kennel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kennel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kennel trong Tiếng Anh.
Từ kennel trong Tiếng Anh có các nghĩa là cũi chó, cũi, chui vào cũi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kennel
cũi chóverb Like we're talking a whole kennel. Nguyên một cũi chó luôn ấy |
cũinoun That beast is supposed to be chained in the kennels! Con dã thú này đáng lẽ phải bị xích chặt ở trong cũi! |
chui vào cũiverb |
Xem thêm ví dụ
The Akbash Dog is not recognized by the American Kennel Club (AKC) but is recognized by the United Kennel Club (UKC) and by the FCI as of 2015. Chó Akbash không được công nhận bởi Câu lạc bộ Kennel Mỹ (AKC) nhưng được công nhận bởi Câu lạc bộ United Kennel (UKC) và FCI vào năm 2015. |
In 1943, the Swedish Kennel Club recognized the Swedish Vallhund as a breed, and officially categorized the Swedish Vallhund as "the Västgötaspets" for Västergötland, the province in which their revival took place. Vào năm 1943, công nhận giống Vallhund Thuỵ Điển như một giống chó, và chính thức phân loại Vallhund Thuỵ Điển thành "Västgötaspets" thay vì Västergötland, nơi mà chúng được hồi sinh. |
The Swedish Kennel Club, Svenska Kennelklubben, recognized the breed in 2000 and nowadays it is also recognized in several other Nordic countries, such as Finland and Norway. Câu lạc bộ chó Thụy Điển, Svenska Kennelklubben, công nhận giống này vào năm 2000 và ngày nay nó cũng được công nhận ở một số nước Bắc Âu khác, chẳng hạn như Phần Lan và Na Uy. |
In 2008, the Border Terrier ranked 8th in number of registrations by the UK Kennel Club. Năm 2008, Chó sục Border xếp thứ 8 về số lượng đăng ký của tại Câu lạc bộ chăm sóc Chó Vương quốc Anh. |
It is also recognised by the nearby New Zealand Kennel Club in its "Working" group. Nó cũng được công nhận bởi New Zealand Kennel Club trong nhóm "Lao động" của nó. |
The breed was first exhibited at a show in Hanover in 1879, and since then has taken top honors in many shows, including the prestigious "Best in Show" at Westminster Kennel Club" in the United States in 1997. Loài này lần đầu tiên được trình diễn tại triển lãm chó ở Hanover năm 1879 và kể từ đó đã giành được danh hiệu hàng đầu trong nhiều chương trình, bao gồm "Best in Show" uy tín của Câu lạc bộ Chăm sóc Chó Westminster ở Hoa Kỳ năm 1997. ^ a ă â “Schnauzer: Description”. |
Place called Blue Barrel Kennels. Một nơi được gọi là Nhà Blue Barrel. |
Popularity increased again after the German Shepherd Sieger Pfeffer von Bern became the 1937 and 1938 Grand Victor in American Kennel club dog shows, only to suffer another decline at the conclusion of World War II, due to anti-German sentiment. Sự ưa chuộng với nòi chó này tăng lên sau khi chú chó Sieger Pfeffer von Bern đoạt giải Grand Victor trong các năm 1937 và 1938 Grand Victor tại các cuộc triển lãm chó của câu lạc bộ American Kennel, rồi lại giảm đi khi Đại chiến thế giới lần thứ hai kết thúc, kết quả của tinh thần bài Đức khi đó. |
The United Kennel Club in the US uses the English version of the name Slovak Cuvac. Liên hiệp Câu lạc bộ Chăm sóc Chó Hoa Kỳ sử dụng phiên bản tiếng Anh, Slovak Cuvac. |
Out of the kennel came Lady , who ran down the aisle of his store followed by five teeny tiny balls of fur . Ra khỏi chuồng là con Lady , nó chạy trên lối đi của cửa hiệu theo sau nó là năm quả banh lông nhỏ xíu . |
It is listed with various minor kennel clubs in the United States, possibly through misunderstanding that the name Petite Vénerie refers to small game, not a small dog and, when the American clubs noticed that the Petite Vénerie was a medium- to large-sized dog, renamed it Moyen Vénerie. Nó được liệt kê với nhiều câu lạc bộ nhỏ ở Hoa Kỳ, có thể thông qua sự hiểu lầm rằng tên Petite Vénerie không phải là con chó nhỏ mà là chó sân mồi nhỏ, khi các câu lạc bộ Mỹ nhận thấy rằng Petite Vénerie là một con chó có kích thước trung bình đến lớn, nên đã đổi tên thành Moyen Vénerie. |
