memento trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ memento trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ memento trong Tiếng Anh.
Từ memento trong Tiếng Anh có các nghĩa là vật kỷ niệm, dấu, vật để nhớ, vật lưu niệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ memento
vật kỷ niệmnoun A few mementos for you. Một vài vật kỷ niệm cho bệ hạ. |
dấunoun |
vật để nhớnoun |
vật lưu niệmnoun The sale of pilgrimage mementos has on occasion generated much income. Việc buôn bán những vật lưu niệm hành hương thỉnh thoảng mang lại nhiều lợi tức. |
Xem thêm ví dụ
Perhaps my body would have the strength to rid itself of this memento if I had a physician of real skill. Có vẻ như cơ thể ta có sức mạnh để tự giải thoát khỏi điều này nếu ta có thầy thuốc tốt hơn. |
An array of mementos commemorating her extended family, friends and servants were laid in the coffin with her, at her request, by her doctor and dressers. Một loạt những vật kỉ niệm từ gia đình, bạn bè và những hầu cận được đặt bên cạnh bà trong quan tài, theo di nguyện của bà, bởi các bác sĩ và người phụ trang. |
One of them was presented to me as a memento. Tôi đã được tặng một cái ly để làm kỷ niệm. |
These include a collection of 434,738 names stored on a compact disc, a piece of Scaled Composites's SpaceShipOne, a "Not Yet Explored" USPS stamp, and a Flag of the United States, along with other mementos. Bao gồm một đĩa compact chứa 434,738 tên, một mảnh của tàu SpaceShipOne chế tạo bởi công ty Scaled Composites, một tem USPS "Chưa được khám phá" và một lá cờ của Hoa Kỳ cùng với những vật lưu niệm khác. |
She said, "I keep this will by my bed, memento mori, and I change it all the time just because I want to." Bà nói,"Tôi giữ bản di chúc này bên giường, memento mori, và tôi thay đổi nó liên tục vì tôi muốn thế." |
They asked for schoolbooks, papers, photos, mementos. Họ yêu cầu sách giáo khoa, các bài tập, tranh ảnh, đồ lưu niệm. |
What about keeping mementos? Còn việc giữ lại những kỷ vật thì sao? |
In the early 1990s, a 27-year-old Motoki and his friend travelled to India; just before going, at the friend's recommendation he read Shin'ya Fujiwara's Memento Mori (Latin for "remember that you will die"). Vào đầu thập niên 1990, Motoki - lúc đó mới 27 tuổi - và bạn mình đi du lịch tới Ấn Độ; chỉ ngay trước khi đi, theo sự gợi ý của người bạn, anh đã đọc cuốn Memento Mori (tiếng Latin nghĩa là "hãy nhờ rằng bạn sẽ chết") của Fujiwara Shin'ya. |
A remix album titled -Memento- was also released in December 2004 and contained two discs. Một album hòa tấu lại mang tên -Memento- cũng phát hành vào tháng 12 năm 2004 với 2 đĩa CD. |
Aside from the theme music used for the episodes, the rest of the soundtrack for both anime series is sampled from several albums released for the Clannad visual novel including the Clannad Original Soundtrack, Mabinogi, -Memento-, Sorarado, and Sorarado Append. Ngoài các ca khúc chủ đề được sử dụng cố định cho mỗi tập phim, tất cả các bài nhạc còn lại của hai bộ anime đều lấy từ những album nhạc của visual novel CLANNAD, bao gồm CLANNAD Original Soundtrack, Mabinogi, -Memento-, Sorarado, và Sorarado Append. |
When I was packing I threw out lots of mementoes. Khi tôi gói gém đồ đạc tôi đã vứt đi rất nhiều đồ kỷ niệm. |
Collect pictures and mementos or write in a journal to keep alive your memory of the person who has died. Thu thập ảnh và vật kỷ niệm hoặc làm sổ lưu niệm để nhớ về người quá cố. |
A memento of days past. Cho những ngày đã qua. |
I've already been there and I know where all of the mementos and letters are. Tôi từng đến đó và tôi biết đống đồ đạc và thư từ ở đâu. |
