ulster trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ulster trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ulster trong Tiếng Anh.
Từ ulster trong Tiếng Anh có các nghĩa là áo choàng untơ, ulster, Ulster. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ulster
áo choàng untơnoun |
ulsternoun Mate of mine in Ulster got caught in sniper fire. Chiến hữu của tao ở Ulster từng bị bắn bởi 1 cây súng nhắm. |
Ulsteradjective Mate of mine in Ulster got caught in sniper fire. Chiến hữu của tao ở Ulster từng bị bắn bởi 1 cây súng nhắm. |
Xem thêm ví dụ
Then, too, there were the thefts of His Majesty’s Ulster Avenger and its twin, which had belonged to Dr Kissing. Tương tự như thế, là vụ trộm con tem Ulster Avenger của Nữ hoàng và con tem song sinh, vốn thuộc về Tiến sĩ Kissing. |
John Stewart Bell FRS (28 June 1928 – 1 October 1990) was an Ulster Scot physicist from Northern Ireland, and the originator of Bell's theorem, an important theorem in quantum physics regarding hidden variable theories. John Stewart Bell FRS (28 tháng 6 năm 1928 - 1 tháng 10 năm 1990) là nhà vật lý người Bắc Ireland, và nguồn gốc của Định lý Bell, một định lý quan trọng trong vật lý lượng tử liên quan đến lý thuyết biến số ẩn. ^ Amati, D. biên tập (2000). |
I myself joined the Ulster Defense Regiment of the British army at 19 years of age. Chính tôi cũng đã gia nhập Trung Đoàn Phòng Vệ Ulster của quân đội Anh lúc 19 tuổi. |
Scots, a language descended from early northern Middle English, has limited recognition alongside its regional variant, Ulster Scots in Northern Ireland, without specific commitments to protection and promotion. Tiếng Scots là một ngôn ngữ có nguồn gốc từ tiếng Anh Trung đại miền bắc thời kỳ đầu, được công nhận hạn chế với tư cách biến thể khu vực, tiếng Scots Ulster tại Bắc Ireland không có cam kết cụ thể nhằm bảo vệ và xúc tiến. |
Forgetting for a moment that the Ulster Avenger was nestled inside it, I went for my handkerchief. Trong một khoảnh khắc quên rằng Ulster Avenger được giấu bên trong chiếc khăn tay, tôi lấy khăn ra lau mũi. |
Up until the 1870s, the Berkshire pig had been the most popular breed in Ireland, but in the latter half of the century 'improvement' efforts were concentrated on white-skinned Yorkshire types, particularly the Middle White, and it is probable that the Ulster White was the result of such crosses with local strains. Cho đến những năm 1870, lợn Berkshire là giống phổ biến nhất ở Ireland, nhưng trong nửa sau của những nỗ lực 'cải tiến' thế kỷ tập trung vào các loại lợn Yorkshire trắng, đặc biệt là lợn trắng vừa, và có thể là Ulster Màu trắng là kết quả của sự lai giống như vậy với các chủng địa phương. |
Similarly this seems to be the case in regards to titles with the Annals of Ulster using the term rex in Chóicid (king of the fifth/province) for certain overkings. Tương tự, điều này dường như là trường hợp liên quan đến các tựa sách với Biên niên sử của Ulster sử dụng thuật ngữ rex ở Chóicid (vua của tỉnh / tỉnh / tỉnh) cho một số overkings. |
I had meant only to discover if the owner of the Ulster Avenger were still alive. Tôi chỉ có ý định tìm xem chủ nhân của Ulster Avengers còn sống hay không. |
Unionists, especially those located in Ulster, were strongly opposed to Home Rule, which they thought would be dominated by Catholic interests. Những người theo phái liên hiệp phản đối mạnh mẽ tự trị, đặc biệt là người khu vực Ulster, vì họ cho rằng nó sẽ bị các lợi ích của Công giáo chi phối. |
In an interview with BBC Radio Ulster while still at sea, Maguire called the blockade an "inhumane, illegal siege." Trong cuộc phỏng vấn của đài phát thanh BBC Radio Ulster khi còn đang trên biển, Corrigan đã gọi cuộc phong tỏa này là "phi nhân, bao vây bất hợp pháp". |
On 10 August, she helped other naval vessels and trawlers rescue more than 300 survivors from the armed merchant cruiser HMS Transylvania which had been sunk earlier that day by the German submarine U-56 some 40 miles to the north of the Ulster coast. Vào ngày 10 tháng 8, nó giúp các tàu hải quân và tàu đánh cá khác trong việc cứu vớt hơn 300 ngời sống sót từ chiếc tàu buôn tuần dương vũ trang HMS Transylvania vốn bị đắm trước đó do trúng ngư lôi phóng từ tàu ngầm Đức U-56 khoảng 40 dặm (64 km) về phía Bắc bờ biển Ulster. |
In the Ulster Museum, Belfast there is the mummy of 'Takabuti' the daughter of a priest of Amun, who died 2,500 years ago. Trong thư viện Belfast, có một xác ướp của "Kaboolie", con gái của một tu sĩ Ammon, mất khoảng 2500 năm trước. |
