lie trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lie trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lie trong Tiếng Anh.
Từ lie trong Tiếng Anh có các nghĩa là nằm, nói dối, lời nói dối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lie
nằmverb (be in horizontal position) And now here they lie, poised at the edge of the unknown. Và giờ chúng nằm đây, ở một xó không ai biết. |
nói dốinounverb (intentionally false statement) Her laugh was a lie that concealed her sorrow. Nụ cười của cô ấy là một lời nói dối nhằm che đậy nỗi buồn của cô ta. |
lời nói dốinoun (A false statement made with the intention to deceive.) Her laugh was a lie that concealed her sorrow. Nụ cười của cô ấy là một lời nói dối nhằm che đậy nỗi buồn của cô ta. |
Xem thêm ví dụ
And now here they lie, poised at the edge of the unknown. Và giờ chúng nằm đây, ở một xó không ai biết. |
In keeping with his wishes, his funeral was not a full state funeral, though his body did lie in repose in the Nixon Library lobby from April 26 to the morning of the funeral service. Để phù hợp với di nguyện của ông, tang lễ cho ông không hoàn toàn là một quốc tang, song thi thể của ông được đặt tại hành lang Thư viện Richard Nixon từ 26 tháng 4 đến sáng hôm diễn ra tang lễ. |
Hatchlings use their strong feet to break out of the egg, then lie on their backs and scratch their way to the surface, struggling hard for 5–10 minutes to gain 3 to 15 cm (1 to 6 in) at a time, and then resting for an hour or so before starting again. Chim mới nở sử dụng đôi chân mạnh mẽ của mình để thoát ra khỏi trứng, sau đó nằm ngửa và cào theo cách của chúng lên mặt đất, khó khăn trong 5–10 phút để đạt được 3 đến 15 cm tại một thời điểm, và sau đó nghỉ ngơi một giờ hoặc lâu hơn trước khi bắt đầu lại. |
The palace of Ramesses is believed to lie beneath the modern village of Qantir. Tàn tích cung điện của Ramesses được cho là nằm bên dưới những ngôi làng hiện đại tại Qantir. |
He did not lie. Ông ta đâu có nói dối. |
Continental islands lie outside the andesite line and include New Guinea, the islands of New Zealand, and the Philippines. Các đảo lục địa nằm phía ngoài đường andesit và chúng bao gồm New Guinea, đảo New Zealand và Philippines. |
The northern reaches of this forest lie in Thane city. Khoảng rộng phía Bắc của khu rừng này là quận Thane. |
The roots —the life source of the tree— lie hidden deep in the ground. Gốc rễ của nó—nguồn sự sống của cây đó—nằm giấu kín sâu dưới mặt đất. |
Then you must hold God in very low esteem, because we both know that's a lie. Vậy thì hẳn là cậu chẳng coi chúa ra gì cả, vì cả hai ta đều biết đó là lời nói dối. |
I saw no reason to lie. Tôi thấy không có lí do gì để nói dối |
I was able to arrange a lie detector test for tomorrow morning. Tôi có thể thu xếp một cuộc kiểm tra nói dối vào sáng ngày mai |
Their trust in worldly alliances for peace and security was “a lie” that was swept away by the flash flood of Babylon’s armies. Sự kiện họ trông cậy nơi các nước đồng minh thế gian để có hòa bình và an ninh là “sự nói dối” và chúng đã bị đoàn quân của Ba-by-lôn quét sạch như nước lũ. |
The traveling elder then tells them that there is another satanic lie that is usually not recognized as such. Lúc đó anh trưởng lão bảo họ rằng có một điều dối trá khác của Sa-tan mà người ta thường không nhận ra. |
It's a lie. Nói dối. |
He didn't just lie, Finch. Anh ta không chỉ nói dối đâu Finch. |
Underneath the fragile global recovery lie increasingly divergent trends with significant implications for global growth. Ẩn đằng sau sự phục hồi kinh tế mong manh này là các xu hướng trái chiều ngày càng mạnh ảnh hưởng sâu sắc đến tăng trưởng toàn cầu. |
"Hips Don't Lie" is a song by Colombian singer and songwriter Shakira, featuring Haitian rapper Wyclef Jean for the reissue of Shakira's seventh studio album, Oral Fixation, Vol. "Hips Don't Lie" là một bài hát của nghệ sĩ thu âm người Colombia Shakira hợp tác với rapper người Haiti Wyclef Jean cho phiên bản tái phát hành của album phòng thu thứ bảy của Shakira, Oral Fixation, Vol. |
So then seriously, you must lie awake at night sometimes wondering where this work leads. Thế thì, nghiêm túc mà nói, có đôi khi cô phải thao thức giữa đêm tự hỏi xem chuyện này sẽ dẫn tới đâu. |
Some 3,579 islands lie adjacent to the peninsula. Có 3,579 đảo nói nằm gần bán đảo. |
As regards the remaining ones of Israel, they will do no unrighteousness, nor speak a lie, nor will there be found in their mouths a tricky tongue; for they themselves will feed and actually lie stretched out, and there will be no one making them tremble.” Những kẻ sót lại của Y-sơ-ra-ên sẽ không làm sự gian-ác, không nói dối, không có lưỡi phỉnh-gạt trong miệng chúng nó; vì chúng nó sẽ ăn và nằm ngủ, không ai làm cho kinh-hãi” (Sô-phô-ni 3:12, 13). |
I cannot lie. Tôi không thể nói dối. |
What prospects lie ahead, and what can we do now? Những triển vọng nào đang chờ đợi chúng ta, và chúng ta có thể làm gì trong hiện tại? |
It's not a lie. Đó không phải là dối trá. |
We better lie up some place till its dark. - Tốt hơn là mình ẩn đâu đây để chờ trời tối. |
9 Do not lie to one another. 9 Đừng nói dối nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lie trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lie
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.