melanoma trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ melanoma trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ melanoma trong Tiếng Anh.
Từ melanoma trong Tiếng Anh có các nghĩa là Ung thư da, u melanin, ung thư da, u hắc tố ác tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ melanoma
Ung thư da
|
u melanin
|
ung thư da
|
u hắc tố ác tính
|
Xem thêm ví dụ
The beta-decaying isotope 106 of ruthenium is used in radiotherapy of eye tumors, mainly malignant melanomas of the uvea. Đồng vị phân rã beta 106 của rutheni được sử dụng trong liệu pháp phóng xạ đối với các khối u mắt, chủ yếu là u ác tính hắc tố của lớp phủ màng mạch. |
Vemurafenib is suitable for about half of patients with advanced melanoma as it targets tumours that express a certain gene mutation . Thuốc vemurafenib phù hợp với khoảng nửa số bệnh nhân có khối u ác tính di căn vì nó nhắm đến khối u chứa đột biến gien . |
(The most common form of cancer is non-invasive non-melanoma skin cancer; non-invasive cancers are generally easily cured, cause very few deaths, and are routinely excluded from cancer statistics.) (Loại ung thư phổ biến nhất là ung thư da không xâm lấn, ung thư da không xâm lấn thường dễ dàng chữa khỏi, gây ra rất ít trường hợp tử vong và thường được loại trừ khỏi thống kê ung thư.) |
Yeah, but, dude, I think Sancho Panza might have melanoma. Nhưng gã Sancho Panza này như bị u vậy. |
Ashani Tanuja Weeraratna (born 1970/1971) is a Sri Lanka-born American-South African cancer researcher whose findings are contributing to the scientific understanding of melanoma tumors. Ashani Tanuja Weeraratna (sinh năm 1970/1971) là một nhà nghiên cứu ung thư người Mỹ-Nam Phi sinh ra tại Sri Lanka có những phát hiện cống hiến cho những hiểu biết của giới khoa học về u ác tính. |
While regular use of sunscreens may help, it does not provide complete protection against skin damage and certain cancers, including melanoma. Dù thường xuyên dùng kem chống nắng có thể hữu ích, nhưng nó không bảo vệ hoàn toàn làn da chống lại sự tổn thương và một số loại ung thư, gồm cả khối u ác tính. |
One, Dr. William Secare, an old friend of Dr. Berube's was dying of melanoma cancer. Một, bác sĩ William Secare, bạn của bác sĩ Berube, chết dần vì ung thư ác tính. |
Sentinel lymph node dissection has really changed the way that we manage breast cancer, melanoma. Việc tách các hạch bạch huyết trọng yếu đã thật sự thay đổi cách chúng ta quản lý ung thư vú, ác tính. |
Elizabeth Woolf , head of Cancer Research UK 's information website Cancer Help UK , said : " This is an interesting , impressive but relatively small trial of a promising new-generation melanoma drug , which Cancer Research UK is proud to have played a role in developing . " Elizabeth Woolf , chủ tịch trang mạng thông tin Trợ giúp Ung thư thuộc Viện nghiên cứu Ung thư Anh quốc - cho biết : " Đây là một thử nghiệm về loại thuốc chống u ác tính thế hệ mới đầy hứa hẹn tuy hơi nhỏ nhưng thú vị và ấn tượng mà Viện nghiên cứu Ung thư Anh quốc rất tự hào đã đóng một vai trò trong phát triển y học . |
The primary cause of melanoma is ultraviolet light (UV) exposure in those with low levels of skin pigment. Nguyên nhân chính của ung thư hắc tố là phơi nhiễm tia cực tím (UV) ở những người có mức độ sắc tố da thấp. |
The treatment is one of two drugs for late-stage melanoma , approved on fast-track in the US last year , which offer hope for patients with advanced melanoma . Điều trị này được thông qua nhanh chóng tại Hoa Kỳ vào hồi năm ngoái gồm một trong hai loại thuốc dành cho khối u ác tính giai đoạn cuối mang lại hy vọng cải thiện được căn bệnh này . |
