melodramatic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ melodramatic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ melodramatic trong Tiếng Anh.
Từ melodramatic trong Tiếng Anh có các nghĩa là cường điệu, kịch mêlô, như kịch mêlô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ melodramatic
cường điệuadjective Not to sound melodramatic but it's been known to give a few people second thoughts about the job. Không có ý quá cường điệu nhưng nó cũng đã từng làm cho một vài người phải suy nghĩ lại về việc làm này. |
kịch mêlôadjective Don't you think that's a bit melodramatic, dear? Mày nói cứ như trong kịch mêlô vậy? |
như kịch mêlôadjective |
Xem thêm ví dụ
Humble prayers are not bombastic or melodramatic. Những lời cầu nguyện khiêm nhường không khoa trương hoặc thống thiết quá. |
Like the heavenly bodies themselves, the Nile displayed a regular but more melodramatic natural rhythm. Giống như các thiên thể trên bầu trời, sông Nile cũng mang một dòng chảy tự nhiên êm đềm và thơ mộng. |
Don't you think that's a bit melodramatic, dear? Mày nói cứ như trong kịch mêlô vậy? |
You're too melodramatic. Em thật quá đáng. |
Philippine television drama, also known as teleserye, Filipino telenovelas or P-drama, is a form of melodramatic serialized fiction in television in the Philippines. Phim truyền hình Philippines (tiếng Tagalog: teleserye; tiếng Anh: Philippine television drama) hay còn gọi là phim bộ Philippines, telenovela Philippines, tiểu thuyết truyền hình Philippines hay P-drama, là một dạng phim truyện nhiều tập được cường điệu hóa trên truyền hình ở Philippines. |
8 Some might think that by modern or local standards, Jacob’s reaction was exaggerated and melodramatic. 8 Một số người có lẽ nghĩ rằng theo tiêu chuẩn thời nay hoặc địa phương, thì phản ứng của Gia-cốp là quá lố và áo não. |
He regretted the haste of this decision as soon as he read the script, finding it sentimental and melodramatic. Ông hối hận về quyết định vội vàng này ngay sau khi đọc kịch bản,nhận thấy nó vô cùng tình cảm và khoa trương. |
Furthermore, in addressing themes such as alcoholism, incest, rape, and racial violence, Lee wrote about her small town realistically rather than melodramatically. Hơn thế nữa, trong khi nhắm đến các đề tài như chứng nghiện rượu, tội loạn luân, hãm hiếp và bạo hành chủng tộc, tác giả Lee đã viết về thị trấn nhỏ của bà và dựa nhiều vào thực tế. |
I think you're being a little melodramatic. Em nghĩ rằng anh đang cường điều hơi quá đấy. |
"Bad Religion" features melodramatic, orchestral music and a series of figures, including strings, handclaps, marching band snare drums, and mournful organ chords. "Bad Religion" mang những đặc điểm của âm nhạc giao hưởng, kịch tính phô trương (melodramatic) và một loạt những hình tượng trong âm nhạc, bao gồm tiếng bộ dây, tiếng vỗ tay, tiếng trống của ban nhạc diễu hành, và những hợp âm organ buồn bã. |
Johansson expressed concern over the film being "such a melodramatic tale". Johansson bày tỏ sự lo lắng vì bộ phim như là "một câu chuyện kể hư cấu quá mức". |
Over the next nine years, Méliès personally created over 30 new illusions that brought more comedy and melodramatic pageantry to performances, much like those Méliès had seen in London, and attendance greatly improved. Trong chín năm tiếp theo, cá nhân Méliès đã tạo ra hơn 30 ảo thuật mới mang đến nhiều màn trình diễn hài hước và khoa trương hơn, giống như những gì Méliès đã thấy ở London, và lượng người xem tăng lên rất nhiều. |
How dare you be so pathetically melodramatic walking out on me like that? Sao anh dám bỏ tôi đi lâm ly bi đát như vậy? |
Because it wasn't at all melodramatic when you whispered on your death bed, Không kịch tính chút nào khi em phải thì thầm trong quan tài, |
Aye you bunch of melodramatic fools, stop these theatrics Tụi bay là một lũ đóng kịch ngu ngốc, dừng mấy vở kịch này lại đi |
The weekly BK Magazine stated that the film suffered from being overly melodramatic, but praised the cinematography by Tiwa Moeithaisong, which "turns Bangkok into a character in its own right." Tuần báo BK cho rằng bộ phim cường điệu quá đáng nhưng khen ngợi kỹ thuật quay phim của Tiwa Moeithaisong "đã làm cho Băng Cốc là chính mình". |
She transformed the obscure black-and-white classic into a vignette that deconstructed the melodramatic and romanticized elements of social-realist drama. Cô chuyển thể loại cổ điển đen trắng mơ hồ thành một họa tiết làm suy yếu các yếu tố giai điệu và lãng mạn hóa của bộ phim truyền hình xã hội hiện thực. |
The film re-tells the Victorian melodramatic tale of Sweeney Todd, an English barber and serial killer who murders his customers with a straight razor and, with the help of his accomplice, Mrs. Lovett, processes their corpses into meat pies. Phim kể lại câu chuyện thời Victoria về Sweeney Todd, một thợ cạo hư cấu người Anh, đã trở nên điên cuồng do đã mất vợ và con gái, giết khách hàng bằng con dao cạo cắt cổ, và với sự giúp đỡ của kẻ tòng phạm là bà Lovett, đã biến xác của họ thành bánh thịt. |
Carl Kimlinger also finds that the series "has the skill and energy to carry viewers over the top with it, where they can spend a pleasurable few hours reveling in its melodramatic charms." Carl Kimlinger cũng thấy rằng bộ anime "có kỹ năng và năng lượng để mang người xem nhích lại gần hơn với nó, nơi mà họ có thể dành một vài giờ vui thú miệt mài trong sự quyến rũ khoa trương của nó". |
And thank you for not going for one of those melodramatic proposals with lots of people around. Và cảm ơn vì đã không cầu hôn em theo kiểu sến sẩm với một đống người xung quanh. |
Syrian soap operas, in a variety of styles (all melodramatic, however), have considerable market penetration throughout the eastern Arab world. Các vở opera của Syria, theo nhiều phong cách khác nhau (tất cả đều thuộc về giai điệu), đã có sự thâm nhập thị trường đáng kể trong toàn bộ thế giới Ả rập phía đông. |
Not to sound melodramatic but it's been known to give a few people second thoughts about the job. Không có ý quá cường điệu nhưng nó cũng đã từng làm cho một vài người phải suy nghĩ lại về việc làm này. |
Oh, God, you're so melodramatic. Ôi, Chúa ơi, đừng thống thiết quá. |
A bit melodramatic, don't you think? Hơi kiểu cọ, ông có thấy thế không? |
Time magazine's Melissa Locker noted melodramatic elements such as "haunting melodies" similar to The-Dream's 2007 album Love Hate. Melissa Locker của tạp chí Time cũng chỉ ra những yếu tố mang tính khoa trương của nhạc kịch như như "những giai điệu ám ảnh" mà tương tự như album năm 2007 của The-Dream Love Hate. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ melodramatic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới melodramatic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.