That beast is supposed to be chained in the kennels! Con dã thú này đáng lẽ phải bị xích chặt ở trong cũi! |
They are sometimes referred to as "Oorangs" as this was the name of a kennel in Ohio in the early 1900s that produced this much larger variation, or Roosevelt Terriers. Đôi khi chúng được gọi là "Oorang" vì đây là tên của một con kênh ở Ohio vào đầu những năm 1900 đã tạo ra giống chó Airedale lớn này. |
In 1909, the dogs were recognized as a separate breed by the Swiss Kennel Club and entered as "Grosser Schweizer Sennenhund" in Volume 12 of the Swiss stud book. Năm 1909, chúng được Hiệp hội chó giống Thụy Sĩ-SKG ghi nhận là một giống chó riêng biệt và được đăng ký trong tập thứ 12 của Sổ phả hệ chó giống Thụy Sĩ. |
Since 1996, Carolinas can be registered with the United Kennel Club (UKC), which has published a detailed, formal Carolina Dog breed standard.. Từ năm 1996, giống chó Carolina có thể được đăng ký với Liên Hiệp các Câu lạc bộ Chăm sóc Chó (UKC), và họ đã công bố một tiêu chuẩn giống chó Carolina chi tiết và chính thức. |
The name was changed to its current form in 1999 in the UK and by 2008 all international kennel clubs recognised it under the new name. Tên này đã được đổi thành cái tên hiện nay, Chó sục Parson Russell vào năm 1999 ở Anh và vào năm 2008 tất cả các câu lạc bộ chăm sóc quốc tế đều công nhận nó dưới cái tên mới. |
‘There he was, lying with his eyes open among the kennels. “Ông ấy nằm đấy, như đang cười, đôi mắt mở to giữa những chiếc cũi. |
I made this kennel by myself. Tôi đã tự xây cái nhà cho chó này. |
By 1994, the breed was fully accepted by the Italian Kennel Club (ENCI) as the 14th Italian breed of dog. Đến năm 1994, giống chó này đã được câu lạc bộ nuôi chó ý (Italian High Association - ENCI) chấp nhận như là giống chó của thứ 14 nước Ý. |
The American Toy Manchester Terrier was recognised by the American Kennel Club in 1938, but by the 1950s the breed had declined and the breed club ceased to exist. Chó sục cảnh Manchester Hoa Kỳ được công nhận bởi Câu lạc bộ Chăm sóc Chó Hoa Kỳ vào năm 1938, nhưng vào những năm 1950, giống chó này đã bị loại và câu lạc bộ về giống không còn tồn tại nữa. |
The Grupo de Apoio ao Resgate do Rastreador Brasileiro in Brazil, a club dedicated to the Brazilian restoration of the breed, lists as an objective the finding of forty breeding animals of the correct type that can be certified as members of the breed, so as to eventually be once again recognised by the Brazilian Kennel Club. Grupo de Apoio ao Resgate do Rastreador Brasileiro ở Brazil, một câu lạc bộ dành riêng cho việc phục hồi các giống chó của Brazil thiết lập một danh sách với mục tiêu nhận diện 40 con chó thuộc giống chó này với yêu cầu đòi hỏi sự chính xác để có thể được chứng nhận là một giống thành viên, và cuối cùng giống chó này một lần nữa được công nhận bởi Câu lạc bộ Chăm sóc Chó Brazil. |
Recognition by The Kennel Club followed in 1981. Sự công nhận của Kennel Club sau năm 1981. |
Viral diseases in cats can be serious, especially in catteries and kennels. Các bệnh về đường hô hấp do virus ở mèo có thể nghiêm trọng, đặc biệt là trong các cơ sở chăn nuôi mèo và cũi dành cho mèo. |
In the US, the American Kennel Club first recognized the Cane Corso in 2010. Tại Hoa Kỳ, Câu lạc bộ Chó Hoa Kỳ lần đầu tiên công nhận Cane Corso năm 2010. |
The Dutch Kennel Club recognized the breed in 1975. Câu lạc bộ Kennel Dutch đã công nhận giống này vào năm 1975. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kennel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới kennel
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.