smelt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ smelt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smelt trong Tiếng Anh.
Từ smelt trong Tiếng Anh có các nghĩa là cá ôtme, luyện, nấu chảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ smelt
cá ôtmeverb |
luyệnverb The industry, however, consumed much of the dense forest for smelting purposes. Tuy nhiên, ngành công nghiệp luyện đồng này đã ngốn hết nhiều cánh rừng. |
nấu chảyverb Remains have been found of some of their copper mines, and copper was smelted to prepare implements for the temple. Người ta tìm thấy những di tích vài mỏ đồng của họ, và đồng được nấu chảy để làm các dụng cụ cho đền thờ. |
Xem thêm ví dụ
In the 1850s, a major copper smelting works was established at Burwood, near Merewether. Vào những năm 1850, một công trình luyện kim đồng lớn được thành lập tại Burwood, gần Merewether. |
When full grown, the rainbow smelt is between 7 and 9 inches (18 and 23 cm) long and weighs about 3 ounces (85 g). Khi lớn hết, cá ốp me cầu vồng dài giữa 7 và 9 inch (18 và 23 cm) và nặng khoảng 3 ounce (85 g). |
Magic square in Arabic numerals (Yuan dynasty) smelting machines (Yuan dynasty) Water wheel (Yuan dynasty) Water hammer (Yuan dynasty) Weaving machine (Yuan dynasty) water mill gear (Yuan dynasty) loom (Yuan dynasty) Yuan painting (Zhao Mengfu) Chuangzi Nu (Yuan dynasty) Military costume. Tuy nhiên, có lẽ do sự tồn tại của triều đại này quá ngắn, cho nên thành tựu hội họa không thực nhiều. smelting machines (Yuan dynasty) Water wheel (Yuan dynasty) Water hammer (Yuan dynasty) Weaving machine (Yuan dynasty) water mill gear (Yuan dynasty) loom (Yuan dynasty) Yuan painting (Zhao Mengfu) Chuangzi Nu (Yuan dynasty) Yuan dynasty military costumes. |
20 But you are the ones Jehovah took and brought out of the iron-smelting furnace, out of Egypt, to become the people of his personal possession,*+ as you are today. 20 Nhưng anh em là những người mà Đức Giê-hô-va đã đưa ra khỏi lò luyện sắt, tức xứ Ai Cập, để trở thành một dân làm sản nghiệp riêng của ngài,+ như vị thế anh em có ngày nay. |
Historical deposition of coal ash used for residential, commercial, and industrial heating, as well as for industrial processes such as ore smelting, were a common source of contamination in areas that were industrialized before about 1960. Tro than được sử dụng cho các khu dân cư, thương mại, và công nghiệp sưởi ấm, cũng như cho quá trình công nghiệp như nấu chảy quặng, là một nguồn ô nhiễm phổ biến trong một quốc gia đã được công nghiệp hóa trước năm 1960. |
(Deuteronomy 8:7-9) Archaeologists have discovered in Israel and Jordan a number of ancient mining and smelting sites, such as Feinan, Timna, and Khirbat en-Nahas. Ngày nay ở Israel (Y-sơ-ra-ên) và Giô-đanh, các nhà khảo cổ khám phá một số địa điểm khai thác và nấu đồng thời xưa, chẳng hạn như Feinan, Timna và Khirbat en-Nahas. |
Your father smelt of elderberries! Cha của mày có mùi như quả dâu thúi! |
But wherefore it was that after having repeatedly smelt the sea as a merchant sailor, I should now take it into my head to go on a whaling voyage; this the invisible police officer of the Fates, who has the constant surveillance of me, and secretly dogs me, and influences me in some unaccountable way -- he can better answer than any one else. Tuy nhiên, vậy nên nó đã được rằng sau khi liên tục có mùi biển như một thương gia thủy thủ, bây giờ tôi nên đưa nó vào đầu của tôi để đi trên một chuyến đi đánh bắt cá voi này lại nhân viên cảnh sát vô hình của số phận, có giám sát liên tục của tôi, và bí mật con chó tôi và ảnh hưởng đến tôi trong một số vô trách nhiệm cách - ông có thể trả lời tốt hơn so với bất kỳ ai khác. |
The second metal industry to expand in Wales was iron smelting, and iron manufacturing became prevalent in both the north and the south of the country. Ngành công nghiệp kim loại thứ nhì phát triển tại Wales là luyện sắt, và chế tạo sắt trở nên phổ biến tại cả miền bắc và miền nam. |
