shelf trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shelf trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shelf trong Tiếng Anh.
Từ shelf trong Tiếng Anh có các nghĩa là giá, giá sách, kệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shelf
giánoun He put the book on the shelf. Cậu ta đặt cuốn sách lên giá. |
giá sáchnoun (structure) I said goodbye watched Jonny's world go back on the fiction shelf. Tôi đã nói lời tạm biệt... nhìn thế giới của Jonny quay về nằm gọn trên giá sách. |
kệnoun Get all the hydrocodone on the top shelf, grab it all! Lấy hết thuốc hydrocodone ở trên kệ luôn! Vơ hết luôn đi! |
Xem thêm ví dụ
The petroleum and natural gas production on the Norwegian continental shelf uses pipelines to transport produce to processing plants on mainland Norway and other European countries; total length is 9,481 kilometres (5,891 mi). Ngành công nghiệp chế biến dầu mỏ và khí đốt tự nhiên sử dụng hệ thống đường ống để vận chuyển dầu và khí đốt từ thềm lục địa Na Uy đến các nhà máy chế biến trên khắp châu lục; hệ thống đường ống có tổng chiều dài là 9.481 kilômét (5.891 mi). |
Top shelf here is the cheap shit, just on a different shelf. Loại xịn nhất là đồ rẻ tiền, nó chỉ hơn các loại còn lại thôi. |
In products that may require a longer shelf life, such as syrups for fountain beverages, aspartame is sometimes blended with a more stable sweetener, such as saccharin. Trong các sản phẩm có thể cần thời hạn sử dụng lâu hơn, chẳng hạn như xi-rô cho nước giải khát, aspartame đôi khi được pha trộn với chất làm ngọt ổn định hơn, chẳng hạn như saccharin. |
Rising cloud motion often can be seen in the leading (outer) part of the shelf cloud, while the underside often appears turbulent and wind-torn. Sự nổi lên của đám mây chuyển động đám mây nổi lên thường có thể được nhìn thấy trong hàng đầu (bên ngoài) một phần của đám mây thềm, trong khi mặt dưới thường xuất hiện hỗn loạn và gió xâu xé. |
Some of the activities to increase demand at shopper level include setting the right planogram, price announcements such as inserts, use of point of purchase materials, alternatively called promotional material. active customer base - distribution, sales outlets which buy products of company middle order from a sales outlet share trade shelf fullness on trade shelf regular presence of must stock right representation planograms accommodation POS additional space for products of company lack of OOS low level of commodity rests knowledge about product in sales outlets Business-to-business List of basic marketing topics List of marketing topics Marketing Marketing strategy Shopper marketing "The new digital divide". Một số hoạt động để tăng nhu cầu ở cấp độ người mua sắm bao gồm thiết lập biểu đồ phù hợp, thông báo giá như chèn, sử dụng điểm mua vật liệu, còn được gọi là tài liệu quảng cáo. cơ sở khách hàng tích cực - phân phối, cửa hàng bán hàng mua sản phẩm của công ty đặt hàng giữa từ một cửa hàng bán hàng chia sẻ kệ thương mại đầy đủ trên kệ thương mại sự hiện diện thường xuyên của chứng khoán phải biểu đồ đại diện bên phải POS thuận tiện không gian bổ sung cho các sản phẩm của công ty thiếu OOS mức độ thấp của hàng hóa kiến thức về sản phẩm tại các cửa hàng bán hàng Doanh nghiệp với doanh nghiệp Danh sách các chủ đề tiếp thị cơ bản Danh sách các chủ đề tiếp thị Tiếp thị Chiến lược tiếp thị Tiếp thị mua sắm ^ “The new digital divide”. |
In comparison, total tax revenues from the oil and gas industry on the Norwegian Continental Shelf amounted to about 16%. Trong khi đó, tổng tiền thu thuế từ ngành công nghiệp dầu khí tại thềm lục địa Na Uy đóng góp 16%. |
In many instances, the food you take off the shelf in a grocery store has been harvested under- ripe to avoid damage during travel time. This means it hasn't yet reached its peak nutrition. Trong một vài trường hợp, thức ăn được có trong tiệm tạp hoá vẫn chưa đạt được đến mức độ dinh dưỡng cao nhất của nó |
As discussed by the Project MIDAS researchers on their site: “In another sign that the iceberg calving is imminent, the soon-to-be-iceberg part of Larsen C ice shelf has tripled in speed to more than 10 meters per day between 24 and 27 June 2017. Theo báo cáo của các nhà nghiên cứu MIDAS dự án trên trang web của họ: "Trong một dấu hiệu khác cho thấy rằng việc sinh bê băng trôi sắp xảy ra, phần băng sớm sớm để lớp băng Larsen C tăng gấp ba lần với tốc độ hơn 10 mét mỗi ngày giữa 24 và 27 tháng 6 năm 2017. |
I pulled a book off the shelf that was from like 1900, Tôi mới lôi từ trên giá sách ra một cuốn& lt; br / & gt; từ những năm 1900. |
