letting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ letting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ letting trong Tiếng Anh.
Từ letting trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự cho thuê, sự thuê, cho thuê, tiền thuê, sự giữ chỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ letting
sự cho thuê
|
sự thuê
|
cho thuê
|
tiền thuê
|
sự giữ chỗ
|
Xem thêm ví dụ
For example, let’s say the currency used for your manager account is US dollars (USD), but one of your managed accounts uses the British pound (GBP). Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP). |
No, I want you to be polite and let her die. Không, tôi muốn cô cứ tỏ ra lịch sự và để cô ta chết đi. |
If you need some help, you let me know. Nếu anh cần giúp đỡ, thì cho tôi biết. |
And when I talk to judges around the United States, which I do all the time now, they all say the same thing, which is that we put dangerous people in jail, and we let non-dangerous, nonviolent people out. Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra. |
Let's go. Xuất phát! |
He said that the reason our father... didn't let us go with him to the duel, was... so that we could take revenge for him. Nó nói lý do mà cha chúng tôi... không cho chúng tôi đi theo ổng tới cuộc tỷ thí là... để chúng tôi có thể trả thù cho ổng. |
Dad wasn't a real militaristic kind of guy; he just felt bad that he wasn't able to fight in World War II on account of his handicap, although they did let him get through the several-hour-long army physical exam before they got to the very last test, which was for vision. Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. |
Every time you buy an item from your account, you’ll see a message letting you know if you’re getting close to or are over your budget. Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách. |
Let's hope it works. Hy vọng sẽ ổn. |
Yes, let Stark lead you through your final glorious moment. Đúng, cứ để Stark dẫn dắt đến thời khắc huy hoàng cuối cùng của bọn bay đi. |
" Let's have the facts first, " insisted Mr. Sandy Wadgers. " Hãy có những sự kiện đầu tiên, " ông khẳng định Sandy Wadgers. |
Let's take a look at it again. Hãy xem lại lần nữa. |
JULlET Then, window, let day in, and let life out. Juliet Sau đó, cửa sổ, cho ngày, và để cho đời sống. |
You have to remember to let me call my father when we land. Carl, khi chúng ta hạ cánh, ông nhớ cho tôi gọi điện cho bố. |
Let's say hello to your friends. bao nhiêu người? Hãy gọi chúng ra đây! |
Now stand back and let me breathe! Bây giờ lui lại để cho tôi thở! |
Let me go! Thả tôi ra! |
Please don't let this be my punishment. Xin đừng cho đó là hình phạt của con. |
The owner of the field said: “Let both grow together until the harvest.” —Matthew 13:25, 29, 30. Người chủ ruộng nói: “Hãy để cho cả hai thứ cùng lớn lên cho đến mùa gặt” (Ma-thi-ơ 13:25, 29, 30). |
Why can't you convince my mom to let me go back to school? Sao anh không thể thuyết phục mẹ cho em trở lại trường? |
Doudou, Let's blow out the candles chúng ta cùng thổi nến thôi! |
Let freedom ring from the mighty mountains of New York . Hãy để tự do reo vang từ những ngọn núi hùng vĩ của New York . |
Displays of retaliatory capability were a notable feature of the live-and-let-live system. Phô trương khả năng trả đũa là một đặc điểm nổi bật của hệ thống sống-và-cùng-sống. |
Raúl let him read the Portuguese-language page in the booklet. Anh Raúl cho ông đọc trang có tiếng Bồ Đào Nha trong sách nhỏ ấy. |
After learning what was required of her, she said: “Let’s get busy with it.” Sau khi học biết những gì đòi hỏi nơi bà, bà nói: “Chúng ta hãy bắt tay ngay vào công việc”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ letting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới letting
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.