temporize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ temporize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ temporize trong Tiếng Anh.
Từ temporize trong Tiếng Anh có các nghĩa là chờ thời, chờ cơ hội, hoà giải tạm thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ temporize
chờ thờiverb |
chờ cơ hộiverb |
hoà giải tạm thờiverb |
Xem thêm ví dụ
That trust provided him power to overcome temporal trials and lead Israel out of Egypt. Sự tin cậy đó mang đến quyền năng để ông khắc phục những thử thách của trần thế và dẫn dân Y Sơ Ra Ên ra khỏi Ai Cập. |
The two great commandments—to love God and our neighbor—are a joining of the temporal and the spiritual. Hai giáo lệnh lớn—yêu mến Thượng Đế và người lân cận của chúng ta—là kết hợp của điều vật chất và thuộc linh. |
Consequently, the Fall of Adam and its spiritual and temporal consequences affect us most directly through our physical bodies. Do đó, Sự Sa Ngã của A Đam cũng như các hậu quả thuộc linh và vật chất của Sự Sa Ngã ảnh hưởng trực tiếp đến chúng ta nhất qua thể xác. |
Interpretation of ambient air monitoring data often involves a consideration of the spatial and temporal representativeness of the data gathered, and the health effects associated with exposure to the monitored levels. Giải thích số liệu giám sát không khí xung quanh thường liên quan đến việc xem xét đến tính tiêu biểu theo không gian và thời gian của các dữ liệu thu thập được, và những ảnh hưởng sức khỏe liên quan đến phơi nhiễm với các mức theo dõi. |
Thin slices through the parietal and temporal lobes were clean. Thùy đỉnh và thùy thái dương không có gì. |
Some of the most challenging and demanding experiences of my own life—feelings of inadequacy and self-consciousness during my adolescence, my mission to Germany as a young man and the learning of the German language, the earning of a law degree and passing the bar examination, my efforts to be an acceptable husband and father and to provide both spiritually and temporally for our family of eight children, the loss of my parents and other loved ones, even the public and often stressful nature of my service as a General Authority (including the preparation and giving of this address to you tonight)—all this and more, though challenging and hard, has given me experience and has been for my good! Một số kinh nghiệm đầy thử thách và khó khăn nhất của cuộc sống tôi—những cảm nghĩ không thích đáng và rụt rè trong thời thanh niên của tôi, công việc truyền giáo của tôi ở nước Đức khi còn thanh niên, cũng như việc học tiếng Đức, nhận bằng luật và thi đậu kỳ thi luật, các nỗ lực của tôi để làm chồng và làm cha có thể chấp nhận được và lo liệu về mặt thuộc linh lẫn vật chất cho gia đình có tám con của chúng tôi, việc mất cha mẹ tôi và những người thân khác, ngay cả tính chất phổ biến và thường xuyên căng thẳng của sự phục vụ của tôi với tư cách là một Thẩm Quyền Trung Ương (kể cả việc chuẩn bị và đưa ra bài nói chuyện này cho các em vào buổi tối hôm nay)---tất cả những điều này và còn nhiều điều khác nữa, mặc dù đầy thử thách và khó khăn, đều đã mang đến cho tôi kinh nghiệm và mang lại lợi ích cho tôi! |
This is true both in the spiritual realm and in temporal matters. Điều này đúng cả trong những vấn đề thuộc linh lẫn trong các vấn đề vật chất. |
In your scripture study journal, record your answer to the following question: How can remembering King Benjamin’s teachings in Mosiah 4 help you to be more compassionate to those who are in spiritual or temporal need? Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, hãy ghi lại câu trả lời cho câu hỏi sau đây: Làm thế nào việc ghi nhớ những lời giảng dạy của Vua Bên Gia Min trong Mô Si A 4 có thể giúp các em có lòng trắc ẩn hơn đối với những người có nhu cầu tinh thần hay vật chất? |
Furthermore, as the president pro tempore is now usually the most senior senator of the majority party, he or she most likely also chairs a major Senate committee and has other significant demands on his or her time. Hơn nữa, khi ngày nay Chủ tịch thượng viện tạm quyền thường thường là vị thượng nghị sĩ cao cấp nhất của đảng đa số nên ông hay bà chắc chắn còn phải làm chủ tọa một ủy ban lớn của thượng viện cùng với nhiều công việc khác mà tư cách chủ tọa phải đảm trách. |
It is here that women learn and apply principles of provident living and spiritual and temporal self-reliance, and they also increase in sisterhood and unity as they teach one another and serve together. Chính đây là nơi các phụ nữ học hỏi và áp dụng các nguyên tắc sống cần kiệm và sự tự lực về phần thuộc linh lẫn vật chất và họ cũng gia tăng tình chị em cũng như tình đoàn kết khi họ giảng dạy cùng phục vụ lẫn nhau. |
