manure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ manure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manure trong Tiếng Anh.
Từ manure trong Tiếng Anh có các nghĩa là phân bón, bón phân, phân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ manure
phân bónnoun The meat of the birds was much appreciated, and their dung was used for manure. Thịt chim bồ câu rất được ưa thích còn phân thì làm phân bón. |
bón phânverb (excrement) Vegetables grow in soil that may have been treated with manure, so wash these items carefully before preparing them. Những loại rau trồng dưới đất hẳn đã được bón phân, nên hãy rửa kỹ trước khi chế biến. |
phânnoun Like straw trampled into a pile of manure. Khác nào rơm bị giẫm đạp trong đống phân chuồng. |
Xem thêm ví dụ
For example, in Colonial New England, colonists made a number of decisions that depleted the soils, including: allowing herd animals to wander freely, not replenishing soils with manure, and a sequence of events that led to erosion. Ví dụ, ở thuộc địa New England, thực dân đã đưa ra một số quyết định làm cạn kiệt đất, bao gồm: cho phép các loài động vật đi lang thang tự do, không bổ sung đất bằng phân chuồng và một chuỗi các sự kiện dẫn đến xói mòn. |
Most Chadians burn biomass fuels such as wood and animal manure for power. Hầu hết người Tchad lấy năng lượng bằng cách đốt các nhiên liệu sinh học như gỗ và phân động vật. |
He has produced some power generators, which we are now doing an experiment in Bangladesh, in two villages where cow manure is producing biogas, which is running these generators. Ông ấy đã sản xuất một vài máy phát điện, những cái chúng ta đang thử nghiệm tại Bangladesh, tại 2 ngôi làng nơi phân bò đang được sử dụng để tạo khí sinh học, được dùng để chạy máy phát điện. |
Anaerobic lagoons produce biogas from manure, while biogas reactors can be used for manure or plant parts. Các đầm kỵ khí tạo ra khí sinh học từ phân chuồng, trong khi các lò phản ứng biogas có thể được sử dụng cho phân chuồng hoặc các bộ phận của cây trồng. |
The meat of the birds was much appreciated, and their dung was used for manure. Thịt chim bồ câu rất được ưa thích còn phân thì làm phân bón. |
Not only did you survive in the gutter, you blossomed out of manure. Không những ngươi đã - sống sót qua nghèo đói, ngươi còn vươn lên từ vũng bùn. |
The larvae feed on dry plant waste, grain (e.g. maize), hay, straw and decaying manure. Ấu trùng ăn dry plant waste, grain (e.g. maize), hay, straw và decaying manure. |
This concept still has value when applied within the framework of modern soil science, although a useful understanding of soils goes beyond the removal of nutrients from soil by harvested crops and their return in manure, lime, and fertilizer. Khái niệm này vẫn còn giá trị khi áp dụng trong phạm vi của khoa học đất hiện đại, mặc dù quan niệm có ích của đất ẩn chứa sau các khái niệm lấy đi chất dinh dưỡng từ đất bởi cây trồng và sự trả lại của chúng trong các dạng phân bón hữu cơ, vôi và phân hóa học. |
Organic farming relies heavily on the natural breakdown of organic matter, using techniques like green manure and composting, to replace nutrients taken from the soil by previous crops. Canh tác hữu cơ chủ yếu dựa vào sự phân hủy tự nhiên của vật chất hữu cơ, sử dụng các kỹ thuật như ủ phân xanh, phân compost, để thay thế các chất dinh dưỡng lấy từ đất của vụ trước. |
I hate manure! Mình ghét phân! |
They were already drowning in manure. Họ sẽ bị ngập ngụa trong phân ngựa. |
We had to grow them in vermi manure, which is sterile, or hydroponics, and take them outdoors every three to four months. Chúng ta phải trồng chúng trong môi trường có phân bón vô trùng hoặc là trồng trong nước có nhiều chất dinh dưỡng, và đem chúng ra ngoài trời khoảng 3-4 tháng một lần. |
I smell manure. Ngửi như mùi phân ấy. |
Later Lawes and Gilbert added fish meal and farm manure from animals fed different diets. Sau này Lawes và Gilbert bổ sung thêm bột cá và phân chuồng từ động vật được nuôi dưỡng theo các chế độ ăn khác nhau. |
Among other things, they brought improved implements and improved animal husbandry methods from their scientific training; then by incorporating aspects of the local traditional methods, developed protocols for the rotation of crops, erosion prevention techniques, and the systematic use of composts and manures. Trong số những cải thiện, họ tiến hành cải tiến dụng cụ và phương pháp chăn nuôi từ những tài liệu khoa học của mình, sau đó bằng cách kết hợp với các phương pháp truyền thống của địa phương, phát triển những quan sát thực nghiệm cho sự quay của các loại cây trồng, kỹ thuật phòng chống xói mòn, và sử dụng hệ thống phân và phân bón compost. |
Thus, in calling attention to the way predictions frequently fail, The Times of London stated: “The future is just a load of horse manure.” Bởi vậy, khi nhấn mạnh sự kiện các lời tiên đoán thường sai, tờ The Times ở Luân Đôn nói: “Tương lai chỉ là một đống phân ngựa”. |
Increased manure improves biological activity, providing a healthier, more arable soil system and higher yields. Tăng phân cải thiện hoạt động sinh học, cung cấp một hệ thống đất lành mạnh, giúp hiệu quả canh tác và năng suất cao hơn. |
If you produce insects, you have less manure per kilogram of meat that you produce. Nếu bạn nuôi côn trùng, bạn sẽ có ít phân hơn trên mỗi kg thịt thu được. |
Farmers can produce biogas from manure from their cattle by using anaerobic digesters. Nông dân có thể sản xuất khí sinh học từ phân chuồng trong gia súc của họ bằng cách sử dụng các chất khử khí kỵ khí. |
“The dead bodies of people will fall like manure on the surface of the field, “Xác chết sẽ đổ xuống như phân trên đồng, |
You got any idea who forked a ton of manure down my well? Ông biết ai đổ cả tấn phân xuống giếng của tôi không? |
If we take 10 kilograms of food -- ( Laughter ) and it results in one kilogram of beef, the other nine kilograms are waste, and a lot of that is manure. Nếu chúng ta lấy 10 kg thức ăn ( Cười ) và kết cục chỉ được 1kg thịt bò, 9kg còn lại bị lãng phí, và phần nhiều trong đó là phân. |
So, I wipe the pigeon manure off one of the bells, and I look at it. Vì thế mà tôi lau phân chim bên trong một chiếc chuông, và nhìn vào chúng. |
Biodynamics has much in common with other organic approaches – it emphasizes the use of manures and composts and excludes the use of artificial chemicals on soil and plants. Biodynamics có nhiều điểm chung với các phương pháp hữu cơ khác– nhấn mạnh việc sử dụng phân chuồng và phân hữu cơ và loại trừ việc sử dụng các hóa chất nhân tạo áp dụng vào đất và cây trồng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới manure
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.