mansion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mansion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mansion trong Tiếng Anh.
Từ mansion trong Tiếng Anh có các nghĩa là lâu đài, dinh thự, khu nhà lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mansion
lâu đàinoun Finally, he came to a wonderful mansion, which was his destination. Cuối cùng, ông đến một lâu đài tráng lệ chính là điểm đến của ông. |
dinh thựnoun As you can see, we don't live in the governor's mansion. Như các bạn thấy, tôi không sống trong dinh thự Thống đốc. |
khu nhà lớnnoun |
Xem thêm ví dụ
34 And now I know that this alove which thou hast had for the children of men is charity; wherefore, except men shall have charity they cannot inherit that place which thou hast prepared in the mansions of thy Father. 34 Và giờ đây, con biết rằng atình thương yêu này mà Ngài dành cho con cái loài người là lòng bác ái; vậy nên, nếu loài người không có lòng bác ái, thì họ không thừa hưởng được nơi mà Ngài đã chuẩn bị trong các gian nhà của Cha Ngài. |
Greenwood, comparing the mansion to previous studio settings, said it "was less like a laboratory experiment, which is what being in a studio is usually like, and more about a group of people making their first record together." Greenwood khi so sánh điền trang với những phòng thu trước đó của ban nhạc cho rằng việc thu âm ở St. Catherine "ít nhất khá giống với công việc trong phòng thí nghiệm, một thứ chưa bao giờ tương tự như trong phòng thu và một thứ biến công việc trở thành hoạt động thu âm chung của một nhóm người". |
Nintendo unveiled its software lineup for the sixth generation console at E3 2001, focusing on fifteen launch games, including Luigi's Mansion and Star Wars Rogue Squadron II: Rogue Leader. Nintendo đã giới thiệu các phần mềm tại E3 2001, tập trung vào mười lăm trò chơi ra mắt, bao gồm cả Luigi's Mansion và Star Wars Rogue Squadron II: Rogue Leader. |
The aldridge mansion. Aldridge Mansion. |
A bank in Paris held accounts of companies controlled by him, one of which was used to buy the art, and American banks, well, they funneled 73 million dollars into the States, some of which was used to buy that California mansion. Một ngân hàng ở Paris đã mở các tài khoản của các công ty do chính ông ta kiểm soát, một trong các ngân hàng này được dùng để mua các tác phẩm nghệ thuật, và các ngân hàng ở Mỹ rót 73 triệu đô la vào các bang, một vài trong số các ngân hàng ở bang đó được sử dụng để mua tòa lâu đài ở California |
Brick Mansions. Khu phố Gạch |
The prime minister in response asked the government to take back the presidential mansion which it had given him a few weeks earlier. Thủ tướng phản ứng yêu cầu chính phủ lấy lại dinh thự tổng thống mà nó đã tặng ông vài tuần trước đó. |
Let's go to Bob's mansion. Hãy đến biệt thự của Bob nào. |
May we all feel as confident as Enos, as reflected in the last verse of his short but profound book: “I rejoice in the day when my mortal shall put on immortality, and shall stand before him; then shall I see his face with pleasure, and he will say unto me: Come unto me, ye blessed, there is a place prepared for you in the mansions of my Father” (Enos 1:27). Cầu xin cho chúng ta đều cảm thấy tự tin như Ê Nót, như đã được cho thấy trong câu cuối cùng của cuốn sách ngắn nhưng thật sâu sắc của ông: “Tôi cảm thấy sung sướng khi nghĩ tới ngày mà thể xác hữu diệt của tôi đây sẽ được khoác lên sự bất diệt, và sẽ được đứng trước mặt Ngài; lúc đó tôi sẽ hân hoan nhìn thấy mặt Ngài, và Ngài sẽ phán bảo tôi rằng: Hãy đến cùng ta, hỡi ngươi là kẻ được phước, có một chỗ đã sửa soạn sẵn cho ngươi trong các gian nhà của Cha ta.” (Ê Nót 1:27). |