And this temporal map was something that energizes modern comics, but I was wondering if perhaps it also energizes other sorts of forms, and I found some in history. Và nó chính là thứ thúc đẩy truyện tranh hiện đại ngày nay, nhưng tôi thắc mắc liệu nó cũng thúc đẩy những hình thức khác không, và tôi đã tìm thấy vài ví dụ trong lịch sử. |
Do we recognize that every good gift, temporal and spiritual, comes to us through Christ? Chúng ta có nhận ra rằng mọi ân tứ tốt đẹp, vật chất và thuộc linh, đều đến với chúng ta qua Đấng Ky Tô không? |
He sensed that I was becoming too enamored with temporal things. Ông cảm thấy rằng tôi đã trở nên quá say mê những vật chất thế gian. |
I bear witness of the miracles, both spiritual and temporal, that come to those who live the law of the fast. Tôi làm chứng về các phép lạ, về mặt thuộc linh lẫn vật chất, mà đến với những người sống theo luật nhịn ăn. |
Be certain that every decision you make, whether temporal or spiritual, is conditioned on what the Savior would have you do. Hãy chắc chắn rằng mọi quyết định của các anh chị em, cho dù là vật chất hay thuộc linh, đều dựa trên điều mà Đấng Cứu Rỗi muốn các anh chị em làm. |
Amulek testifies that the word is in Christ unto salvation—Unless an atonement is made, all mankind must perish—The whole law of Moses points toward the sacrifice of the Son of God—The eternal plan of redemption is based on faith and repentance—Pray for temporal and spiritual blessings—This life is the time for men to prepare to meet God—Work out your salvation with fear before God. A Mu Léc chứng ngôn rằng lời của Thượng Đế ở trong Đấng Ky Tô để đem lại sự cứu rỗi—Nếu không có sự chuộc tội được thực hiện, tất cả nhân loại phải bị diệt vong—Trọn luật pháp Môi Se đều hướng về sự hy sinh của Vị Nam Tử của Thượng Đế—Kế hoạch cứu chuộc vĩnh cửu được căn cứ vào đức tin và sự hối cải—Cầu xin những phước lành thế tục và thuộc linh—Cuộc sống này là thời gian cho loài người chuẩn bị để gặp Thượng Đế—Thực thi sự cứu rỗi cho mình với lòng kính sợ trước mặt Thượng Đế. |
The Savior directs the twelve disciples to seek the kingdom of God before their own temporal concerns Đấng Cứu Rỗi ra lệnh cho mười hai môn đồ phải tìm kiếm vương quốc của Thượng Đế trước khi họ bận tâm về vật chất |
Gideon has detected a temporal signature consistent with a timeship. Gideon phát hiện ra 1 tín hiệu được gửi tới timeship. |
Thus, to be “cut off” according to the “temporal law” refers to the mortal condition on earth that we inherit as descendants of Adam and Eve. Vì vậy, việc bị “khai trừ” theo “luật pháp thế tục” ám chỉ tình trạng hữu diệt trên thế gian mà chúng ta thừa huởng với tư cách là con cháu của A Đam và Ê Va. |
Dear brothers and sisters, it is not easy for us to recognize the love of Heavenly Father when we look around with our temporal eyes, because we see inconvenience, loss, burdens, or loneliness first. Các anh chị em thân mến, chúng ta không dễ dàng nhận ra tình yêu thương của Cha Thiên Thượng khi chúng ta nhìn xung quanh bằng đôi mắt trần của mình vì trước hết chúng ta thấy sự bất tiện, mất mát, gánh nặng, hoặc nỗi cô đơn. |
Oaks said: “We need to make both temporal and spiritual preparation. Oaks cho biết: “Chúng ta cần phải chuẩn bị về phần vật chất lẫn thuộc linh. |
They advanced Luther's positions against what he saw as the abuse of the practice of clergy selling plenary indulgences, which were certificates believed to reduce the temporal punishment in purgatory for sins committed by the purchasers or their loved ones. Nó đề bạt quan điểm của Luther chống lại những gì ông nhận thấy là những thực hành lạm dụng của những người giảng đạo bán ơn toàn xá, mà là giấy chứng nhận sẽ giảm hình phạt tạm thời vì tội phạm của người mua hoặc những người thân yêu của họ đã ăn năn hối lỗi. |
When President Andrew Johnson, who had no vice president, was impeached and tried in 1868, Senate President pro tempore Benjamin Franklin Wade was next in line to the presidency. Khi Tổng thống Andrew Johnson, người không có Phó tổng thống, bị luận tội năm 1868, Chủ tịch Thượng viện tạm quyền Benjamin Franklin Wade là người kế tiếp trong thứ tự kế vị tổng thống. |
“The greatest temporal and spiritual blessings which always flow from faithfulness and concerted effort, never attended individual exertion or enterprise. “Các phước lành vật chất và thuộc linh lớn nhất mà luôn luôn bắt nguồn từ sự trung tín và nỗ lực được đoàn kết, thì không bao giờ đến với nỗ lực hay công trình của cá nhân. |
Week 2: I am thankful for temporal blessings. Tuần Lễ thứ 2: Tôi biết ơn về các phước lành vật chất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ temporize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới temporize
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.