levitate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ levitate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ levitate trong Tiếng Anh.
Từ levitate trong Tiếng Anh có các nghĩa là bay lên, làm bay lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ levitate
bay lênverb that are levitated up to what we call the mesosphere, about 100 kilometers up, chúng được làm bay lên tới tầng trung lưu (mesosphere), khoảng 100 Km phía trên — |
làm bay lênverb that are levitated up to what we call the mesosphere, about 100 kilometers up, chúng được làm bay lên tới tầng trung lưu (mesosphere), khoảng 100 Km phía trên — |
Xem thêm ví dụ
(Romans 9:16; Revelation 20:6) Jehovah executed the Levite Korah for presumptuously seeking the Aaronic priesthood. (Rô-ma 9:16; Khải-huyền 20:6) Đức Giê-hô-va đã thi hành phán xét trên Cô-rê thuộc dòng Lê-vi vì ông đã kiêu căng muốn kiếm chức tế lễ dành cho dòng họ A-rôn. |
(Numbers 8:16, 19; 18:6) Some Levites performed simple tasks; others received outstanding privileges, such as teaching God’s laws. Một số người Lê-vi làm các phận sự đơn giản, một số khác nhận được đặc ân rất lớn, chẳng hạn như việc dạy dỗ luật pháp Đức Chúa Trời (Dân-số Ký 1:50, 51; I Sử-ký 6:48; 23:3, 4, 24-32; II Sử-ký 35:3-5). |
25 Then Jehovah said to Moses: 26 “You should tell the Levites, ‘You will receive from the Israelites the tenth part that I have given to you from them for your inheritance,+ and you should contribute from it a tenth part of the tenth part as a contribution to Jehovah. 25 Sau đó, Đức Giê-hô-va phán cùng Môi-se: 26 “Con phải nói với người Lê-vi: ‘Các ngươi sẽ nhận từ dân Y-sơ-ra-ên một phần mười mà ta đã lấy từ họ để ban cho các ngươi làm phần thừa kế,+ và các ngươi phải dâng một phần mười của một phần mười để làm phần đóng góp cho Đức Giê-hô-va. |
13 If you treasure your privilege of serving Jehovah, you can be sure that he will supply your physical and spiritual needs, just as he provided sustenance for the Levites. 13 Nếu quý trọng đặc ân phụng Đức Giê-hô-va, bạn có thể tin cậy là Ngài sẽ chăm sóc bạn về thể chất lẫn thiêng liêng, như Ngài đã làm cho người Lê-vi. |
+ 11 And you are to rejoice before Jehovah your God, you and your son, your daughter, your male slave, your female slave, the Levite who is inside your cities,* the foreign resident, the fatherless child,* and the widow, who are in your midst, in the place that Jehovah your God chooses to have his name reside. + 11 Hãy vui mừng trước mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời. Anh em cùng với con trai, con gái, nô lệ nam và nữ, người Lê-vi đang sống trong các thành của anh em, ngoại kiều, trẻ mồ côi cha và góa phụ sống giữa anh em, tất cả hãy vui mừng tại nơi Giê-hô-va Đức Chúa Trời anh em chọn để đặt danh ngài. |
After Ezra and other Levites read and explained God’s Law to them, “the people went away to eat and drink and to send out portions and to carry on a great rejoicing, for they had understood the words that had been made known to them.” —Nehemiah 8:5-12. Sau khi E-xơ-ra và những người Lê-vi đọc và giải thích Luật pháp của Đức Chúa Trời cho họ, “cả dân-sự bèn đi đặng ăn và uống, gởi cho những phần, cùng vui-vẻ lắm; vì chúng có hiểu các lời người ta đã truyền-dạy cho mình” (Nê-hê-mi 8:5-12). |
For example, Moses and his fellow Levites showed great hatred of idolatry by executing about 3,000 idolaters at Jehovah’s command. Chẳng hạn, Môi-se và những người cùng chi phái Lê-vi với ông đã tỏ ra ghét sự thờ cúng hình tượng bằng cách thì hành mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va và xử tử khoảng 3.000 người thờ hình tượng (Xuất Ê-díp-tô Ký 32:27, 28). |
Scholars believe that by the first century C.E., the Jewish religious establishment had extended the requirements for priestly cleansing to non-Levites. Các học giả cho rằng đến thế kỷ thứ nhất CN, đạo Do Thái đã mở rộng việc áp dụng nghi thức thanh tẩy của hàng tế lễ cho cả những người không thuộc chi phái Lê-vi. |
Jehovah made special provisions for the priests and the Levites in ancient Israel. Đức Giê-hô-va đã cung cấp đặc biệt cho các thầy tế lễ và người Lê-vi trong xứ Y-sơ-ra-ên xưa (Dân-số Ký 18:25-29). |
Name given to Joseph (also called Joses), a Levite of Cyprus, who sold his land and gave the proceeds to the Apostles (Acts 4:36–37). Tên đặt cho Giô Sép (còn được gọi là Giô Sê), người Lê Vi tại Chíp Rơ, bán đám ruộng của mình và đem tiền cho các Sứ Đồ (CVCSĐ 4:36–37). |
7 As soon as the wall had been rebuilt+ I set up the doors;+ then the gatekeepers,+ the singers,+ and the Levites+ were appointed. 7 Vừa khi tường được xây lại,+ tôi lắp các cánh cổng+ rồi giao nhiệm vụ cho những người gác cổng,+ người ca hát+ và người Lê-vi. |
