mantel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mantel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mantel trong Tiếng Anh.
Từ mantel trong Tiếng Anh có nghĩa là mặt lò sưởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mantel
mặt lò sưởiverb Except for your portraits everywhere - on the mantel, over the kitchen range, facing the tub. Ngoại trừ chân dung của con ở khắp nơi... trên mặt lò sưởi, trên bếp lò, đối diện bồn tắm. |
Xem thêm ví dụ
" Shmily " was written in the dust upon the mantel and traced in the ashes of the fireplace . " Shmily " còn được viết trên mặt lò sưởi phủ đầy bụi và trong lớp tro của lò sưởi . |
He's on my mantel. Trên lò sưởi nhà tôi. |
A clumsy movement —and the third in a row of five china elephants fell from the mantel. Một cử động vụng về—và con voi bằng sứ thứ ba trong một hàng có năm con từ trên mặt kệ rơi xuống. |
That'll be on your mantel next year. Nó sẽ nằm ở lò sưởi anh đến sang năm. |
According to Mantel, the group decided to distribute Linux, offering support. Theo Mantel, nhóm quyết định phân phối Linux, cung cấp hỗ trợ. |
Except for your portraits everywhere - on the mantel, over the kitchen range, facing the tub. Ngoại trừ chân dung của con ở khắp nơi... trên mặt lò sưởi, trên bếp lò, đối diện bồn tắm. |
(Video) Hilary Mantel on Wolf Hall, The Guardian Rubin, Martin (10 October 2009). (Video) Hilary Mantel on Wolf Hall, The Guardian Rubin, Martin (ngày 10 tháng 10 năm 2009). |
Janet Henfrey portrays Margaret in Episode 4 ("The Devil's Spit") of Wolf Hall, the 2015 BBC adaptation of Hilary Mantel's novels Wolf Hall (2009) and Bring Up the Bodies (2012). Janet Henfrey đóng vai Margaret trong mùa 4 ("The Devil's Spit") của Wolf Hall, bộ phim công chiếu năm 2015 của BBC dựa tên quyển tiểu thuyếtWolf Hall (2009) và Bring Up the Bodies (2012) của Hilary Mantel. |
I'm leaving $ 50 for you on the mantel, but I'm buying groceries with the rest. Tôi để cho ông 50 đô trên bệ lò sưởi, nhưng định lấy đi mua đồ với chỗ còn lại đây. |
The Israelites were protected from the destroying angel by spreading the blood of an unblemished lamb on their door mantel and by remaining indoors. Dân Y Sơ Ra Ên đã được bảo vệ khỏi thiên sứ hủy diệt bằng cách bôi phết huyết của chiên con không tì vết lên trên mày cửa và hai cây cột cửa còn lại trong nhà. |
A broad window with leaded panes looked out upon the moor; and over the mantel was another portrait of the stiff, plain little girl who seemed to stare at her more curiously than ever. Một cửa sổ rộng với tấm pha chì nhìn ra ngoài khi neo đậu, và trên mantel được một bức chân dung của cô gái đồng bằng cứng, ít người dường như nhìn chằm chằm vào hơn cô tò mò hơn bao giờ hết. |
His small picture graces the mantel of our living room beside a more current family portrait of children and grandchildren. Bức ảnh nhỏ của nó điểm thêm vẻ duyên dáng cho cái kệ đặt trên lò sưởi trong căn phòng khách của chúng tôi cạnh bên một tấm ảnh gia đình mới nhất với con cháu chúng tôi. |
Mantel was the first woman to receive the award twice, following in the footsteps of J. M. Coetzee, Peter Carey and J. G. Farrell (who posthumously won the Lost Man Booker Prize). Bà là nhà văn người Anh đầu tiên và người phụ nữ đầu tiên nhận giải thưởng hai lần, theo bước chân của J. M. Coetzee, Peter Carey và J. G. Farrell—thắng giải Lost Man Booker. |
And from it he began to produce bottles -- little fat bottles containing powders, small and slender bottles containing coloured and white fluids, fluted blue bottles labeled Poison, bottles with round bodies and slender necks, large green- glass bottles, large white- glass bottles, bottles with glass stoppers and frosted labels, bottles with fine corks, bottles with bungs, bottles with wooden caps, wine bottles, salad- oil bottles -- putting them in rows on the chiffonnier, on the mantel, on the table under the window, round the floor, on the bookshelf -- everywhere. Và từ đó ông bắt đầu để sản xuất chai - chai ít chất béo có chứa bột, nhỏ và mảnh chai có chứa chất lỏng màu trắng, màu xanh rãnh chai có nhãn Poison, chai với vòng cơ quan và cổ mảnh mai, chai thủy tinh lớn màu xanh lá cây -, chai thủy tinh lớn màu trắng, chai với nút chai thủy tinh và mờ nhãn, chai với nút chai tốt, chai với bungs, chai với nắp bằng gỗ, rượu vang chai, chai dầu salad, đặt chúng trong các hàng trên chiffonnier, trên mantel, bảng dưới cửa sổ tròn, sàn nhà, trên kệ sách ở khắp mọi nơi. |
In the course of that book, he describes a moment -- just months after Carol has died -- he comes across her picture on the mantel, or on a bureau in his bedroom. Trong suốt cuốn sách đó, anh đã miêu tả quãng thời gian -- vài tháng sau khi Carol qua đời -- anh tình cờ thấy ảnh của vợ trên mặt lò sưởi, hay trên bàn làm việc trong phòng ngủ. |
When my mother says nothing, I stand and return my wedding picture to its rightful place on the mantel. Khi Mẹ không nói gì, tôi đứng lên và đặt ảnh cưới của mình lại đúng vị trí của nó trên lò sưởi. |
Or are you still after this General's head for your mantel? Sao em vẫn tiếp tục với lão đó? Để sưởi ấm ư? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mantel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mantel
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.