manor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ manor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manor trong Tiếng Anh.
Từ manor trong Tiếng Anh có các nghĩa là biệt thự, thái ấp, trang viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ manor
biệt thựnoun At Wayne Manor, in the Batcave Butler Alfred is our love slave Tại Biệt thự Wayne, trong Hang Dơi bắt quản gia Alfred làm nô lệ tình dục |
thái ấpnoun |
trang viênnoun She was, she was summoned to the Grayson manor for tea with Victoria. được mời đến trang viên nhà Grayson để uống trà với Victoria. |
Xem thêm ví dụ
The job came with a salary of $20,000 per annum, plus rent-free accommodation in the director's house, a 17th-century manor with a cook and groundskeeper, surrounded by 265 acres (107 ha) of woodlands. Chỗ làm mới đi kèm với lương 20 nghìn đô/năm, cộng với chỗ ở miễn phí trong tòa nhà viện trưởng, một biệt thư thế kỉ 17 có cả đầu bếp và người làm, trong một khuôn viên bao quanh bởi 265 mẫu Anh (107 ha) rừng. |
1501-1562), Lord of the Manor of Lordington in Sussex, suspected of treason by King Henry VIII and accused of conspiring with Charles V, Holy Roman Emperor; lived in exile in Europe; married Constance Pakenham, granddaughter and heir of Sir John Pakenham. 1501 - 1562), Huân tước Trang viên của Lordington ở Sussex, bị vua Henry VIII buộc tội phản quốc và thông đồng với Karl V, Hoàng đế La Mã Thần thánh; phải sống lưu vong ở châu Âu đại lục; kết hôn với Constance Pakenham, cháu gái và người thừa kế của Sir John Pakenham. |
His guns were delayed on the Gooney Manor Road detour route the infantry had taken and Ashby's cavalry had failed to deliver Jackson's orders for them to take the direct route after the battle started. Đại bác của ông bị chậm trễ tại đường Gooney Manor Road và kỵ binh của Ashby cũng không hoàn thành được mệnh lệnh của Jackson là phải chiếm giữ tuyến đường trên sau khi trận đánh bắt đầu. |
Greer Garson was born on 29 September 1904 in Manor Park, East Ham, then in Essex, now part of London, the only child of Nina (née Nancy Sophia Greer; 1880-1958) and George Garson (1865–1906), a commercial clerk in a London importing business. Greer Garson được sinh vào ngày 29 tháng 9 năm 1904, tại Manor Park, East Ham, sau đó là ở Essex, hiện nay là một phần của London, là con gái duy nhất Nina (nhũ danh Nancy Sophia Greer, mất vào năm 1958) và George Garson (1856-1906), một nhân viên thương mại làm trong ngành nhập khẩu kinh doanh ở London. |
Misselthwaite Manor and the only way in which she could keep it was to do at once what Mr. Archibald Craven told her to do. Misselthwaite Manor và cách duy nhất mà cô có thể giữ cho nó là để làm cùng một lúc những gì ông Archibald Craven nói với cô ấy để làm. |
On Christmas Eve Čiurlionis fell into a profound depression and at the beginning of 1910 was hospitalized in a psychiatric hospital "Czerwony Dwór" (Red Manor) in Marki, Poland, northeast of Warsaw. Vào dịp Giáng sinh Čiurlionis rơi vào tình trạng trầm cảm sâu sắc và vào đầu năm 1910 đã nhập viện tại bệnh viện tâm thần "Redony Dwór" ở Marki, Ba Lan, phía đông bắc Warsaw. |
What you're to be kept at Misselthwaite Manor for I don't know, unless because it's the easiest way. Những gì bạn đang được lưu giữ tại Misselthwaite Manor cho tôi không biết, trừ khi bởi vì nó Cách đơn giản nhất. |
Come and spend your autumn years in an Indian palace... with the sophistication of an English country manor. Hãy đến tận hưởng tuổi già ở một dinh thự Ấn Độ... với sự tinh tế của một trang viên miền quê Anh quốc. |
An envoy mission was prepared to formally inform Beijing of the change in rulership, and a second royal manor was established in the countryside, to maintain the prestige and dignities appropriate to Shō Kō's status. Một đoàn sứ thần được chuẩn bị để thông báo chính thức với triều đình Bắc Kinh về việc thay đổi quyền lực, một thái ấp hoàng gia thứ hai cũng được thành lập ở vùng thôn quê để suy trì uy thế và phẩm giá của cựu vương Shō Kō. |
Master Bruce and Lucius are... headed back to Wayne Manor. Cậu chủ Bruce và Lucius đang về Trang Viên Wayne. |
And when the Western Roman Empire collapsed, cheesemaking continued to evolve in the manors that dotted the medieval European countryside. Và khi vùng phía Tây Đế chế La Mã sụp đổ, việc sản xuất pho mát vẫn tiếp tục phát triển, trong các trang viên rải rác vùng nông thôn châu Âu thời trung cổ. |
