melody trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ melody trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ melody trong Tiếng Anh.

Từ melody trong Tiếng Anh có các nghĩa là giai điệu, âm điệu, du dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ melody

giai điệu

noun (sequence of notes that makes up a musical phrase)

They like to listen to consonant melodies instead of dissonant melodies.
Chúng thích nghe những giai điệu hòa hợp chứ không thích nghe giai điệu không hòa hợp.

âm điệu

noun (sequence of notes that makes up a musical phrase)

In music, a theme is a melody repeated often enough to characterize the entire composition.
Về âm nhạc, chủ đề là một âm điệu thường trở đi trở lại để nêu rõ đặc tính của cả bản nhạc.

du dương

noun

Have you ever been stopped in your tracks by the melody of songbirds?
Bạn có bao giờ dừng lại lắng nghe tiếng chim hót du dương không?

Xem thêm ví dụ

"Suteki da ne" is also sung in Japanese in the English version of Final Fantasy X. Like "Eyes on Me" from Final Fantasy VIII and "Melodies of Life" from Final Fantasy IX, an orchestrated version of "Suteki da ne" is used as part of the ending theme.
"Suteki da ne" cũng được hát bằng tiếng Nhật trong phiên bản tiếng Anh của Final Fantasy X. Giống như "Eyes on Me" từ Final Fantasy VIII và "Melodies of Life" từ Final Fantasy IX, một phiên bản phối âm của "Suteki da ne" được dùng làm một phần của đoạn kết.
Later developments of organum occurred in England, where the interval of the third was particularly favoured, and where organa were likely improvised against an existing chant melody, and at Notre Dame in Paris, which was to be the centre of musical creative activity throughout the thirteenth century.
Những bước phát triển tiếp theo của thể loại nhạc này diễn ra ở Anh, nơi các quãng ba được đặc biệt ưu ái, và nơi các bản organum hầu như được ứng tác trên những điệu thánh ca có sẵn, và ở Notre Dame, Paris, nơi trở thành trung tâm của các hoạt động sáng tạo âm nhạc trong suốt thế kỷ 13.
Melody Bostic is throwing a party tomorrow night.
Tối mai Melody Bostic tổ chức tiệc.
Iglau was then a thriving commercial town of 20,000 people where Gustav was introduced to music through street songs, dance tunes, folk melodies, and the trumpet calls and marches of the local military band.
Iglau sau đó là một thị trấn thương mại phát triển với 20.000 dân, ở đây Gustav được học nhạc qua các bài hát trên đường phố, các điệu nhảy, các giai điệu dân gian, và kèn trong các cuộc tuần hành của các nhóm quân đội địa phương.
Howard Ashman and Alan Menken asked Angela Lansbury to perform the song, but she did not think her voice was suited for the melody.
Howard Ashman và Alan Menken đã đề xuất cho Angela Lansbury biểu diễn bài hát, nhưng cô ấy không nghĩ rằng chất giọng của mình phù hợp với giai điệu đó.
Starting from the opening A section, after an opening phrase, the melodies are expanded until we get to a new theme played on the trombone.
Sau phần mở đầu, các giai điệu được mở rộng cho đến khi ta có được một chủ đề mới được chơi trên kèn.
An accompanied canon is a canon accompanied by one or more additional independent parts that do not imitate the melody.
Canon bổ trợ là canon có kèm theo một hoặc nhiều đoạn nhạc bổ sung độc lập không lặp lại những giai điệu nào.
All of the disparate influences on their first two albums coalesced into a bright, joyous, original sound, filled with ringing guitars and irresistible melodies."
Tất cả những điều nổi bật nhất trong 2 album trước đó của họ đã được dung hòa lại thành thứ âm thanh bừng sáng, hân hoan và căn nguyên, hòa hợp với tiếng guitar rung rinh và giai điệu cuốn hút."
From 2008 to 2010, played "Melody Peace", in the series Casi Ángeles.
Từ năm 2008 đến năm 2010, vai "Melody Peace", trong series Casi Ángeles.
F.T. Island tried out a variety of music styles for Cross & Change; it included a total of 12 songs, ranging from moving ballads to addictive songs with a bright melody.
