tab trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tab trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tab trong Tiếng Anh.
Từ tab trong Tiếng Anh có các nghĩa là vạt, tab, đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tab
vạtverb Fold the tabs along the dotted lines so the figures can stand up. Xếp các vạt giấy dọc theo đường chấm chấm để tấm hình không bị đổ. |
tabverb (A clickable UI element designed to look like a tab on a file folder. Tabs are usually arranged horizontally and allow users to switch between related pages or webpages.) Every single browser tab gives you a different type of time. Mỗi cái tab trên trình duyệt của bạn cho bạn một loại thời gian khác biệt. |
đầunoun It's not every day a global investment firm picks up the tab for a murder suspect. Không phải lúc nào một công ty đầu tư toàn cầu cũng trả tiền cho nghi phạm giết người cả. |
Xem thêm ví dụ
On the Ad networks tab, you can set your preferences for blocking ads from existing ad networks, or all future ad networks. Trong tab Mạng quảng cáo, bạn có thể đặt tùy chọn chặn quảng cáo từ các mạng quảng cáo hiện tại hoặc từ tất cả các mạng quảng cáo trong tương lai. |
If you have a Google Sheets-powered feed in your Merchant Center account, you can install the Google Merchant Center add-on and select the Update from website tab within the Google Merchant Center add-on to update your spreadsheet using the markup in your landing pages. Nếu có nguồn cấp dữ liệu trên Google Trang tính trong tài khoản Merchant Center, bạn có thể cài đặt tiện ích bổ sung Google Merchant Center và chọn tab Cập nhật từ trang web trong tiện ích bổ sung Google Merchant Center để cập nhật bảng tính bằng cách sử dụng phần đánh dấu trong các trang đích. |
In this tab you’ll also see 2 reports: Bạn còn xem được 2 báo cáo trong tab này, đó là: |
Bixby was introduced alongside the Samsung Galaxy S8 and S8+, as well as the Samsung Galaxy Tab A during the Samsung Galaxy Unpacked 2017 event, which was held on March 29, 2017. Bixby được giới thiệu cùng với hai chiếc điện thoại Samsung Galaxy S8 và S8+ trong sự kiện Samsung Galaxy Unpacked 2017, tổ chức ngày 29 tháng 3 năm 2017. |
Note that Ad Exchange line items set up under the Ad Manager "Delivery" tab compete for inventory with the Programmatic Guaranteed line items. Lưu ý rằng Mục hàng Ad Exchange đã thiết lập trong tab "Phân phối" của Ad Manager sẽ cạnh tranh với các mục hàng Bảo đảm có lập trình để giành khoảng không quảng cáo. |
After you purchase your domain, look at the web hosting partners on the Website tab to see which best fit your needs. Sau khi bạn mua miền, hãy nghiên cứu các đối tác lưu trữ web trên Trang web để xem đối tác nào phù hợp nhất với nhu cầu của bạn. |
Facebook gives marketers the opportunity to embed a sign-up form in a unique tab. Với Facebook, các nhà marketing có thể nhúng mẫu đăng ký vào trong một thẻ tab riêng. |
After you complete the additional setup, toggle between these three tabs to view the data: Sau khi bạn hoàn thành thiết lập bổ sung, hãy chuyển đổi qua lại giữa 3 tab này để xem dữ liệu: |
In YouTube Studio, you’ll see different tabs in the left menu depending on whether you’re viewing your entire channel, or a specific video. Trong phiên bản YouTube Studio thử nghiệm, bạn sẽ nhìn thấy các tab khác nhau trong trình đơn bên trái tùy vào việc bạn đang xem toàn bộ kênh hay chỉ một video cụ thể. |
However, you can change the metrics by adding or removing them in the Values section of the Tab Settings panel. Tuy nhiên, bạn có thể thay đổi các chỉ số bằng cách thêm hoặc xóa các chỉ số trong mục Giá trị của bảng Cài đặt tab. |
To see all your conversion value data at-a-glance, click Campaigns > Conversions tab and view the All conv. value column in the table. Để xem nhanh tất cả dữ liệu giá trị chuyển đổi, hãy nhấp vào Chiến dịch > tab Chuyển đổi và xem cột Tất cả giá trị chuyển đổi trong bảng. |
