manslaughter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ manslaughter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manslaughter trong Tiếng Anh.

Từ manslaughter trong Tiếng Anh có các nghĩa là tội ngộ sát, tội giết người, ngộ sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ manslaughter

tội ngộ sát

noun (act of killing unlawfully, but not wilfully)

Well, we'll try and get it in as manslaughter, sir.
Vâng, chúng tôi sẽ cố gắng đưa vào tội ngộ sát, thưa ngài.

tội giết người

noun (act of killing unlawfully, but not wilfully)

They met while she was serving a 10-year sentence for manslaughter in Maryland.
Chúng quen nhau trong khi ả đang ngồi 10 năm vì tội giết người tại Maryland.

ngộ sát

noun (act of killing unlawfully)

I'm not as perfectly comfortable with manslaughter as you!
Anh đâu thoải mái với chuyện ngộ sát như em!

Xem thêm ví dụ

Nonetheless, the source said prosecutors had not ruled out more serious charges "all the way up to involuntary manslaughter" if it were determined that Jackson's death was indeed caused by the drug propofol.
Tuy nhiên, nguồn tin cho biết các công tố viên đã không loại trừ các cáo buộc nghiêm trọng hơn "tất cả dấu hiệu ngộ sát" nếu báo cáo xác định rằng cái chết của Jackson thực sự là do thuốc propofol.
It could be reduced to manslaughter.
Giảm thành ngộ sát
manslaughter, robbery, rape.
Ngộ sát, cướp tài sản, hiếp dâm.
Michael Jackson 's doctor Conrad Murray wept in court as former patients testified in his defence during his involuntary manslaughter trial .
Bác sĩ của Michael Jackson - Conrad Murray - đã khóc tại toà án khi các bệnh nhân cũ làm chứng bênh vực cho ông ta trong phiên xử về tội ngộ sát này .
The man following your wife is an ex-con whose prior convictions include rape, manslaughter.
Người đang theo vợ anh là 1 cựu tù nhân đã từng bị buộc tội hiếp dâm, thảm sát...
He was able to strike a plea bargain, however, with the help of attorney Roy Cohn, and received a four-year sentence for attempted manslaughter for his part in the hit.
Ông tuy nhiên đã thỏa hiệp với công tố viên, với sự giúp đỡ của luật sư Roy Cohn, và chỉ bị 4 năm tù cho tội ngộ sát vì đã tham dự vào cuộc giết người.
The doctor who administered the drug ( Conrad Murray ) is facing criminal charges ( involuntary manslaughter ) in connection with Jackson 's death .
Vị bác sĩ chỉ định loại thuốc này ( Conrad Murray ) đang đối mặt với những cáo buộc hình sự ( tội vô ý làm chết người ) vì có liên quan đến cái chết của Jackson .
He served three years at Five Points for second-degree manslaughter.
Ở 3 năm tù tại trại Five Points vì tội ngộ sát.
Eight to ten for manslaughter.
8 đến 10 nằm tù cho tội ngộ sát.
Manslaughter.
Giết người.
Hey, son, do you know that man has a warrant charging you with manslaughter?
Nè, con trai, cậu có biết là có người đem trát cáo buộc tội ngộ sát tới bắt cậu không?
He was convicted of attempted manslaughter and sentenced to two and a half years in prison, but was released after 15 months.
Ông bị kết tội ngộ sát bất thành và kết án hai năm rưỡi tù giam, nhưng được thả sau 15 tháng .
On June 30, the district police investigation bureau issued Decision 27/QĐ to prosecute the case for "illegal arrest and detention," not for manslaughter, though state media accounts do not specify who was to be prosecuted.
Vào ngày 30 tháng Sáu, văn phòng điều tra công an huyện ra quyết định 27/QĐ khởi tố vụ án với tội danh "bắt giữ người trái pháp luật," chứ không phải tội gây chết người, mặc dù tin tức trên báo chí nhà nước không cho biết ai là người bị khởi tố.
Last time I checked, six counts of manslaughter is life in prison.
Lần trước, tôi đã kiểm tra lại, sáu lần giết người, là khổ sai chung thân đấy.
Slimani named the nanny Louise after Louise Woodward, a British au pair in the US who was convicted of involuntary manslaughter of the toddler in her care.
