levity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ levity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ levity trong Tiếng Anh.
Từ levity trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính coi nhẹ, tính khinh bạc, tính khinh suất, tính nhẹ dạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ levity
tính coi nhẹnoun |
tính khinh bạcnoun |
tính khinh suấtnoun |
tính nhẹ dạnoun |
Xem thêm ví dụ
She forgot everything but the levity of the moment and the rascally smile on James Siddons's face. Cô quên mọi thứ trừ sự nhẹ nhõm của giây phút đó và nụ cười giả tạo trên mặt James Siddons. |
Trying to throw some levity into the proceedings, sir? Cố coi nhẹ điểm xuất phát sao, thưa ngài? |
Josephus, a first-century historian, advised: “From women let no evidence be accepted, because of the levity and temerity of their sex.” Một sử gia vào thế kỷ thứ nhất là ông Josephus khuyên: “Chớ chấp thuận lời chứng nào của phụ nữ, vì họ có tính hời hợt và dại dột”. |
Your levity is good. Tình yêu của con người thật tốt. |
7:16) Some levity can break tense moments, whether in the home, at work, or when dealing with our Christian brothers and sisters. Một chút khôi hài có thể giải tỏa những giây phút căng thẳng, dù ở nhà, sở làm hoặc khi cư xử với anh em cùng đức tin. |
Do I detect some levity in your tone, Cardinal? Tôi thấy hình như có điều gì đó châm biếm trong giọng nói của ông, thưa Giáo chủ? |
For us it's not a matter for levity. Với chúng tôi thì chuyện đó không vui thú gì. |
All levity aside, what are you doing in France? Gạt những cái thứ tầm phào một bên, anh đang làm gì ở Pháp. |
Without it, the problems faced in the real world -- poverty, war, disease and genocide -- lack the levity they should. Không có nó, các vấn đề ở thế giới thực nghèo đói, chiến tranh, bệnh tật và diệt chủng - thiếu sự coi nhẹ mà chúng cần phải có |
In "The Tale of Aragorn and Arwen", found in the Appendices, he was described as often grim and sad, with unexpected moments of levity. Trong phần phụ lục "Câu chuyện của Arwen và Aragorn", anh được miêu tả là hay tỏ ra buồn và dữ dằn, đôi lúc coi nhẹ mọi việc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ levity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới levity
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.