Another round of shots on Danny's tab, okay? Thêm vài ly nữa tính vào hoá đơn cho Danny nhé |
& Duplicate Current Tab & Tạo bản sao của thẻ hiện thời |
Nixon had him keeping tabs on us, making sure we weren't rocking the boat. Nixon bắt hắn theo dõi, để đảm bảo rằng chúng tôi không đi chệch hướng. |
Note: You can only select a tracking period on the Buyers tab. Lưu ý: Bạn chỉ có thể chọn khoảng thời gian theo dõi trên tab Người mua. |
House ad campaign creation has moved to the new Campaigns tab, and all paid campaigns and billing will need to be managed from Google AdWords, Google's online advertising programme, in the future. Tính năng tạo chiến dịch quảng cáo cho cùng một công ty đã được chuyển sang tab Chiến dịch mới và tất cả các chiến dịch trả tiền và thanh toán sẽ cần được quản lý từ Google AdWords, chương trình quảng cáo trực tuyến của Google. |
Enter the password required for bootup (if any) here. If restricted above is checked, the password is required for additional parameters only. WARNING: The password is stored in clear text in/etc/lilo. conf. You 'll want to make sure nobody untrusted can read this file. Also, you probably do n't want to use your normal/root password here. This sets a default for all Linux kernels you want to boot. If you need a per-kernel setting, go to the Operating systems tab and select Details Ở đây hãy nhập mật khẩu cần thiết để khởi động (nếu có). Nếu tùy chọn bị hạn chế bên trên được chọn, mật khẩu cần thiết chỉ cho tham số thêm nữa. CẢNH BÁO: mật khẩu được cất giữ dạng chữ rõ (nhập thô) trong tập tin cấu hình « lilo. conf ». Khuyên bạn không cho phép người khác không đáng tin đọc tập tin này. Cũng khuyên bạn không sử dụng mật khẩu thường/người chủ ở đây. Việc này đặt giá trị mặc định cho mọi hạt nhân Linux bạn muốn khởi động. Nếu bạn cần tạo giá trị đặc trưng cho hạt nhân, đi tới thẻ Hệ điều hành rồi chọn Chi tiết |
[Step 1] Hotel photos and tabs for prices, hotel reviews, overview, location and more photos. [Step 1] Hình ảnh khách sạn và các tab giá, đánh giá khách sạn, tổng quan, địa điểm và nhiều hình ảnh khác. |
To wrap it all up, Nick can go to the Design tab and upload a background, another way to share a piece of his personality on Twitter Tổng kết lại, Nick có thể vào thẻ Thiết kế và tải lên một hình nền, một cách nữa để chia sẻ một chút cá nhân của anh ấy trên Twitter |
Gmail ads are shown at the top of your inbox tabs. Quảng cáo Gmail được hiển thị ở đầu các tab trong hộp thư đến của bạn. |
The desktop client software is free and is available for download from the 'Uploader accounts' tab under Content Delivery. Phần mềm ứng dụng dành cho máy tính để bàn này là phần mềm miễn phí và có sẵn để tải xuống từ tab “Tài khoản người tài lên” trong phần Cung cấp nội dung. |
When you create Ad Exchange tags, select the Mobile In-App tab (not the Video tab). Khi bạn tạo thẻ Ad Exchange, hãy chọn tab Trong ứng dụng trên thiết bị di động (không phải tab Video). |
This would allow you to have multiple tabs to have different visualization types in one report. Điều này sẽ cho phép bạn có nhiều tab để có các kiểu hiển thị khác nhau trong một báo cáo. |
In the line item's 'Settings' tab, select Only one in the 'Display creatives' list. Trong tab 'Cài đặt' của mục hàng, chọn Chỉ một trong danh sách 'Hiển thị quảng cáo'. |
Go to the "Settings" tab of an object to set values for editable custom fields. Đi tới tab "Cài đặt" của đối tượng để đặt giá trị cho trường tùy chỉnh có thể chỉnh sửa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tab trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tab
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.