He's dead and buried behind Tiger Mansion hắn đã chết và được chôn phía sau Hổ Thành Sơn. |
It will be the door of the mansion of which Joseph F. Nó sẽ là cánh cửa của tòa lâu đài mà Joseph F. |
We just had an uninvited guest in the Queen mansion. Chúng tôi vừa gặp một vị khách không mời tại dinh thự Queen |
It is one of the western mansions of the White Tiger. Nó là một trong những biệt thự phía tây của Bạch Hổ. |
These are the very qualities we came to earth to hone, the Christlike attributes that prepare us for the mansions above. Đây chính là những đức tính chúng ta đến thế gian để trau dồi các thuộc tính giống như Đấng Ky Tô mà chuẩn bị cho chúng ta được ở trong các gian nhà ở trên. |
However other architects continued the tradition of maintaining the Rows in their designs; examples include the Georgian Booth Mansion of 1700 in Watergate Street, T. M. Penson's Gothic Revival Crypt Chambers of 1858 in Eastgate Street, and buildings in modern style constructed in Watergate Street in the 1960s. Tuy nhiên, các kiến trúc sư khác vẫn tiếp tục truyền thống duy trì the Rows trong thiết kế của họ; ví dụ bao gồm các Gruzia Booth Mansion 1700 tại Watergate Street, TM Penson của Gothic Revival Crypt Chambers năm 1858 tại Eastgate Street, và các tòa nhà trong phong cách hiện đại được xây dựng vào Watergate Street ở những năm 1960. |
In 2004, a Canadian man was accused of harassing Schiffer, also at her mansion in Suffolk. Năm 2004, một người đàn ông Canada cũng bị cáo buộc là quấy rối Schiffer, cũng chính tại ngôi nhà lớn này ở Suffolk. |
The Avengers deal with frustrated members of the public, who picket Avengers Mansion and then force their way in to vandalize the building. The Avengers đối phó với các thành viên thất vọng của công chúng, những người picket Biệt thự Avengers và sau đó buộc họ vào để phá hoại tòa nhà. |
While living in the mansion of Lord Burlington, Handel wrote Amadigi di Gaula, a "magic" opera, about a damsel in distress, based on the tragedy by Antoine Houdar de la Motte. Handel viết cho Lord Burlington vở opera Amadigi di Gaula, kể chuyện một thiếu nữ gặp nạn, dựa trên một vở bi kịch của Antoine Houdar de la Motte. |
As he was hurrying toward the mansion, he had a little bundle wrapped in a handkerchief. Khi ông gấp rút đi tới tòa nhà, ông có một gói đồ nhỏ được gói trong một cái khăn tay. |
A favorite attraction here is the Mystery Mansion where visitors can shoot at the ghosts. Một điểm thu hút yêu thích ở đây là Mystery Mansion, trong đó du khách có thể chụp ở những hồn ma. |
I didn't expect your family to live in a mansion! Không ngờ, Nhà muội vừa rộng vừa đẹp. |
As of 2010, Booth Mansion, also in Watergate Street, contains a solicitors' office. Kể từ năm 2010, Gian hàng biệt thự, cũng ở Watergate Street, có văn phòng luật sư. |
Some of the visiting Collegiants rented rooms from the villagers while others stayed in the Groote Huis, or Big House, a mansion of 30 rooms owned by the Collegiants. Một số Học Viện Viên đến thăm, thuê phòng của dân làng trong khi những người khác ở trọ tại Groote Huis, hoặc Nhà Lớn, một dinh thự 30 phòng, do các Học Viện Viên làm chủ. |
Now she lives with her mother in their mansion. Giờ cô ấy sống cùng mẹ ở biệt thự của họ. |
After several more minor attacks and political maneuvers, in May, Hosokawa attacked outright the mansion of one of Yamana's generals. Sau vài cuộc tấn công nhỏ và động thái chính trị, vào tháng 5, Hosokawa tấn công dinh thự của một vị tướng nhà Yamana. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mansion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mansion
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.