F.T. Island cố gắng tạo ra nhiều phong cách âm nhạc trong "Cross & Change", với tổng cộng 12 ca khúc, từ những bài hát theo phong cách ballad tới những bài gây nghiện rồi tới những bài hát tươi sáng.
According to a footnote in the New World Translation Reference Bible, alternative readings for “might” in Isaiah 12:2 are “melody” and “praise.”
Trong phần phụ chú của bản Kinh-thánh New World Translation Reference Bible chữ “thế lực” trong câu Ê-sai 12:2 này còn có cách dịch khác là “bài hát” và “lời khen ngợi” nữa.
Concluding his very enthusiastic review for the British Melody Maker, Everett True wrote that "When Nirvana released Bleach all those years ago, the more sussed among us figured they had the potential to make an album that would blow every other contender away.
Để kết thúc bài nhận xét của mình trên tờ Melody Maker, Everett True viết "Khi Nirvana cho ra mắt Bleach vài năm trước, những người lạc quan trong số chúng ta đã mường tượng ra rằng họ có tiềm năng tạo nên một album có khả năng làm lu mờ tất cả những sản phẩm khác.
Fast tracks with light-hearted melodies like "Miracle" and "Way for love" contain bubblegum pop lyrics with positive views of love and trust.
Những ca khúc có giai điệu nhanh và vui vẻ như "Miracle" và "Way for love" thì bao gồm phong cách bubblegum pop cũng có cái nhìn tích cực về tình yêu và lòng tin.
Melody.
Melody.
Kingdom Melodies Volume 3 (cdm-3)
Nhạc êm dịu Nước Trời Đĩa 3 (cdm-3)
The melody of "Waves of the Danube" has been well known in Korea, since the 1920s, thanks to the soprano Youn Shim-Deok.
Giai điệu của "Waves of the Danube" đã trở nên nổi tiếng ở Triều Tiên,từ những năm 1920, nhờ soprano Youn Shim-Deok.
The album came second in NME, Melody Maker, Rolling Stone, Village Voice, Spin and Uncut.
Album cũng giành được vị trí á quân tại các danh sách của NME, Melody Maker, Rolling Stone, Village Voice, Spin và Uncut.
An entry in the popular teen-lit genre, Melody Burning, was published in late 2011.
Một mục trong thể loại thanh thiếu niên nổi tiếng, Melody Burning, đã được xuất bản vào cuối năm 2011.
Adding to their delight is the variety of musical styles that Witnesses from Asia, Australia, Europe, and North and South America used when composing the melodies.
Làm tăng thêm niềm vui thích của họ là nhiều loại nhạc khác nhau mà Nhân Chứng từ Á Châu, Úc Châu, Âu Châu, Bắc và Nam Mỹ dùng khi sáng tác âm điệu.
Schwitzer helps his grandson feel the melody and message of a hymn he is practicing on the piano.
Schwitzer giúp đứa cháu ngoại trai của mình cảm nhận được giai điệu và sứ điệp của một bài thánh ca mà nó đang tập đánh trên cây dương cầm.
After two years without releasing new music, Luis Fonsi wanted to create "a fun track that had that Latin feel with a melody that I feel very comfortable singing and that will make people just dance."
Sau hai năm không phát hành thêm sản phẩm âm nhạc mới nào, Luis Fonsi muốn tạo ra "một bài hát vui nhộn có giai điệu Latin mà tôi cảm thấy thoải mái khi hát và khiến cho mọi người chỉ muốn nhảy theo".
Stewart and Magnet began working on the first version of "Me Against the Music"; Stewart came up with the track, while Magnet developed the melody on a piano and some of the lyrics.
Sau đó Stewart và Magnet bắt đầu sáng tác "Me Against the Music": Stewart thì nghĩ ra giai điệu, còn Magnet thì viết nó trên nền piano và lời bài hát.
ICQ CQ Can you hear it? The melody of my heart
ICQ CQ Bạn có nghe thấy không, giai điệu này từ trái tim tôi?
A second season of the anime titled Ef: A Tale of Melodies aired 12 episodes between October and December 2008.
Mùa hai của anime với tựa đề Ef: A Tale of Melodies gồm 12 tập được phát sóng từ tháng 10 đến tháng 12 năm 2008.
Rhythms set a foundation for melodies and harmonies to play on top of.
Nhịp điệu tạo ra một nền tảng cho giai điệu và hoà âm để trình diễn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ melody trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.