The eastern end of Malesia, including New Guinea and the Aru Islands of eastern Indonesia, is linked to Australia by a shallow continental shelf, and shares many marsupial mammal and bird taxa with Australia. Phần phía đông của Malesia, bao gồm New Guinea và quần đảo Aru ở miền đông Indonesia, được nối liền với Australia bằng một thềm lục địa nông, và chia sẻ nhiều dạng động vật có vú như thú có túi (cận lớp Marsupialia) và chim với Australia. |
They range from lead–acid batteries, which are safe and have relatively long shelf lives but are rather heavy compared to silver–cadmium batteries that are much smaller in volume and are currently much more expensive. Gồm từ pin axít chì là nguồn an toàn và có tuổi thọ tương đối dài nhưng khá nặng cho đến pin cadmium bạc, thể tích nhỏ hơn nhiều và hiện cũng đang đắt hơn nhiều. |
4 The Bible is not a book to be simply put on the shelf for occasional reference, nor is it meant for use only when fellow believers gather for worship. 4 Kinh-thánh không phải là một cuốn sách cốt để đặt trên kệ và thỉnh thoảng lấy xuống tham khảo, cũng không phải là một cuốn để dùng chỉ khi nào những người cùng đạo nhóm họp lại với nhau để thờ phượng. |
And that's why you never made it to the top shelf, my friend. Đó là lí do tại sao anh không bao giờ thăng tiến, anh bạn của tôi ạ. |
Get all the hydrocodone on the top shelf, grab it all! Lấy hết thuốc hydrocodone ở trên kệ luôn! Vơ hết luôn đi! |
And they were able to change therapies, including disabling the device -- and this is with a real, commercial, off- the- shelf device -- simply by performing reverse engineering and sending wireless signals to it. Và họ đã có thể thay đổi phương pháp điều trị, bao gồm việc vô hiệu hóa thiết bị - và điều này là với một thiết bị thương mại thực, không có trên kệ hàng -- đơn giản chỉ cần thực hiện đảo ngược kỹ thuật và gửi các tín hiệu không dây tới thiết bị này. |
Grab all the gear on the top shelf and put it in the boat. Gom hết đồ nghề trên kệ rồi chất lên thuyền. |
In other words, I’ve taken off-the-shelf components, and I’ve made a spectroscope. Nói cách khác, tôi đã lấy các linh kiện hoàn thiện và lắp ráp một kính quang phổ. |
This was predicted to cause the calving of between nine and twelve percent of the ice shelf, 6,000 km2 (2,300 sq mi), an area greater than the US state of Delaware, or twice the size of Luxembourg. Điều này đã được dự đoán sẽ gây ra sự sụp đổ giữa chín đến mười hai phần trăm của kệ băng, 6.000 km2 (2.300 dặm vuông), một khu vực lớn hơn bang Delaware của Hoa Kỳ . |
Li-Fi uses off-the-shelf LEDs to transmit data incredibly fast, and also in a safe and secure manner. Kỹ thuật Li-Fi sử dụng các đèn LED sẵn có để truyền tải dữ liệu cực nhanh, cũng an toàn và bảo đảm. |
Here's why that's a problem: the problem is that when you get that $33 bottle of wine home, it won't matter what it used to be sitting on the shelf next to. Đây là lý do tại sao đó lại là vấn đề: Vấn đề là khi bạn mang chai rượu 33$ về nhà, Việc trước đây nó nằm trên cái giá bên cạnh thì chẳng ảnh hưởng gì. |
The Queen Elizabeth Islands contain approximately 14% of the global glacier and ice cap area. (excluding the inland and shelf ice sheets of Greenland and Antarctica). Quần đảo Nữ hoàng Elizabeth chứa khoảng 14% diện tích các sông băng và vùng băng đá toàn cầu ngoài dải băng nội lục tại Greenland và Nam Cực. |
On a little shelf are her scriptures, her Relief Society manuals, and other Church books. Thánh thư, sách học Hội Phụ Nữ của chị và các quyển sách khác của Giáo Hội đều nằm trên một cái kệ sách nhỏ. |
Ross, who in 1831 had located the North Magnetic Pole, spent the next two years vainly searching for a sea passage to the South Pole; later, his name was given to the ice shelf and the sea surrounding it. Ross, người năm 1831 đã đặt Cực Bắc từ, đã dành hai năm tiếp theo tìm kiếm một lối đi biển đến cực Nam; Sau đó, tên của anh ta được đưa lên thềm đá và biển xung quanh. |
Therefore, maintaining most fruits in an efficient cold chain is optimal for post harvest storage, with the aim of extending and ensuring shelf life. Bảo quản các loại quả bằng dây chuyền lạnh hiệu quả là phương pháp tối ưu để lưu giữ sau khi thu hoạch, với mục đích đảm bảo và kéo dài thời gian lưu giữ. |
The Top News shelf will show up regardless of age. Giá tin tức hàng đầu sẽ hiển thị mà không phân biệt lứa tuổi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shelf trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shelf
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.