mail trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mail trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mail trong Tiếng Anh.
Từ mail trong Tiếng Anh có các nghĩa là bưu kiện, thư từ, bưu điện, Thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mail
bưu kiệnverb I received a box in the mail and it was wrapped with newspaper Tôi nhận được một bưu kiện và nó được gói trong giấy báo |
thư từverb Aileen and I kept the overseas mail services busy. Aileen và tôi thư từ qua lại nhiều lần. |
bưu điệnnoun (parcels and letters) Other times he sent packages in the mail. Những lần khác, ông gửi các thùng đồ bằng bưu điện. |
Thưproper (The link to Windows Live Hotmail.) I need your signature on the letter before I can mail it. Tôi cần chữ ký của anh trên thư trước khi tôi có thể gởi nó đi. |
Xem thêm ví dụ
London's Daily Mail newspaper awards them a prize of £5,000 for their attempt anyway. Tờ báo London là Daily Mail đã trao tặng họ một giải thưởng 5.000 bảng cho những nỗ lực của họ. |
I'm e-mailing them now. Tôi đang gửi email chúng. |
She said she'd just gotten a letter from the Ox and mailed it to me so I could give it to you. Bả nói là bả vừa nhận được một bức thư của lão Ox và gởi cho tôi để tôi có thể giao cho ông. |
The members of the Corporation should inform the Secretary’s Office now of any change in their mailing addresses during the past year so that the regular letters of notice and proxies can reach them during July. Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết về bất cứ sự thay đổi địa chỉ nào trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7. |
This allows devices to send text, e-mails, vCards, or other items to printers based on print jobs. Cấu hình này cho phép thiết bị gửi văn bản, e-mails vCard, hoặc những mục khác đến máy in dựa trên chức năn In. |
During this time, videotape footage was mailed to editor Sarah Flack in New York City, where she began editing the film in a Red Car office. Trong thời gian này, băng video được gửi mail tới nhà dựng phim Sarah Flack ở Thành phố New York, nơi mà cô bắt đầu dựng phim ở Red Car Office. |
Dogs were capable of delivering mail in conditions that would stop boats, trains, and horses. Chó có khả năng vận chuyển thư từ trong điều kiện tàu thuyền, xe lửa và ngựa không thể đi được. |
However, before you send that text message or e-mail, ask yourself: ‘Am I certain that the information I am about to spread is true? Nhưng trước khi gửi tin nhắn hoặc thư điện tử, hãy tự hỏi: “Thông tin mà mình sắp gửi có đúng sự thật không? |
Afterward we took the completed magazines to the post office, carried them to the third floor, helped the staff sort them, and put the stamps on the envelopes for mailing. Sau đó chúng tôi mang tạp chí đến bưu chính, đem lên tầng hai và giúp các nhân viên ở đây soạn ra và đóng bưu phí để gởi đi. |
Mail within ten days. Gửi đi trong vòng mười ngày. |
A postcard or post card is a rectangular piece of thick paper or thin cardboard intended for writing and mailing without an envelope. Một bưu thiếp hay là bưu thiệp là một mảnh giấy dày hay giấy bìa cứng hình chữ nhật dành cho văn bản và gửi thư mà không có một phong bì. |
His work assignment was changed from the Service Department to the Mail Room and then to working in the garden. Anh không còn phục vụ trong Ủy Ban Công Tác nữa mà được chuyển đến Phòng Thư Tín và rồi làm việc chăm sóc vườn tược. |
The Globe and Mail wrote : "... any group that does not come under the control of the Party is a threat". The Globe and Mail viết: "... bất cứ hội nhóm nào không chịu sự kiểm soát của Đảng là một mối đe dọa". |
She returned to Pearl Harbor 22 July, and on 26 August arrived at Okinawa for occupation duty, carrying passengers, mail, and light freight between Okinawa and Japan. Chiếc tàu khu trục quay trở lại Trân Châu Cảng vào ngày 22 tháng 7, và đến ngày 26 tháng 8 đã đi đến Okinawa làm nhiệm vụ chiếm đóng, vận chuyển hành khách, thư tín và hàng hóa nhẹ giữa Okinawa và chính quốc Nhật Bản. |
You may request your own copy of the book by filling in the accompanying coupon and mailing it to the address provided here or to an appropriate address on page 5 of this magazine. Muốn nhận được sách này, bạn chỉ cần điền và gửi phiếu dưới đây về địa chỉ ghi trên phiếu hoặc dùng một địa chỉ thích hợp được liệt kê nơi trang 5 của tạp chí này. |
Thus, Windows Mail was omitted in favor of Windows Live Mail, which was made available for Windows XP, Vista and 7. Do đó, Windows Mail đã bị loại bỏ để nhường chỗ cho Windows Live Mail, có thể sử dụng trên Windows XP, Vista và 7. |
Typically, in the past, these insurance document packets were created by a) typing out free-form letters, b) adding pre-printed brochures c) editing templates and d) customizing graphics with the required information, then manually sorting and inserting all the documents into one packet and mailing them to the insured. Thông thường, trước đây, các gói tài liệu bảo hiểm này được tạo bằng cách a) gõ các chữ cái dạng tự do, b) thêm các tài liệu quảng cáo được in sẵn c) các mẫu chỉnh sửa và d) tùy chỉnh đồ họa với thông tin bắt buộc tài liệu thành một gói và gửi chúng cho người được bảo hiểm. |
All e-mail programs are capable of filtering the e-mail you receive. Mọi chương trình thư điện tử đều có thể lọc thư bạn nhận. |
If you’re in the middle of a report when your mail is delivered, continue to work on the report. Nếu bạn đang trong quá trình làm một bản báo cáo mà lại nhận được thư, hãy tiếp tục công việc viết báo cáo của bạn. |
He watched it and e-mailed her: “The part about an evil power controlling the world particularly caught my attention. Cậu ấy xem và gửi thư lại cho chị: “Cháu đặc biệt ấn tượng với đoạn nói về thế gian ngày nay đang nằm dưới quyền của kẻ ác. |
Mail Summary Setup Công cụ cài đặt Samba Name |
In the previous example, let’s say there are 10 weekly e-mails, each providing one tip. Chúng ta nói tiếp về ví dụ trên, giả sử bạn sẽ gửi 10 email, mỗi tuần một email trình bày một chiêu. |
The members of the Corporation should inform the Secretary’s Office now of any change in their mailing addresses during the past year so that the regular letters of notice and proxies can reach them during July. Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết nếu họ đã thay đổi địa chỉ trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7. |
My invitation get lost in the mail? Giấy mời của tôi thất lạc à? |
In 2001, Politkovskaya fled to Vienna, following e-mail threats that a police officer whom she had accused of atrocities against civilians in Chechnya was looking to take revenge. Năm 2001, Politkovskaya đã trốn sang Vienne, sau khi có các đe dọa bằng điện thư rằng viên hạ sĩ cảnh sát mà bà đã cáo buộc là có các hành động tàn bạo chống lại các thường dân ở Chechnya đang tìm cách trả thù. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mail trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mail
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.