Slimani đặt tên cho người vú em Louise theo tên Louise Woodward, một người Anh làm Au Pair ở Mỹ bị kết án ngộ sát một đứa trẻ được cô chăm sóc.
The number of casualties cited varies from 225 (per the manslaughter charges) to 348.
Số thương vong được trích dẫn dao động từ 225 (số buộc tội ngộ sát) cho đến 348.
The distinction between murder and manslaughter is sometimes said to have first been made by the ancient Athenian lawmaker Draco in the 7th century BCE.
Sự phân biệt giữa tội giết người (cố sát) và ngộ sát đôi khi được cho là đã lần đầu tiên được đề ra bởi các nhà lập pháp cổ Athen Draco trong thế kỷ thứ 7 trước Công nguyên.
On January 11, 2011, the judge from Murray's preliminary hearing determined that Murray should stand trial for involuntary manslaughter in the Jackson case.
Ngày 11 tháng 1 năm 2011, thẩm phán từ buổi điều trần sơ bộ của Murray đã xác nhận rằng Murray sẽ bị xét xử vì tội ngộ sát trong vụ án của Jackson.
After German reunification in 1990, he was sentenced to six-and-a-half years in prison for manslaughter, for his role in the crimes of the communist regime.
Sau khi nước Đức thống nhất vào năm 1990, ông ta đã bị kết án tù sáu năm rưỡi vì tội ngộ sát, cho vai trò của mình trong những tội ác của chế độ cộng sản.
That might be so if a case involves sexual immorality, abortion, manslaughter, or another issue on which his thinking is shaped by Bible knowledge, not by mere secular law.
Trường hợp này có thể xảy ra nếu vụ án có liên quan đến sự vô luân, phá thai, giết người hoặc một vấn đề nào khác mà lối suy nghĩ của tín đồ được uốn nắn bởi sự hiểu biết về Kinh-thánh chứ không chỉ dựa theo luật pháp mà thôi.
Captain Francesco Schettino is in police custody , facing charges of manslaughter for allegedly abandoning the ship before all passengers were rescued .
Thuyền trưởng Francesco Schettino đang bị cảnh sát giam cầm , bị buộc tội ngộ sát vì bị cho là bỏ rơi con tàu trước khi tất cả hành khách được cứu .
Four weeks after her death a Bronx County grand jury indicted Julius Hammer for first-degree manslaughter.
Bốn tuần sau khi chết, một bồi thẩm đoàn của Quận Bronx đã buộc tội Tiến sĩ Julius Hammer về tội ngộ sát nhân loại một.
During the special meeting, parliamentarians disclosed past criminal records of Sultan Iskandar and his two sons, all of whom had been involved in a total of at least 23 cases of assault and manslaughter, five of which were cases committed by the Sultan after 1981, two cases by the Mahkota and three cases by the Bendahara.
Trong phiên họp đặc biệt, các nghị viên vạch trần các hồ sơ tội phạm trong quá khứ của Sultan Iskandar và hai con trai của ông, ba người họ đều dính líu đến tổng cộng ít nhất là 23 vụ hành hung và ngộ sát, năm trong số đó là các vụ việc có dính líu đến Sultan sau năm 1981, hai vụ việc của Mahkota và ba vụ việc của Bendahara.
Later that same year, she interviewed Dr. Conrad Murray after he was found guilty of involuntary manslaughter in the death of Michael Jackson.
Sau đó cùng năm đó, cô đã phỏng vấn Tiến sĩ Conrad Murray sau khi anh ta bị kết tội ngộ sát không tự nguyện trong cái chết của Michael Jackson.
In his final verdict, the judge stated that there was no conclusive evidence of her involvement in the armed occupation of the embassy that resulted in the injury of two policemen, or in the intention of attempted manslaughter, but sentenced her for possibly conspiring with members of her group to occupy the embassy.
Trong phán quyết cuối cùng, chủ tọa tuyên bố không cho bằng chứng thuyết phục về sự tham gia của cô trong vụ tấn công đại sứ quán Pháp và gây thương cho hai cảnh sát, hoặc có âm mưu giết người, nhưng kết án cô có âm mưu với các thành viên trong nhóm trong việc chiếm Đại sứ quán.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manslaughter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.