sherman Dam (based on the Hoover Dam), a large secret military base called Area 69 (based on Area 51), a large satellite dish (based on a dish from the Very Large Array), Vinewood (based on Hollywood) and the Vinewood sign (based on the Hollywood sign) which is located in Mulholland, and many other geographical features. Những địa điểm đáng chú ý khác bao gồm Đập Sherman (dựa trên Đập Hoover), một doanh trại quân đội bí mật lớn tên là Area 69 (dựa trên Area 51), một chảo vệ tinh lớn (dựa trên một chảo vệ tinh nằm trong Very Large Array), Vinewood (dựa trên Hollywood) cũng như nhiều đặc trưng địa lý khác. |
In 2001, the dam was estimated to have an installed generating capacity of 2,473 MW. Năm 2001, đập được ước tính có công suất lắp đặt là 2.473 MW. |
The dam will burst before we make it Đập sắp vỡ, không kịp đâu |
On average, worldwide, there is one big accident involving a tailings dam each year. Trung bình mỗi năm trên thế giới có một tai nạn lớn liên quan đến đập chứa. |
The general manager of the farm stated that the rain had been particularly intense during the two days preceding the dam’s failure, and that resulting flood waters, carrying boulders and roots, had damaged the wall of the dam. Người quản lý nông trại cho biết đã có nhiều cơn mưa dữ dội trong hai ngày trước khi xảy ra sự cố, và hậu quả của những cơn mưa này là xuất hiện dòng nước lũ cuốn theo những tảng đá và rễ, vốn góp phần khiến thành đập bị vỡ. |
The world in which I operate operates with designs regarding roads, or dams, or provision of electricity that have not been revisited in 60 years. Đất nước mà tôi điều hành hoạt động với những thiết kế về đường xá, hay đê, hay nhà máy điện đã hoạt động trong 60 năm. |
Dams and reservoirs supply 66 percent of water, 15 percent from surface water sources, and 13 percent is mined from underground. Đập và hồ chứa cung cấp 66 phần trăm nước, 15 phần trăm từ các nguồn nước bề mặt, và 13 phần trăm được khai thác từ dưới lòng đất. |
On Thursday, June 24, the metaphor of a swarm of bees was overtaken by that of the breaking of a dam. "Thứ năm, ngày 24-6, phép ẩn dụ ""một đàn ong"" bị lu mờ bởi hình ảnh so sánh ngầm ""vỡ đập""." |
Having "big plans for the franchise," DreamWorks Animation became the exclusive worldwide licensor of the merchandise rights, except for Scandinavia, where Dam Things remains the licensor. Với "các kế hoạch lớn dành cho thương hiệu," DreamWorks Animation trở thành bên cấp giấy phép kinh doanh quốc tế độc quyền của dòng đồ chơi, trừ Scandinavia, nơi Dam Things vẫn là nơi cấp giấy phép. |
Cuevas nods, eyes closed, recalling many battles with roots that can tear an earthen dam apart. Cuevas lắc đầu, mắt nhắm nghiền, nhớ lại những lần vật lộn với rễ cây để chúng không xé đôi con đập phía tây. |
China 's Green Dam software is unsafe Phần mềm " Green Dam " của Trung Quốc không An toàn |
This set up a triple-threat match between Cesaro, Swagger and Van Dam at Extreme Rules. Điều này thiết lập trận Triple Threat Match tại Extreme Rules chống lại Van Dam và Swagger, và Cesaro thắng. |
For example, because of provisions within their enabling legislation, Congaree National Park is almost entirely wilderness area devoid of development, yet Yosemite allows unique developments such as the Badger Pass Ski Area and the O'Shaughnessy Dam within its boundaries. Thí dụ, vì những điều khoản bên trong luật thẩm quyền của chúng khác biệt nên Công viên Quốc gia Congaree gần như hoàn toàn là khu hoang dã trong khi đó Công viên Quốc gia Yosemite cho phép có những khu vực phát triển riêng biệt như Khu trượt tuyết Badger Pass và Đập O'Shaughnessy bên trong ranh giới của nó. |
For one example, I was in Idaho when the Teton Dam broke on June 5, 1976. Ví dụ, tôi đã ở Idaho khi Đập Teton bị vỡ vào ngày 5 tháng Sáu năm 1976. |
In April 2011, The Independent newspaper reported that Laos had started work on the controversial Xayaburi Dam on the Mekong River without getting formal approval. Vào tháng 4 năm 2011, tờ The Independent đưa tin Lào đã bắt đầu làm việc trên đập Xayaburi gây tranh cãi trên sông Mekong mà không được chính thức phê duyệt. |
The periodic rupturing of ice dams at Glacial Lake Missoula resulted in discharge rates ten times the combined flow of all the rivers of the world, as many as forty times over a thousand-year period. Sự tan định kỳ các đập băng ở hồ băng Missoula tạo ra lượng nước gấp 10 lần lượng nước chảy của tất cả các con sông trên thế giới cộng lại cũng như gấp 40 lần trên khoảng thời gian 1.000 năm. |
A dam can calve every year for as long as 15 years, with the average gestation of 286 days. Một con bò mẹ có thể sinh bê hàng năm trong 15 năm, với thời gian trung bình là 286 ngày. |
Van Dam gained attention following a series of matches with long-time rival Sabu, which began with a match at Hostile City Showdown, won by Sabu. Szatkowski đã đạt được sự chú ý khi có một loạt các trận đấu trong một thời gian dài với Sabu,bắt đầu là một trận đấu ở Hostile City Showdown,chiến thắng thuộc về Sabu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dam trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dam
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.