letters trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ letters trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ letters trong Tiếng Anh.
Từ letters trong Tiếng Anh có các nghĩa là chữ cái, thư từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ letters
chữ cáiverb A text in Esperanto is written phonetically using an alphabet of 28 letters. Esperanto được viết theo âm bằng bảng 27 chữ cái. |
thư từnoun It's hard to confide in someone in a letter. Thật khó để tin ai để có thể nói hết trong thư từ. |
Xem thêm ví dụ
I’m the missionary who had not received a letter from my mother or my father during my first nine months in the mission field. Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây. |
The court examined the diary in 1960 and authenticated the handwriting as matching that in letters known to have been written by Anne Frank. Sau khi kiểm tra quyển nhật ký, năm 1960 tòa án công nhận chữ viết hợp với nét chữ của Anne Frank và tuyên bố quyển nhật ký là xác thực. |
I'll have him cut out letters out of construction paper for the board. " Mình sẽ để cậu cắt chữ từ bìa các tông cho tấm bảng. " |
It's a letter for my father. Đó là một bức thư của cha anh. |
3 How You Can Benefit: The opening letter from the Governing Body encourages us with these words: “Use your imagination; get your senses involved. 3 Làm thế nào anh chị có thể nhận được lợi ích? Lá thư mở đầu của Hội đồng Lãnh đạo khuyến khích chúng ta bằng những lời sau: “Hãy dùng trí tưởng tượng cùng những giác quan của các anh chị. |
She put ten sheets of paper at a time into the typewriter and had to press very hard so that the letters would print. Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang. |
No reason was given, but when we arrived in Greece, another letter from the Governing Body was read to the Branch Committee, appointing me Branch Committee coordinator in that country. Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một lá thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy. |
She said she'd just gotten a letter from the Ox and mailed it to me so I could give it to you. Bả nói là bả vừa nhận được một bức thư của lão Ox và gởi cho tôi để tôi có thể giao cho ông. |
" Some of it's mathematical and some of it's Russian or some such language ( to judge by the letters ), and some of it's Greek. " Một số của nó là toán học và một số của nó của Nga hay một ngôn ngữ như vậy ( để đánh giá theo các chữ cái ), và một số của nó của Hy Lạp. |
Then he wrote: “I was overjoyed at having received your letter. Rồi ông viết: “Nhận được thư anh tôi hết sức vui mừng. |
Why did you give me the letter? Tại sao anh đưa em bức thư? |
Random letters. Các chữ ngẫu nhiên. |
He even courageously shared his father’s brief response: “Dear Gordon, I have your recent letter. Ông còn can đảm chia sẻ câu trả lời vắn tắt của cha mình: “Gordon thân mến, Cha đã nhận được bức thư gần đây của con. |
Well, that letter from a boy to his father was written in ancient Egypt over 2,000 years ago. Vậy mà bức thư đó được một cậu bé viết cho cha cậu tại nước Ai-cập xưa cách đây hơn 2.000 năm về trước. |
In December 2007, it was revealed that Jonathan Evans, head of the United Kingdom's MI5, had sent out confidential letters to 300 chief executives and security chiefs at the country's banks, accountants and legal firms warning of attacks from Chinese 'state organisations'. Trong một động thái chưa từng có, Tổng giám đốc Cơ quan Phản gián Anh MI5 Jonathan Evans đã gửi thư cho 300 CEO và Giám đốc an ninh của các ngân hàng, các công ty kế toán và công ty luật trong nước để cảnh báo về những cuộc tấn công bằng internet xuất phát từ "các tổ chức nhà nước Trung Quốc". |
Then he added, “Just sign this letter.” Rồi ông thêm: “Bà chỉ việc ký vào tờ giấy này”. |
24 A Letter From Ireland 24 Lá thư từ Ai Len |
So here, Nathan has changed the letter A to the number 2. Vì thế, Nathan đã thay đổi chữ A thành số 2. |
The members of the Corporation should inform the Secretary’s Office now of any change in their mailing addresses during the past year so that the regular letters of notice and proxies can reach them during July. Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết về bất cứ sự thay đổi địa chỉ nào trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7. |
It's hard to confide in someone in a letter. Thật khó để tin ai để có thể nói hết trong thư từ. |
Lidenbrock and Axel transliterate the runic characters into Latin letters, revealing a message written in a seemingly bizarre code. Lidenbrock và Axel dịch các ký tự rune thành chữ Latin, và có được một bức thông điệp dường như được mã hóa lộn xộn. |
So we did, we asked her, and she gamely picked up the letter. Và chúng tôi đã làm như thế, chúng tôi đề nghị cô ấy và cô ấy đã cầm lấy bức thư |
Meanwhile, the young man rushed into the bedroom and opened the letter. Trong khi đó, chàng trai lao vội vào buồng ngủ và bóc thư xem. |
To make it quite easy for you, I have written a few simple questions on the back of this letter. Để cho công việc của ông được dễ dàng, tôi đã biên đàng sau bức thư này ít câu hỏi rất giản dị. |
Russell kept in touch by letter, and as a result, Robert’s interest in the Bible message grew. Anh Russell tiếp tục liên lạc bằng thư và kết quả là Robert chú ý nhiều hơn đến thông điệp của Kinh Thánh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ letters trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới letters
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.