uppercase trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uppercase trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uppercase trong Tiếng Anh.
Từ uppercase trong Tiếng Anh có nghĩa là chữ hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uppercase
chữ hoaverb (Of, pertaining to, or characterized by capital letters.) Options may be entered in lower-or uppercase. Examples Các tùy chọn có thể viết chữ hoa hoặc chữ thường. Ví dụ |
Xem thêm ví dụ
Skip all & uppercase words Nhảy qua từ chữ & hoa |
The uppercase Y always overpowers his lowercase friend, so the only time you get green babies is if you have lowercase Y's. Chữ " Y " luôn tỏ ra " ăn hiếp " với người bạn " y " bé nhỏ của mình, nên cách duy nhất để có một cây hạt xanh là bạn có tất cả đều là chữ " y " nhỏ. |
As with all units whose names are derived from a person's name, the first letter of its symbol is uppercase ("G"), but when the unit is spelled out, it should be written in lowercase ("gauss"), unless it begins a sentence. Theo quy ước với tất cả các đơn vị có tên bắt nguồn từ tên của một người, chữ cái đầu tiên của ký hiệu là chữ hoa ("G"), nhưng khi đơn vị được viết diễn dịch, nó phải được viết bằng chữ thường ("gauss"), trừ khi nó bắt đầu một câu. |
For example, if you need to match any uppercase letter, you can specify [A-Z]. Ví dụ: nếu bạn cần đối sánh với bất kỳ chữ cái viết hoa nào, bạn có thể chỉ định [A-Z]. |
Options may be entered in lower-or uppercase. Examples Các tùy chọn có thể viết chữ hoa hoặc chữ thường. Ví dụ |
Then some people had a much harder policy, and this was very similar to the CMU policy, that it had to have eight characters including uppercase, lowercase, digit, symbol, and pass a dictionary check. Đến số khác có yêu cầu khó hơn, giống với yêu cầu của bên CMU, là nó phải có 8 kí tự bao gồm kí tự hoa, kí tự thường, số, biểu tượng, và phải vượt qua khâu kiểm tra từ điển. |
The uppercase Nu is not used, because it is normally identical to Latin N. The lower-case letter ν is used as a symbol for: Degree of freedom in statistics. Không sử dụng chữ hoa, bởi vì nó thường giống với Latin N. Ví dụ chữ thường được sử dụng như là một biểu tượng cho: Mức độ tự do thống kê. |
The United States Postal Service has established a set of uppercase abbreviations to help process mail with optical character recognition and other automated equipment. Bưu điện Hoa Kỳ có thiết lập một bộ chữ viết tắt để giúp xử lý thư tín bằng hệ thống quang học nhận biết mẫu tự (optical character recognition) và trang bị tự động khác. |
Each Country value is the two-letter uppercase ISO country code that represents a country where your app is distributed. Mỗi giá trị Quốc gia là mã quốc gia ISO viết thường gồm hai chữ cái đại diện cho quốc gia nơi ứng dụng được phân phối. |
Let's write the dominant yellow allele as an uppercase " Y " and the recessive green allele as a lowercase " y. " Ký hiệu allele trội " vàng " bằng chữ " Y " hoa, và allele lặn " xanh " bằng chữ " y " thường |
Their guidelines require "UNIX" to be presented in uppercase or otherwise distinguished from the surrounding text, strongly encourage using it as a branding adjective for a generic word such as "system", and discourage its use in hyphenated phrases. Hướng dẫn của họ yêu cầu "UNIX" được trình bày là chữ hoa hoặc nếu không phân biệt từ các văn bản xung quanh, đặc biệt khuyến khích sử dụng nó như một tính từ xây dựng thương hiệu cho một từ chung chung như "hệ thống", và không khuyến khích việc sử dụng của nó trong các cụm từ hyphenated. |
Key-values are not case sensitive: there is no distinction between words entered in lowercase and uppercase. Khóa-giá trị không phân biệt chữ hoa chữ thường: không có sự phân biệt giữa các từ được nhập bằng chữ hoa và chữ thường. |