Gray horses are at an increased risk for melanoma; 70-80% of gray horses over the age of 15 have a melanoma tumor. Ngựa xám có nguy cơ bị u ác tính cao,70-80% trên 15 tuổi có khối u hắc tố. |
Ironically, at that time in my life, I was also doing cancer research, immune- based therapies for melanoma, to be specific, and in that world I was actually taught to question everything, to challenge all assumptions and hold them to the highest possible scientific standards. Mỉa mai thay, lúc đó, tôi cũng đang nghiên cứu về ung thư, cụ thể là phương pháp tăng cường miễn dịch đối với ung thư da, và trong môi trường sống này, tôi được dạy để đặt câu hỏi về tất cả mọi thứ. thách thức mọi giả định, và duy trì chuẩn mực khoa học cao nhất có thể. |
These results tell us that this drug is having a very big impact , and this changes the way we treat metastatic melanoma . " Kết quả còn cho chúng ta biết loại thuốc này đang có tác động rất lớn , và làm thay đổi cách chúng tôi điều trị khối u ác tính di căn . " |
Mutations which change amino acid residues 12, 13 or 61 activate the potential of N-ras to transform cultured cells and are implicated in a variety of human tumors e.g. melanoma. Đột biến làm thay đổi amino acid 12, 13 hay 61 kích thích tiềm năng của N-ras để biến đổi các tế bào nuôi cấy và liên quan đến một loạt loại ung thư ở người ví dụ như u hắc tố. |
One study showed that a 10 percent increase in UVB radiation was associated with a 19 percent increase in melanomas for men and 16 percent for women. Thí dụ như theo một nghiên cứu, tăng 10% các tia cực tím có năng lượng cao được liên kết với tăng 19% các khối u ác tính ở đàn ông và 16% ở phụ nữ. |
Early signs of melanoma are changes to the shape or color of existing moles or, in the case of nodular melanoma, the appearance of a new lump anywhere on the skin. Các dấu hiệu ban đầu của ung thư hắc tố là những thay đổi về hình dạng hoặc màu sắc của nốt ruồi hoặc, trong trường hợp u nốt sần, sự xuất hiện của một cục u mới ở bất cứ đâu trên da. |
CTLA-4: short for Cytotoxic T-Lymphocyte-Associated protein 4 and also called CD152, is the target of Bristol-Myers Squibb's melanoma drug Yervoy, which gained FDA approval in March 2011. CTLA-4 viết tắt của Cytotoxic T-Lymphocyte-Associated protein 4 và còn được gọi là CD152, là mục tiêu của thuốc phiện melanoma Bristol-Myers Squibb, được FDA chấp thuận vào tháng 3 năm 2011. |
About 14.1 million new cases occur a year (not including skin cancer other than melanoma). Khoảng 14,1 triệu trường hợp mới xuất hiện một năm (không bao gồm ung thư da). |
She keeps me company at the emergency rcom when I'm convinced my mosquito bite is a melanoma. Ở cùng tôi trong phòng cấp cứu khi tôi cứ khăng khăng cho rằng vết muỗi cắn trên đùi là một khối u ác tính. |
This built-in sun shield helped protect them from melanoma, likely making them evolutionarily fitter and capable of passing this useful trait on to new generations. Lớp chắn tạo ra bởi mặt trời này giúp họ bảo vệ khỏi u ác tính, giúp họ khỏe mặt hơn xét về mặt tiến hóa và có khả năng truyền điều hữu ích này cho các thế hệ con cháu. |
Diagnosing an eye melanoma early is crucial , she says ; Bà cho biết , chuẩn đoán khối u ác tính ở mắt là việc cần thiết . |
Melanoma has become more common since the 1960s in areas which are mostly populated with white people. Ung thư hắc tố đã trở nên phổ biến hơn kể từ những năm 1960 ở những khu vực đông dân cư với người da trắng. |
Melanomas typically occur in the skin, but may rarely occur in the mouth, intestines, or eye. Ung thư hắc tố thường xuất hiện ở da, nhưng hiếm khi xảy ra ở miệng, ruột hoặc mắt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ melanoma trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới melanoma
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.