memo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ memo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ memo trong Tiếng Anh.
Từ memo trong Tiếng Anh có các nghĩa là bản sao, bị vong lục, giác thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ memo
bản saoverb Well, the good news is, we don't have a copy of that memo. Well, tin tốt là, chúng tôi không có bản sao của bản ghi nhớ đó. |
bị vong lụcverb |
giác thưverb |
Xem thêm ví dụ
Memo to Lansdale: The Challenge of Corruption in South Vietnam. Thông báo gửi Lansdale: Nạn tham nhũng ở miền Nam Việt Nam. |
Nixon believed that Lennon's anti-war activities could cost him his reelection; Republican Senator Strom Thurmond suggested in a February 1972 memo that "deportation would be a strategic counter-measure" against Lennon. Nixon cho rằng ảnh hưởng của Lennon tới các vấn đề phản chiến có thể khiến ông thất cử, và Thượng nghị sĩ Strom Thurmond đã gợi ý vào tháng 2 năm 1972 rằng "việc trục xuất sẽ là một động thái phản công chiến lược" nhằm vào Lennon. |
That memo doesn't hurt me. Bản ghi nhớ đó không làm hại tôi. |
The president 's assertions appeared to contradict a leaked memo from the French interior ministry which surfaced on Monday . Những khẳng định của Tổng thống có vẻ trái ngược với bản ghi nhớ của Bộ Nội Vụ Pháp bị rò rỉ đã xuất hiện vào hôm thứ Hai . |
In one famous example from decades ago, the management of Vanity Fair magazine actually circulated a memo entitled: "Forbidding Discussion Among Employees of Salary Received." Lấy một trường hợp nổi tiếng cách đây mấy chục năm, ban quản lý tạp chí Vanity Fair thực sự đã lưu hành một thông báo rằng: "Nghiêm cấm việc các nhân viên bàn luận về lương được nhận." |
In the wholesale and retail trade industry, a will call memo is given to wholesale delivery drivers as an instruction to pick up items at the address stated on the memo.. Trong ngành thương mại bán buôn và bán lẻ, một bản ghi nhớ sẽ được trao cho các tài xế giao hàng bán buôn như một hướng dẫn để lấy đồ tại địa chỉ ghi trong bản ghi nhớ.. |
And last summer, I had the chance to meet with former United States Attorney General and Torture Memo author, Alberto Gonzales. Vào mùa hè năm ngoái, tôi có dịp được gặp cựu Chưởng Lý Mỹ, và tác giả của cuốn Torture Memo - Alberto Gonzales |
How did I miss the memo on book doctors? Làm sao mình có thể quên việc biên tập sách chứ? |
The initial memos of the project took the UFO question seriously. Các bản ghi nhớ ban đầu của dự án lấy câu hỏi UFO một cách nghiêm túc. |
It says so in the memo. Cô ấy tiến lại kìa. |
The memo is good, but it eventually goes in the trash. Các bản ghi nhớ là tốt, nhưng cuối cùng nó cũng sẽ mất tác dụng. |
Following Bill Gates's internal "Internet Tidal Wave memo" on May 26, 1995, Microsoft began to redefine its offerings and expand its product line into computer networking and the World Wide Web. Sau khi Bill Gates tiên đoán về "Cơn Đại hồng thủy Internet" vào ngày 26 tháng 5 năm 1995, Microsoft bắt đầu xác định lại mục tiêu của mình và tiến hành mở rộng dòng sản phẩm liên quan đến mạng máy tính cũng như World Wide Web. |
" Damn it, Hopkins, didn't you get yesterday's memo? " " Khốn kiếp, Hopkins, anh không nhận được bản ghi nhớ hôm qua ư? " |
" My two classmates, Rebel and Val, and I had made the date to meet in the law school library on Friday night to work on our memo assignment together. " Hai người bạn cùng lớp, Rebel, Val và tôi đã có một cuộc hẹn gặp ở thư viện của trường luật vào tối thứ sáu để làm bài tập ghi nhớ cùng nhau. |
In 2001 Cuevas appeared for the first time at the Viña del Mar Festival, accompanying the comedian and singer Memo Bunke. Năm 2001, Cuevas xuất hiện lần đầu tại Liên hoan Viña del Mar, cùng với diễn viên hài và ca sĩ Memo Bunke. |
The device's design was based on Asus' Eee Pad MeMO ME370T tablet that had been showcased at the conference. Thiết kế của nó dựa trên khuôn mẫu của máy tính bảng Eee Pad MeMO ME370T của Asus vốn được giới thiệu tại hội nghị. |
They had already drafted before the attack a memo of recommendations from their trip. Trước khi có cuộc tấn công, họ đã thảo sẵn một bản ghi nhớ từ chuyến đi. |
Gimme Some Truth: The John Lennon FBI Files contained facsimiles of the documents, including "lengthy reports by confidential informants detailing the daily lives of anti-war activists, memos to the White House, transcripts of TV shows on which Lennon appeared, and a proposal that Lennon be arrested by local police on drug charges". Gimme Some Truth: The John Lennon FBI Files bao gồm các tài liệu sao chép và "các bản báo cáo từ những nguồn tin cậy ghi lại chi tiết hoạt động từng ngày của nhà hoạt động phản chiến, các bản cáo trạng từ Nhà Trắng, những ghi chép từ các buổi lên sóng truyền hình của Lennon và cả giấy triệu tập việc Lennon từng bị cảnh sát địa phương bắt vì tàng trữ ma túy". |
I left you a memo about this three days ago. Tôi đã lại một tờ giấy cho cô ba ngày trước. |
Purporting to be written by President Eisenhower's assistant Robert Cutler to General Nathan F. Twining and containing a reference to Majestic 12, the memo is widely held to be a forgery, likely planted as part of a hoax. Theo những gì mà viên trợ lý của Tổng thống Eisenhower là Robert Cutler viết cho Tướng Nathan F. Twining và gồm có một nguồn tài liệu tham khảo về Majestic 12, bản ghi nhớ này được coi là một văn kiện giả mạo, có thể được coi là một phần của trò lừa bịp. |
They compared Dreyfus's handwriting to that on the memo and concluded that it was a match, even though outside professional handwriting experts were much less confident in the similarity, but never mind that. Họ so nét chữ của Dreyfus với nét chữ trên mẩu giấy đó và kết luận chúng trùng khớp với nhau, dù tới những chuyên gia phân tích nét chữ cũng không dám chắc chúng tương đồng, mà cũng không hề gì. |
" I didn't get the memo. " Mình chẳng nhớ gì cả. |
I'm gonna go get started on that memo. Tôi sẽ đi ghi giấy nhớ. |
My head was too full of noise, too full of orange trees and law memos I could not write and mass murders I knew I would be responsible for. Trong đầu tôi tràn ngập những tiếng động, rất nhiều những cây cam, những ghi nhớ ngành luật mà tôi không thể hoàn thành và cả những kẻ giết người hàng loạt mà tôi biết là mình sẽ phải chịu trách nhiệm (bào chữa cho họ). |
An INS memo stated that the Senator was "very concerned" about how this "religious cult" is "endangering the way of life for a small agricultural town ... and is a threat to public safety". Một bản ghi nhớ INS cho biết Thượng nghị sĩ "rất quan tâm" về "cuồng giáo" này đã "gây nguy hiểm cho lối sống của một thị trấn nông nghiệp nhỏ... và là một mối đe dọa đối với an toàn công cộng". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ memo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới memo
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.