2,000 more men had to wait until 27 April, because Ulster Prince ran aground in shallow waters close to Nafplio. Có 2.000 người phải đợi cho đến ngày 27 tháng 4, do chiếc Ulster Prince bị mắc cạn tại vùng nước cạn gần Nauplion. |
There were several people on the pavement at the time, but the greeting appeared to come from a slim youth in an ulster who had hurried by. Có một số người dân trên vỉa hè vào thời điểm đó, nhưng lời chào hỏi xuất hiện đến từ một thanh niên mỏng ở Ulster một người đã vội vã của. |
The locally recruited Ulster Defence Regiment was formed, becoming home-service battalions of the Royal Irish Regiment in 1992 before it was disbanded in 2006. Các địa phương tuyển dụng các cựu thành viên trong Trung đoàn phòng vệ Ulster sau khi họ trở về nhà và sau này trở thành tiểu đoàn phòng vệ lãnh thổ trong Trung đoàn Hoàng gia Ireland vào năm 1992, trước khi giải tán vào năm 2006. |
After the taking of Drogheda, Cromwell sent a column north to Ulster to secure the north of the country and went on to besiege Waterford, Kilkenny and Clonmel in Ireland's south-east. Sau khi chiếm Drogheda, Cromwell chia một cánh quân ra tiến về đánh Ulster ở miền bắc Ireland, còn ông tiếp tục dẫn quân chủ lực vây hãm Waterford, Kilkenny và Clonmel ở đông nam Ireland. |
Troubridge, Ulster and Zest were fitted with a new design of bridge that would be adopted in all subsequent British frigates up to the Leander class. Troubridge, Ulster và Zest được trang bị một cầu tàu được thiết kế mới, vốn sẽ được áp dụng cho mọi tàu frigate Anh sau này cho đến khi lớp Leander ra đời. |
But those events only made my determination to be active in the campaign for “God and Ulster” more firm. Những biến cố đó khiến tôi hoạt động ngày càng hăng trong chiến dịch có khẩu hiệu “Vì Chúa và Ulster”. |
Christian youth pastor Brandon Ward, John Colonnello and the Ulster Cancer Foundation criticized the video for Rihanna's portrayal of her character having sex while under the influence of illegal drugs and smoking heavily. Các mục sư Công giáo như Brandon Ward, John Colonnello và Quỹ Ung thư Ulster đã chỉ trích video vì hình tượng nhân vật của Rihanna – một nhân vật thích quan hệ tình dục, thích sử dụng các loại thuốc phiện bất hợp pháp và hút chích. |
Stewart was born in Lisburn, Ulster, United Kingdom of Great Britain and Ireland, and abandoned his original aspirations of becoming a minister to go to New York City in the summer of 1823. Stewart được sinh ra ở Lisburn, Ulster, Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland, và từ bỏ khát vọng ban đầu trở thành một bộ trưởng để đến thành phố New York vào mùa hè năm 1823. |
I had planned on saying nothing about the Ulster Avenger and then quietly handing it over to Father. Tôi định sẽ không nói gì về con tem Ulster Avenger, rồi sẽ âm thầm đưa nó cho bố. |
" Good- night, Mister Sherlock Holmes. " There were several people on the pavement at the time, but the greeting appeared to come from a slim youth in an ulster who had hurried by. " Đêm, Mister Sherlock Holmes. " Có nhiều người trên vỉa hè vào thời điểm đó, nhưng lời chào mừng đến từ một thanh niên mỏng trong một Ulster đã vội vã bởi. |
I reached into my pocket and pulled out the piece of blue writing paper into which I had folded the Ulster Avenger. Tôi thò tay vào túi và lấy ra một mẩu giấy viết màu xanh, và tôi gói gọn con tem Ulster Avenger trong đó. |
In 1988, when Pope John Paul II was delivering a speech to the European Parliament, Ian Paisley, the leader of the Democratic Unionist Party and Moderator of the Free Presbyterian Church of Ulster, shouted "I denounce you as the Antichrist!" and held up a red banner reading "Pope John Paul II ANTICHRIST". Năm 1988, khi Giáo hoàng Gioan Phaolô II đang diễn thuyết trước nghị viện châu Âu thì nhà lãnh đạo tương lai của Đảng Dân chủ Hợp nhất Bắc Ailen và là Chủ tịch Đại hội đồng Trưởng lão của Giáo hội Trưởng lão Tự do Ulster, Ian Paisley, bất thình lình hét lên: "Tôi tố cáo ông là kẻ phản kitô !" và giơ cao biểu ngữ ghi dòng chữ "Giáo hoàng Gioan Phaolô II KẺ PHẢN KITÔ" ("Pope John Paul II ANTICHRIST"). |
McAleese is the first president of Ireland to have come from either Northern Ireland or Ulster. McAleese là Chủ tịch đầu tiên của Ireland đến từ Bắc Ireland hoặc Ulster. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ulster trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ulster
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.