less than trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ less than trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ less than trong Tiếng Anh.
Từ less than trong Tiếng Anh có các nghĩa là bên trong, dưới, dấu bé hơn, xuống, giữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ less than
bên trong
|
dưới
|
dấu bé hơn
|
xuống
|
giữa
|
Xem thêm ví dụ
They were frustrated, and they had achieved much less than what they had hoped for. Họ chán nản, và họ không đạt được những gì hi vọng. |
If Smenkhkare outlived Akhenaten, and became sole pharaoh, he likely ruled Egypt for less than a year. Nếu thực sự Smenkhkare đã sống lâu hơn Akhenaten và trở thành vị pharaon duy nhất trị vì, ông ta có thể đã cai trị Ai Cập ít hơn một năm. |
The staff got in in less than a minute... we had solved the situation. Người vào chưa đến một phút... mà chúng tôi đã giải quyết xong vấn đề. |
In less than an hour! Còn ít hơn 1g nữa. |
Limit introductory comments to less than a minute, and follow with a question-and-answer discussion. Dùng dưới một phút để giới thiệu bài, rồi thảo luận theo lối vấn đáp. |
If they could, they would cheat you, or force you to sell at less than cost. Nếu họ có thể, họ sẽ lừa bạn, hoặc ép bạn bán với giá thấp hơn chi phí. |
Less than a month later, the Reichstag building was set on fire. Chưa đầy một tháng sau, tòa nhà Reichstag bị cháy. |
After all, the congregation had existed for less than a year! Xét cho cùng, hội thánh mới được thành lập chưa đầy một năm! |
Limit introductory comments to less than a minute, and follow with a question-and-answer discussion. Dùng dưới một phút để giới thiệu bài, rồi thảo luận bằng câu hỏi và trả lời. |
In 1972 he ran again, this time in Iowa, for US president, collecting less than 200 votes. Năm 1972 ông lại ứng cử lần nữa, lần này là ở Iowa, chức Tổng thống Hoa Kỳ, thu thập ít hơn 200 phiếu bầu. |
So that makes me nothing less than a murderer. Nên điều đó khiến con không khác gì là kẻ giết người. |
Solutions less than 40% are classified as a moderate oxidizing hazard (NFPA 430, 2000). Dung dịch có nồng độ dưới 40% được xếp là một chất ôxi hoá có mức độ nguy hiểm trung bình (NFPA 430, 2000). |
This limitation doesn't apply to accounts created less than 2 weeks ago. Giới hạn này không áp dụng cho các tài khoản mà bạn tạo chưa đến 2 tuần trước. |
After less than a year, he accepted the call to serve as branch president. Chưa tới một năm, ông chấp nhận sự kêu gọi để phục vụ với tư cách là chủ tịch chi nhánh. |
Less than 10% approve of someone who's never held elected office. Gần 10% đồng ý chấp nhận ai đó chưa từng giữ chức vụ được bầu lên. |
This is the second skeleton found under the same rock within less than a month." “Phát hiện xác chết thứ 4 dưới hồ Đá trong vòng 1 tháng”. |
For people in poor countries, it's less than one ton. Nhưng với những người dân ở các nước nghèo, con số này ít hơn một tấn. |
However, the aforementioned synthesis yields a quite pure solid, with less than 0.3% weight of impurities. Tuy nhiên, phương pháp tổng hợp nói trên tạo ra một chất rắn hoàn toàn tinh khiết, với ít hơn 0,3% trọng lượng là của tạp chất. |
In less than a year, she had a son and named him Samuel. Chưa đầy một năm sau, Ha-na sinh một bé trai và đặt tên là Sa-mu-ên. |
Limit introductory comments to less than a minute, and follow with a question-and-answer discussion. Dùng dưới một phút để giới thiệu bài, rồi thảo luận bằng hỏi và trả lời. |
Limit introductory comments to less than a minute, and follow with a question-and-answer discussion. Giới thiệu bài trong vòng một phút, rồi thảo luận bằng câu hỏi và trả lời. |
Tusk wants to help you even less than I do. Tusk còn ít muốn giúp bà hơn cả tôi. |
It never carries less than four million dollars. Nó chưa bao giờ chở dưới 4 triệu đô-la. |
Another tour took place in late October and lasted less than four weeks. Một chuyến lưu diễn khác bắt đầu vào cuối tháng 10 và diễn ra chưa tới 4 tuần. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ less than trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới less than
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.