meme trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meme trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meme trong Tiếng Anh.
Từ meme trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngay, meme, lại còn, chính, cùng một. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meme
ngay
|
meme
|
lại còn
|
chính
|
cùng một
|
Xem thêm ví dụ
The meme went out there. Sự lan truyền đã vươn ra ngoài. |
And the meme-ome, you know, quite simply, is the mathematics that underlies an idea, and we can do some pretty interesting analysis with it, which I want to share with you now. Và cái meme-ome đó, như các bạn biết, rất đơn giản, là toán học nằm sau một khái niệm. và chúng tôi tiến hành một số phân tích thú vị với nó, và tôi muốn chia sẻ nó với các bạn bây giờ. |
Memes do this through the processes of variation, mutation, competition, and inheritance, each of which influences a meme's reproductive success. Các meme làm điều này bằng các quá trình của sự biến hóa, thay đổi, cạnh tranh, và kế thừa, mỗi quá trình đều ảnh hưởng đến sự thành công của việc tạo ra meme. |
In January 2014, Sydney-based web developers Katia Eirin and Bennett Wong created Doge Weather, a weather website and mobile app incorporating the meme. Vào tháng 1 năm 2014, hai nhà phát triển web tại Sydney Katia Eirin và Bennett Wong tạo ra Doge Weather, một trang web và ứng dụng di động về thời tiết lấy chủ đề từ meme. |
Summaries of the talks will be included in the Liahona and Ensign, and a variety of text quotes, picture quotes (memes), and video highlights will also be published live and after the devotional through the Church’s social media channels, including the speaker’s specific social pages. Bản tóm lược các bài nói chuyện sẽ được gồm vào trong tạp chí Liahona, và một loạt những trích dẫn về văn bản, hình ảnh (dạng memes), và những đoạn video nổi bật cũng sẽ được xuất bản trực tiếp và sau khi buổi họp đặc biệt devotional qua các kênh truyền thông xã hội của Giáo Hội, kể cả các trang mạng xã hội cụ thể của người nói chuyện. |
The New Atheists, for example, argue that religion is a set of memes, sort of parasitic memes, that get inside our minds and make us do all kinds of crazy religious stuff, self- destructive stuff, like suicide bombing. Những người vô thần mới, làm ví dụ, họ tranh luận rằng tôn giáo là một chuỗi những virus, một kiểu virus ký sinh, đã chui vào đầu chúng ta và khiến ta gây ra đủ trò tâm linh điên rồ những thứ tự làm hại bản thân, chẳng hạn như là đánh bom liều chết, |
In August 2013, images of the meme were spammed on Reddit's r/MURICA subreddit by 4chan's random imageboard, /b/. Vào tháng 8 năm 2013, những bức ảnh từ meme đã được dùng để spam trên trang subreddit r/MURICA trên Reddit bởi diễn đàn hình ảnh ngẫu nhiên của 4chan, /b/. |
Meme thought that her mother had been impressed by the butterflies. Mêmê nghĩ rằng mẹ mình thích thú những con bướm ấy. |
I have mentioned particular examples of qualities that make for high survival value among memes. Tôi đã đề cập đến các ví dụ cụ thể về các phẩm chất để tạo ra giá trị tồn tại cao trong các mem. |
This is why, in "The Meme Machine," I called it memetic drive. Đó là tại sao, trong "Cỗ máy Meme", tôi đã gọi nó là lực đẩy Meme. |
Let's call them techno-memes or temes. Hãy gọi chúng là techno-memes, hay temes. |
A THUMP writer described it as the "most innovative club music today" and wrote that it also led to a number of "awful" internet memes: Throughout the late aughts and into the 2010s, it became the subject of a number of awful memes, and even an entry on KnowYourMeme.com, where a surprisingly extensive history of the music sits next to histories of trap and its infamous air horn sample. Một nhà văn THUMP đã mô tả nó là "âm nhạc câu lạc bộ sáng tạo nhất hiện nay" và viết rằng nó cũng dẫn đến một số memes "khủng khiếp" trên internet: Trong suốt những năm cuối và đến những năm 2010, nó đã trở thành chủ đề của một số meme khủng khiếp, và thậm chí là một mục trên KnowYourMeme.com, nơi một lịch sử âm nhạc rộng lớn đáng ngạc nhiên nằm bên cạnh lịch sử của bẫy và mẫu sừng không khí khét tiếng của nó. |