It's the first time we've smelt sulphur, which is welcome relief from smelling penguins. Đó là lần đầu tiên tôi ngửi thấy mùi lưu huỳnh, làm hạ mùi của chim cánh cụt. |
Immense heaps of slag are found at Khirbat en-Nahas (meaning “Ruins of Copper”), suggesting that industrial-scale copper smelting was done there. Người ta tìm thấy các đống xỉ đồng ở Khirbat en-Nahas (nghĩa là “tàn tích đồng”), điều này cho thấy việc nấu đồng đã được thực hiện với quy mô công nghiệp ở đấy. |
But about two centuries before David, the Hittites had discovered the secret of smelting and processing of iron, and, slowly, that skill spread. Nhưng khoảng 2 thập kỉ ngay trước David những người Hittites đã phát hiện ra bí mật nấu chảy và tinh chế sắt và dần dần, kĩ thuật đó được truyền đi |
"An ancient wind powered iron smelting technology in Sri Lanka". “Gió cổ cung cấp năng lượng cho công nghệ luyện sắt ở Sri Lanka”. |
But I had formerly been a great lover of fish, and, when this came hot out of the frying-pan, it smelt admirably well. Nhưng trước đó tôi đã từng là một người yêu thích món cá, và khi những món ăn nóng lên từ chảo rán, nó rất tuyệt. |
For metal, the processes include crushing, smelting and further refining. Đối với kim loại, các quy trình bao gồm nghiền, nấu chảy và tinh chế thêm. |
In the beginning, operations were of a small scale, with local farmers gathering ore, smelting it, and using the metal for household needs. Vào thời gian đầu, các hoạt động của quy mô nhỏ, với nông dân địa phương thu thập quặng, luyện kim, và bằng cách sử dụng kim loại cho nhu cầu gia đình. |
Rather, the proverb —as well as Paul’s similar words to the Romans— seems to refer to an ancient method used for smelting metal ores. Thay vì thế, câu châm ngôn—cũng như những lời tương tự của Phao-lô gửi anh em ở Rô-ma—dường như ám chỉ một phương pháp của người xưa để làm tan chảy quặng kim loại. |
The emerging industrial period commenced around the development of copper smelting in the Swansea area. Giai đoạn công nghiệp bắt đầu đầu xung quanh việc phát triển luyện đồng tại khu vực Swansea. |
In the open waters of Vänern, the most common fish is the smelt, dominating in the eastern Dalbosjön, where the average is 2,600 smelt per hectare. Ở vùng nước ngoài khơi của hồ Vänern có nhiều cá ốt-me, nhiều nhất ở phía đông Dalbosjön, nơi trung bình có khoảng 2.600 cá ốt-me mỗi hecta. |
Its discovery, nonetheless, indicates that copper mining, smelting, and casting have been known in Bible lands since very early times. Dù vậy, khám phá này cho thấy từ thời xa xưa, trong các vùng được đề cập trong Kinh Thánh, việc khai thác mỏ, nấu và đúc đồng là điều thông thường. |
And I never smelt a thing! Tôi không bao giờ ngửi thấy gì! |
During the Napoleonic Wars, Friedrich Krupp founded the Gusstahlfabrik (Cast Steel Works) and produced smelted steel in 1816, turning the company into a major industrial power. Trong cuộc chiến tranh Napoleon , Friedrich Krupp thành lập Gusstahlfabrik (Xưởng Thép Đúc) và bắt đầu nấu thép năm 1816, biến công ty thành một cường quốc công nghiệp lớn. |
And copper is smelted* from rocks. Đồng được lấy từ đá. |
It is found naturally as the mineral bismite (monoclinic) and sphaerobismoite (tetragonal, much more rare), but it is usually obtained as a by-product of the smelting of copper and lead ores. Hợp chất này được tìm thấy một cách tự nhiên như là bismite khoáng chất (monoclinic) và sphaerobismoite (tetragonal, hiếm hơn nhiều), nhưng nó thường được tìm thấy như là một sản phẩm phụ của việc nấu chảy đồng và quặng chì. |
And so this is after a day and about half a night smelting this iron. Và đây là kết quả của một ngày và nửa đêm luyện sắt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smelt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới smelt
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.