During this time, Alfred Pennyworth arrives at Wayne Manor, and after deducing the Dynamic Duo's secret identities, joins their service as their butler. Trong khoảng thời gian này, quản gia Alfred Pennyworth đến Biệt thự Wayne và sau khi suy luận ra bí mật của Dynamic Duo đã gia nhập nhóm của Batman . |
Harpsund, a manor house in Flen Municipality, Södermanland County, has served as a country residence for the Prime Minister since 1953. Harpsund, một thái ấp trong Flen Municipality, Södermanland County, đã phục vụ như một nơi cư trú trước của Thủ tướng Chính phủ từ năm 1953. |
Rothamsted Manor has become a dormitory for visiting researchers from around the world. Rothamsted Manor đã trở thành khu nhà ở cho các nhà nghiên cứu từ khắp nơi trên thế giới đến thăm quan. |
Walter de Coutances, Archbishop of Rouen, was reluctant to sell the manor as it was one of the diocese's most profitable, and other lands belonging to the diocese had recently been damaged by war. Walter de Coutances, Tổng giám mục xứ Rouen, miễn cưỡng trong việc bán lại thái ấp vì nó là một trong những vùng trù phú nhất của giáo khu, và các vùng đất khác thuộc về giáo khu hiện đã bị tàn phá bởi chiến tranh. |
All of Wayne's secrets, his methods and tools in his decades as the Batman died with him as Wayne Manor burned to the ground. Tất cả những bí mật, phương pháp, và công cụ của Wayne khi ông làm Batman đã chết cùng ông khi dinh thự nhà Wayne đã bị thiêu trụi. |
And that's Grayson manor. Và đó là trang viên nhà Grayson. |
Copies of the Grayson manor property deed. bản sao giấy chủ quyền nhà của Trang Viên Grayson. |
He grew up at the manor house of Fabiansfelde near Preußisch Eylau, which had been bought by his father in 1844. Ông sinh trưởng tại thái ấp Fabiansfelde gần Preußisch Eylau, mà cha ông đã mua vào năm 1844. |
Today only a large gate remains of the original; the current castle was built in the 15th century in the form of a manor within the old walls. Ngày nay, chỉ còn một phần lớn cổng là phần gốc ban đầu, toà lâu đài hiện hữu được xây vào thế kỷ 15 dưới dạng một thái ấp trong một bức thành cổ. |
Nobles, both the titled nobility and simple knights, exploited the manors and the peasants, although they did not own lands outright but were granted rights to the income from a manor or other lands by an overlord through the system of feudalism. Quý tộc, bao gồm giới quyền quý có tước hiệu và các hiệp sĩ đơn thuần, khai thác lợi ích từ các trang viên và nông dân, mặc dù thẳng thừng thì họ không sở hữu đất đai mà là được ban quyền thu lợi tức của đất đai từ trang viên hay các miền đất khác từ một chúa tể đứng trên họ, trong một hệ thống gọi là chế độ phong kiến. |
After Crane's manipulations are exposed, Batman confesses his crimes to the people of Gotham City, who then burn him alive inside Wayne Manor. Sau khi sự thao túng của Crane được tiết lộ, Batman thú nhận tội ác của mình cho người dân của thành phố Gotham, người sau đó tự thiêu bên trong Biệt thự Wayne . |
The Tamworth breed pig originated in Sir Robert Peel's Drayton Manor Estate at Tamworth, Staffordshire, after the existing herd was interbred from 1812 with pigs from Ireland known as "Irish Grazers", that Peel had seen in Ireland in 1809. Con heo giống có nguồn gốc ở Tamworth Drayton Manor thuộc động sản của Sir Robert Peel tại Tamworth, Staffordshire, sau khi đàn gia súc hiện có mà lai từ năm 1812 với lợn từ Ireland được gọi là "Irish Grazer" khi mà ông Peel đã nhìn thấy ở Ireland vào năm 1809. |
One of the most remarkable monuments is a Rococo-Classical Manor House from the 2nd half of the 18th century with an extensive English park. Một trong những di tích tuyệt vời nhất là ngôi nhà Manor House (thái ấp) với kiến trúc Rococo-Cổ điển được xây từ nửa cuối thế kỷ thứ 18 và với một công viên kiểu Anh rất rộng. |
The term "garde manger" is also related to the cold rooms inside castles and manor houses where the food was stored. Thuật ngữ "garde manger" cũng liên quan đến các phòng bảo quản bên trong các lâu đài và trang viên nơi cất giữ thức ăn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới manor
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.