The meme was ranked at No. 12 on MTV's list of "50 Things Pop Culture Had Us Giving Thanks For" in 2013. Meme này đã được xếp hạng tại vị trí thứ 12 trong danh sách "50 điều trong văn hóa đại chúng mà ta phải cảm ơn" của MTV vào năm 2013. |
We have a new kind of memes now. Chúng ta giờ có một loại Meme mới. |
This is one of my favorite lists: "32 Memes You Should Send Your Sister Immediately" -- immediately. Đây là những thứ ưa thích của tôi: "32 ảnh chế bạn nên gửi cho chị gái ngay lập tức" ngay lập tức. |
The Japanese perception is remarkably different; Satō and Kabosu are rather known as a pet and owner rather than a meme, and her blog is the fourth-most popular pet-related blog in the country as of December 2013. Cái nhìn của người Nhật với meme này thì khác biệt rõ rệt; Satō và Kabosu thường được biết đến là cặp đôi chủ và thú nuôi hơn là một meme trên Internet, và trang blog của cô là trang blog liên quan tới vật nuôi phổ viến thứ tư tại quốc gia này tính tới tháng 12 năm 2013. |
But, particularly, what we need more than anything else from this group is your imagination to be brought to bear on problems the way a meme is supposed to work. là trí tưởng tượng của các bạn để lan truyền các ý tưởng như cách một ý tưởng trở thành một tập quán. |
SB: Sink, toilet, yes, these are all memes, they're all memes, but they're sort of useful ones, and then there's this one. Bồn rửa, toilet, đúng, chúng đều là Memes, nhưng chúng thuộc kiểu hữu dụng, và rồi có một thứ nữa. |
The song's "shy shy shy" line became a viral meme and was imitated by many celebrities. Đoạn "shy shy shy" của bài hát đã trở thành một meme lan truyền và được nhiều người nổi tiếng bắt chước. |
So, the Chinese are very good at these puns and alternative wording and even memes. Do đó, người Trung Quốc rất giỏi tài chơi chữ, dùng từ thay thế hay thậm chí là các meme. |
It is an illustration of the "resistance discourse" of Chinese internet users with "increasingly dynamic and sometimes surprising presence of an alternative political discourse: images, frames, metaphors and narratives that have been generated from Internet memes undermine the values and ideology that reproduce compliance with the Chinese Communist Party's authoritarian regime, and, as such, force an opening for free expression and civil society in China." Đây là ví dụ minh họa cho sự "tranh luận phản kháng" của người dùng internet Trung Quốc trước "sự hiện diện tích cực và đôi khi là bất ngờ của các cuộc tranh luận chính trị bằng các hình thức thay thế: các hình ảnh, khuôn mẫu, lối ẩn dụ và câu chuyện được tạo ra từ các meme trên Internet hạ thấp vai trò và ý thức hệ sản sinh ra sự bằng lòng với chế độ hống hách của Đảng Cộng sản Trung Quốc, và nhờ đó, bắt buộc sự mở đầu cho sự tự do bày tỏ và xã hội dân sự tại Trung Quốc." |
Sometimes when people say, "Do memes exist?" Thỉnh thoảng khi mọi người nói “memes có thật sự tồn tại?” |
For those of you who aren't familiar with memetics, a meme has been defined as an idea that replicates in the human brain and moves from brain to brain like a virus, much like a virus. Quý vị nào không biết nhiều về những cử chỉ bắt chước này, một miếng bắt chước được định nghĩa là một ý tưởng được sao chép trong bộ não của con người và duy chuyển từ bộ não này đến bộ não khác như một con vi rút, rất giống một con vi rút. |
That interview instilled in Meme the same feeling of bravery that she had felt on the drunken evening. Cuộc trao đổi tâm tình ấy đã truyền cho Mêmê chính tình cảm mạnh bạo mà cô đã thể hiện trong đêm say rượu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meme trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới meme
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.