Omicron (uppercase Ο, lowercase ο, literally "small o": όμικρον < ὂ μικρόν - ò mikrón, micron meaning 'small' in contrast to omega) is the 15th letter of the Greek alphabet. Omicron (viết hoa Ο, viết thường ο, nghĩa là "o nhỏ" O lớn: Όμικρον, o mikron, micron nghĩa là nhỏ ngược lại với omega) là chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Hy Lạp. |
Ignore Case: Patterns will match uppercase and lowercase matches without having to build this into the regular expression explicitly. Trường hợp bỏ qua: Mẫu sẽ khớp với các đối sánh chữ hoa và chữ thường mà không phải tạo thành biểu thức chính quy một cách rõ ràng. |
To distinguish quarter from quad, lowercase "q" is sometimes used for "quarter" and uppercase "Q" for "quad", by analogy with SI prefixes like m/M and p/P, but this is not a consistent usage. Để phân biệt quarter đến quad, chữ thường "q" đôi khi được sử dụng cho "quarter" và chữ hoa "Q" của "quad", tương tự như với SI như m/M và p/P, nhưng điều này không phải là một cách sử dụng phù hợp. |
For iOS, Android, Roku, and tvOS, this macro sends a 32 uppercase hexadecimal digits value, displayed in five groups and separated by hyphens, in the form 8-4-4-4-12 for a total of 36 characters (32 alphanumeric characters and four hyphen). Đối với iOS, Android, Roku và tvOS, macro này sẽ gửi một giá trị chữ số 32 chữ hoa thập lục phân, hiển thị trong năm nhóm và cách nhau bằng dấu gạch nối, ở dạng 8-4-4-4-12 cho tổng cộng 36 ký tự (32 ký tự chữ số và bốn gạch nối). |
But then they changed things, and at the end of 2009, they announced that we were going to have a new policy, and this new policy required passwords that were at least eight characters long, with an uppercase letter, lowercase letter, a digit, a symbol, you couldn't use the same character more than three times, and it wasn't allowed to be in a dictionary. Nhưng sau đó họ thay đổi mọi thứ, Và đến cuối năm 2009, họ thông báo rằng chúng ta sẽ có một chính sách mới, và chính sách mới này yêu cầu mật khẩu phải có độ dài ít nhất 8 ký tự , với một ký tự hoa, một ký tự thường, một con số, một biểu tượng, bạn không thể sử dụng một ký tự quá 3 lần, và nó không được có mặt trong từ điển. |
Uppercase would be used if the entire word was capitalized: NJEMAČKA. Dạng viết hoa chỉ được sử dụng khi toàn bộ từ được viết hoa: NJEMAČKA. |
I'll do it lowercase case a in parentheses to differentiate it from this uppercase A. Tôi sẽ viết chữ a thường trong ngoặc để khác biệt với điểm A in hoa. |
In 1979, at the 16th CGPM conference, the alternative symbol L (uppercase letter L) was adopted. NIST Reference Năm 1979, tại hội nghị CGPM lần 16, ký hiệu thay thế L (chữ L hoa) được đưa vào sử dụng. |
To resolve this issue, configure your web server to allow all non-reserved URL characters, including uppercase characters and symbols like '-' (hyphen) and '_' (underscore), since these may be used by Google Ads to generate a unique gclid parameter for a click. Để giải quyết vấn đề này, hãy định cấu hình máy chủ web của bạn để cho phép tất cả ký tự URL không dành riêng, bao gồm các ký tự viết hoa và ký hiệu như '-' (gạch nối) và '_' (gạch dưới), vì các ký tự này có thể được Google Ads sử dụng trong việc tạo một thông số gclid duy nhất cho một lần nhấp. |
The HTC Titan (stylized and marketed as uppercase HTC TITAN; also known as the HTC Eternity in China, and HTC Ultimate in Brazil), is a smartphone running the Windows Phone OS 7.5 (codename Mango) operating system. HTC Titan (trên thị trường là HTC TITAN; cũng có tên là HTC Eternity ở Trung Quốc, và HTC Ultimate ở Brazil), là một chiếc điện thoại thông minh chạy hệ điều hành Windows Phone 7.5 (tên mã là Mango). |
The letter occupies the Unicode slots U+03C4 (lowercase) and U+03A4 (uppercase). Chữ này chiếm slot Unicode U + 03C4 (chữ thường) và U + 03A4 (chữ hoa). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uppercase trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới uppercase
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.