pall trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pall trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pall trong Tiếng Anh.
Từ pall trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm ngán, làm phát ngấy, màn phủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pall
làm ngánverb |
làm phát ngấyverb |
màn phủverb |
Xem thêm ví dụ
(1 Timothy 1:11; 6:15) When he attended a wedding feast —typically an event marked by music, singing, and rejoicing— he was not there to cast a pall over the occasion. (1 Ti-mô-thê 1:11; 6:15) Có lần nọ, khi dự một tiệc cưới—thường là một dịp có âm nhạc, ca hát, vui chơi—ngài không phải có mặt ở đó để làm bữa tiệc mất vui. |
6 Though the world was young, a pall of sadness hung over the human family. 6 Dù thế gian mới được hình thành nhưng không khí ảm đạm đã bao trùm lên gia đình nhân loại. |
It doesn't mean that there's a group of company representatives sitting in a smoky room with the NSA palling around and making back-room deals about how they're going to give this stuff away. Như vậy không có nghĩa là có một nhóm đại diện các công ty ngồi tán gẫu với NSA và cùng tiến hành những thỏa thuận ngầm cho việc cung cấp những dữ liệu này. |
Everything palls. Cái gì cũng trở nên tẻ nhạt. |
Cumberbatch posed for photographer Jason Bell for an exhibition at Pall Mall, London from 16–20 September 2014 to mark 10 years of the "Give Up Clothes For Good" charity campaign, which has raised £17 million for Cancer Research UK. Cùng với nhiều nhân vật nổi tiếng khác, Cumberbatch còn tham gia làm mẫu chụp ảnh cho một cuộc triển lãm tại Pall Mall, London của nhiếp ảnh gia Jason Bell từ ngày 16 đến ngày 20 tháng 9 năm 2014 để đánh dấu 10 năm của chiến dịch từ thiện "Give Up Clothes For Good", chiến dịch này đã mang về cho tổ chức nghiên cứu ung thư Anh quốc 17 triệu Bảng Anh. |
I mean, look how we are, the roughy family, palling around and shaking hands and wrestling around me. Nhìn chúng tôi nè, một gia đình khó khăn, chơi vòng vòng, bắt tay nhau và tranh vật nhau. |
Compton’s Home Library: Battles of the World Friedrich Engels: On the War, The Pall Mall Gazette Nr. 1824 of 17 December 1870 Amtspresse Preußen (in German) Orléans, in: Meyers Konversationslexikon, Vol 12. p 444 f (in German) Beaugency, in Meyers Konversationslexikon, Vol 2 p 574 (in German) Compton’s Home Library: Battles of the World Friedrich Engels: On the War, The Pall Mall Gazette Nr. 1824 of ngày 17 tháng 12 năm 1870 Amtspresse Preußen (tiếng Đức) Orléans, in: Meyers Konversationslexikon, Vol 12. p 444 f (tiếng Đức) Beaugency, in Meyers Konversationslexikon, Vol 2 p 574 (tiếng Đức) |
Chess palls after three months. Cờ vua cũng trở nên tẻ nhạt sau ba tháng. |
When he attended a wedding feast —typically an event marked by music, singing, and rejoicing— it is clear that he was not there to cast a pall over the occasion. Khi dự một tiệc cưới—một dịp vui thường có âm nhạc và ca hát—thì rõ ràng là ngài không đến đó để làm người ta mất vui. |
It's coming out April 7, was I supposed to say that?" before Pall responded "No, but it's alright". Nó sẽ được phát hành ngày 7 tháng 4, liệu tôi có nên nói điều đó không?" trước khi Pall đáp lại "Không, nhưng cũng không sao đâu". |
As seen in the interview, Taggart was hesitant after revealing the release date of the album, before asking Pall if he should say it. Trong buổi phỏng vấn, Taggart đã do dự sau khi tiết lộ ngày phát hành album, trước khi hỏi Pall xem liệu anh có nên nói ra không. |
The United Nations Children’s Fund has expressed confidence that “the pall that these abuses . . . have cast on lives around the globe can be lifted.” Quỹ Nhi Đồng Liên Hiệp Quốc đã bày tỏ niềm tin tưởng rằng “bầu không khí ảm đạm mà những vụ lạm dụng này... đã gây ra cho nhiều người khắp đất có thể được giải tỏa”. |
"And we can tell you if that's a Parliament or a Pall Mall. "Công nghệ đó kiểm tra được nhãn thuốc lá, ví dụ Parliament hoặc Pall Mall. |
Tis in Pall Mall there lives a pig Có một chú heo sống ở Pall Mall |
A deathly pall hung over the once fertile land that Jehovah had given to the children of Abraham. Không khí chết chóc bao trùm trên vùng đất một thời rất màu mỡ mà Đức Giê-hô-va đã ban cho con cháu của Áp-ra-ham. |
Though the world was young, a pall of sadness hung over the human family. Dù thế gian vẫn còn sơ khai nhưng bầu không khí ảm đạm đã phủ trên gia đình nhân loại. |
Running out of wine at the wedding feast would have caused the bride and groom considerable shame and embarrassment, casting a pall over their wedding day and their memories of it in the years that followed. Hết rượu tại tiệc cưới có thể khiến cô dâu và chú rể xấu hổ và làm ngày trọng đại của họ trở nên ảm đạm, để lại ký ức buồn cho nhiều năm sau. |
A deathly pall hung over the once fertile land that Jehovah had given to the children of Abraham. Vùng đất một thời màu mỡ mà Đức Giê-hô-va ban cho con cháu Áp-ra-ham giờ trở nên khô cằn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pall trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pall
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.