(b) What lesson can we draw from the fact that the Levites performed a variety of tasks? (b) Chúng ta có thể rút được bài học nào qua việc người Lê-vi được phân công khác nhau? |
12 These were the priests and the Levites who went up with Ze·rubʹba·bel+ the son of She·alʹti·el,+ and Jeshʹu·a:+ Se·raiʹah, Jeremiah, Ezʹra, 2 Am·a·riʹah, Malʹluch, Hatʹtush, 3 Shec·a·niʹah, Reʹhum, Merʹe·moth, 4 Idʹdo, Ginʹne·thoi, A·biʹjah, 5 Mijʹa·min, Ma·a·diʹah, Bilʹgah, 6 She·maiʹah, Joiʹa·rib, Je·daʹiah, 7 Salʹlu, Aʹmok, Hil·kiʹah, and Je·daʹiah. 12 Đây là các thầy tế lễ và người Lê-vi cùng đi lên với Xô-rô-ba-bên+ con trai Sê-anh-thi-ên+ và Giê-sua:+ Sê-ra-gia, Giê-rê-mi, Ê-xơ-ra, 2 A-ma-ria, Ma-lúc, Hát-túc, 3 Sê-ca-nia, Rê-hum, Mê-rê-mốt, 4 Y-đô, Ghi-nê-thôi, A-bi-gia, 5 Mi-gia-min, Ma-a-đia, Binh-ga, 6 Sê-ma-gia, Giô-gia-ríp, Giê-đa-gia, 7 Sa-lu, A-móc, Hinh-kia và Giê-đa-gia. |
14 The Levites’ prayer refers to two specific sins committed by Israel soon after they had promised to keep God’s Law at Mount Sinai. 14 Lời cầu nguyện của người Lê-vi nói đến hai tội mà dân Y-sơ-ra-ên đã phạm không lâu sau khi họ hứa giữ Luật pháp Đức Giê-hô-va tại núi Si-na-i. |
Not having this support, the Levites were abandoning their assignments and going off to work in their fields. Vì không nhận được sự trợ cấp từ nguồn đóng góp này, người Lê-vi đã bỏ bê nhiệm vụ tại đền thờ và ra đồng làm việc. |
+ 2 It was then that David said: “No one is to carry the Ark of the true God except the Levites, for Jehovah has chosen them to carry the Ark of Jehovah and to minister to him always.” + 2 Lúc đó, Đa-vít nói rằng: “Ngoài người Lê-vi, không ai được khiêng Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời, vì Đức Giê-hô-va đã chọn họ để khiêng Hòm Giao Ước của Đức Giê-hô-va và luôn phụng sự ngài”. |
However, only priests and Levites could enter the inner courtyard, where the great altar was situated; only priests could enter the Holy; and only the high priest could enter the Most Holy. Tuy nhiên, chỉ có các thầy tế lễ và người Lê-vi mới có thể vào hành lang bên trong, nơi có bàn thờ lớn; chỉ các thầy tế lễ mới được vào nơi Thánh; và chỉ có thầy tế lễ thượng phẩm mới được vào nơi Chí Thánh. |
These were the families of the Levites, according to their family descents. Đó là các gia tộc của Lê-vi, liệt kê theo dòng họ. |
Jehovah mentions that members of the 12 non-Levite tribes would be active in two locations: in the temple courtyard and on the city’s pastureland. Đức Giê-hô-va cho biết các thành viên của 12 chi phái không thuộc dòng Lê-vi sẽ làm việc ở hai địa điểm: trong sân của đền thờ và trên bãi cỏ của thành. |
9 Early in his reign, Jehoshaphat had directed that princes, Levites, and priests travel through all the cities of Judah to teach his subjects Jehovah’s Law. 9 Nhiều năm về trước, Giô-sa-phát đã lệnh cho các quan trưởng, người Lê-vi và những thầy tế lễ đi khắp các thành của xứ Giu-đa để dạy dân chúng về Luật pháp của Đức Giê-hô-va. |
(Genesis 39:9) The Levite Samuel remembered his Creator not only in his childhood but throughout his life. (Sáng-thế Ký 39:9) Sa-mu-ên, người Lê-vi, nhớ đến Đấng Tạo Hóa mình không chỉ lúc còn thơ ấu mà trọn cả đời ông. |
9 And Ne·he·miʹah, who was then the governor,* Ezʹra+ the priest and copyist,* and the Levites who were instructing the people said to all the people: “This day is holy to Jehovah your God. 9 Nê-hê-mi, quan tổng đốc* lúc bấy giờ, cùng Ê-xơ-ra,+ thầy tế lễ kiêm người sao chép,* và những người Lê-vi dạy dỗ dân chúng nói với toàn dân rằng: “Hôm nay là ngày thánh đối với Giê-hô-va Đức Chúa Trời anh em. |
More than five centuries later, Judean king Jehoshaphat organized princes and Levites in a campaign to revive the pure worship of Jehovah. Hơn năm thế kỷ sau đó, vua xứ Giu-đa là Giô-sa-phát tổ chức các quan trưởng và người Lê-vi trong một chiến dịch để phục hồi sự thờ phượng thánh sạch của Đức Giê-hô-va. |
20 The rest of Israel, the priests, and the Levites were in all the other cities of Judah, each in his own inherited property. 20 Những người còn lại của Y-sơ-ra-ên, các thầy tế lễ và người Lê-vi thì sống trong tất cả các thành khác thuộc Giu-đa, ai nấy ở tại phần thừa kế của mình. |
+ 33 But the Levites did not get registered+ along with the other Israelites,+ just as Jehovah had commanded Moses. + 33 Nhưng người Lê-vi không được đăng ký+ chung với những người Y-sơ-ra-ên khác,+ đúng như những gì Đức Giê-hô-va đã phán dặn Môi-se. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ levitate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới levitate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.