Nolan's short story "Memento Mori" was used by his older brother, director Christopher Nolan, as the basis for the film Memento. Truyện ngắn "Memento Mori" của Nolan đã được sử dụng bởi anh trai ông, đạo diễn Christopher Nolan, làm cơ sở cho bộ phim Memento. |
It'll be such a nice memento of the evening. 1 vật lưu niệm đẹp đẽ cho buổi tối này. |
"To Pluto, with postage: Nine mementos fly with NASA's first mission to the last planet". collectSPACE. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2010. ^ “To Pluto, with postage: Nine mementos fly with NASA's first mission to the last planet”. collectSPACE. |
In October 1992, he auctioned mementoes of his career at Christie's as he needed the money. Trong tháng 10 năm 1992, ông bán đấu giá các huy chương trong sự nghiệp của mình tại Christie vì ông cần tiền. |
Guy Pearce, who collaborated with Christopher Nolan on Memento (2000), reported that the pair had discussions about him playing the role, but both of them decided that he was too young for the part. Christopher Nolan đã thảo luận với cộng sự từng tham gia Memento của anh là Guy Pearce về việc vào vai này, nhưng cả hai đều đồng ý là anh quá trẻ cho vai đó. |
Memento mori is written upon the face of life; and every birth is a prelude to decay and death. Thông điệp nhắc nhở cái chết được viết trên mặt đời sống; và mỗi sự sơ sanh là một tiền đề cho tán hoại và chết chóc. |
According to observer Philip Henry, a moan "as I never heard before and desire I may never hear again" rose from the assembled crowd, some of whom then dipped their handkerchiefs in the king's blood as a memento. Theo như Philip Henry, một tiếng kêu van "dường như tôi chưa bao giờ nghe trước đó và tôi ước không có giờ phải nghe lại" cất lên từ chỗ đám đông, vài người trong số họ nhúng khăn tay của mình vào máu của nhà vua như là một vật lưu niệm. |
Examples employing this technique include the films Irréversible, Memento, Happy End and 5x2, the play Betrayal by Harold Pinter, and Martin Amis' Time's Arrow. Các ví dụ sử dụng kỹ thuật này bao gồm những bộ phim Irréversible, Memento, Happy End và 5x2, vở kịch Betrayal bởi Harold Pinter, và Time's Arrow của Martin Amis. |
The extended version DVD includes a commentary with Director Peter Cornwell, co-writer Adam Simon, producer Andrew Trapani, and editor Tom Elkins, a second commentary with the director and actors Virginia Madsen and Kyle Gallner, deleted scenes with optional director commentary, featurettes ("Two Dead Boys: Making of The Haunting in Connecticut", "The Fear is Real: Re-Investigating the Haunting", "Memento Mori: The History of Post Mortem Photography", "Anatomy of a Haunting"), and a digital copy of the film on a second disc. Phiên bản DVD mở rông bao gồm thêm phần phê bình của Đạo diễn Peter Cornwell, nhà đồng sáng tác Adam Simon, nhà sản xuất Andrew Trapani, và biên tập viên Tom Elkins, phần phê bình thứ hai với đạo diễn và các diễn viên Virginia Madsen và Kyle Gallner, những cảnh quay bị xóa với phần phê bình tùy chọn của đạo diễn, những featurette ("Two Dead Boys: Making of The Haunting in Connecticut", "The Fear is Real: Re-Investigating the Haunting", "Memento Mori: The History of Post Mortem Photography", "Anatomy of a Haunting"), và một bản sao số của phim trên đĩa phim thứ hai. |
Yeah, it's not like it's a memento or anything. Vâng, nó cũng chẳng phải là kỉ niệm hay điều gì khác. |
" The memento mori ". ( Remember you must die ) |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ memento trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới memento
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.