flag trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flag trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flag trong Tiếng Anh.
Từ flag trong Tiếng Anh có các nghĩa là cờ, lá cờ, héo đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flag
cờnoun (piece of cloth or often its representation) A red and white flag was flying in the wind. Lá cờ đỏ trắng đang bay trong gió. |
lá cờnoun (piece of cloth or often its representation) A red and white flag was flying in the wind. Lá cờ đỏ trắng đang bay trong gió. |
héo điverb |
Xem thêm ví dụ
German surveyor in Kamerun, 1884 Police force at Duala on the Kaiser's birthday, 1901 Loading of bananas for export to Germany, 1912 In 1914 a series of drafts were made for proposed Coat of Arms and Flags for the German Colonies. Điều tra viên người Đức ở Kamerun, 1884 Lực lượng cảnh sát tại Duala on the vào ngày sinh nhật của Kaiser, 1901 Đang tải chuối để xuất khẩu sang Đức, 1912 Cameroon thuộc Anh Cameroun thuộc Pháp |
Clergyman Harry Emerson Fosdick admitted: “Even in our churches we have put the battle flags . . . Tu-sĩ Harry Emerson Fosdick đã thú nhận như sau: “Ngay đến trong các nhà thờ của chúng ta, chúng ta đã treo cờ chiến đấu... |
The flags of Switzerland and the Vatican City are the only national flags which are exact squares. Lá cờ của Thụy Sĩ và Thành quốc Vatican là những lá cờ vuông duy nhất. |
The Black Flags resisted the French intrusion, entering into a guerrilla campaign that led to the killing of Garnier on 21 December 1873. Đội quân cờ đen chống lại sự xâm nhập của người Pháp, họ tiến hành một cuộc tấn công du kích dẫn đến cái chết của Garnier ngày 20 tháng 12 năm 1873. |
"Melissa Satta returns to fiance Kevin-Prince Boateng to boost his flagging confidence". Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2016. ^ “Melissa Satta returns to fiance Kevin-Prince Boateng to boost his flagging confidence”. |
And we re- inflated all of the balloons, put them up on a string, and hung them up there among the prayer flags. Chúng tôi bơm lại bóng, buộc vào dây và treo lên cùng với những lá cờ. |
If raising or lowering the flag is part of a special ceremony, with people standing at attention or saluting the flag, then performing this act amounts to sharing in the ceremony. Nếu việc kéo hay hạ cờ là một phần của một nghi lễ đặc biệt, có những người đứng nghiêm hoặc chào cờ, khi ấy động tác này có nghĩa là tham dự buổi lễ. |
France Modern remained the French royal standard, and with a white background was the French national flag until the French Revolution, when it was replaced by the tricolor of modern-day France. Huy hiệu Tân Pháp vẫn duy trì là tiêu chuẩn của hoàng gia Pháp, và cùng với nền trắng là quốc kỳ của Pháp cho đến Cách mạng Pháp, khi nó được thay thế bằng cờ ba màu của nước Pháp hiện đại. |
He also ordered that all flags should be flown at half-mast and announced a day of national mourning on November 21, a week after the cyclone struck land. Ông cũng hạ lệnh treo rủ quốc kỳ và tuyên bố một ngày quốc tang vào 21 tháng 11, tức một tuần sau khi xoáy thuận tấn công đất liền. |
The bid is branded "United 2026", the logo of the bid is a ball with the number 26 representing the year "2026" with the colors of the flags of Canada, Mexico, and the United States and the slogans are: "United As One" (Spanish: "Unidos Como Uno", French: "Unis Comme Un"). and "Football For All" (Spanish: "Fútbol Para Todos", French: "Football Pour Tous"). Liên đoàn bóng đá châu Đại Dương CONCACAF Liên đoàn bóng đá Nam Mỹ Đấu thầu được đặt tên là "Thống nhất 2026", biểu trưng của giá thầu là một quả bóng với số 26 đại diện cho năm "2026" với màu sắc của các lá cờ của Canada, México và Hoa Kỳ và khẩu hiệu là: "United As One" (tiếng Tây Ban Nha: "Unidos Como Uno", tiếng Pháp: "Unis Comme Un"). và "Football For All" (tiếng Tây Ban Nha: "Fútbol Para Todos", tiếng Pháp: "Football Pour Tous"). |
She represented her country in three Olympic Games and one Commonwealth Games, and was the flag-bearer for the Gambia at the 2000 Summer Olympics. Bà đại duện cho đất nước tại ba kì Olympic Games và một kì Commonwealth Games, và là người mang cờ cho Gambia tại Thế vận hội Mùa hè 2000. |
The flag should be raised at 8:00 a.m. and lowered at 6:00 p.m. Theo truyền thống, khu kỳ được thượng vào 8:00 giờ sáng và hạ vào 6:00 giờ tối. |
This flag, known as the "Saint George Flag", was a white cross on a red background: the reverse of the St George's Cross used as the flag of England, and similar to the flag of Denmark. Hiệu kỳ này được gọi là "cờ Thánh George", có một thập tự trắng trên nền đỏ: ngược với quốc kỳ Anh và tương tự như quốc kỳ Đan Mạch. |
The new flag law was announced at the annual party rally in Nuremberg, where Hermann Göring claimed the old black-white-red flag, while honoured, was the symbol of a bygone era and under threat of being used by "reactionaries". Luật quốc kỳ mới được công bố vào đại hội đảng thường niên tại Nürnberg, tại đó Hermann Göring tuyên bố quốc kỳ đen-trắng-đỏ cũ dù được tôn kính song là biểu tượng của một thời đại quá khứ và có nguy cơ được "bọn phản động" sử dụng. |
Legally, they are two different flags. Về mặt pháp lý, đó là 2 lá cờ khác nhau. |
The B-26s had been prepared by the CIA on behalf of Brigade 2506, and had been painted with the false flag markings of the FAR, the air force of the Cuban government. Những chiếc B-26 đã được CIA chuẩn bị trên danh nghĩa Lữ đoàn 2506, và được sơn dấu hiệu của FAR (Fuerza Aérea Revolucionaria), lực lượng không quân cách mạng Cuba. |
If the reason you’re maintaining something doesn’t make sense to you, let that be a red flag to you. Nếu lý do bạn duy trì thứ gì đó không có ý nghĩa với bạn, hãy xem đó như một lời cảnh báo dành cho bạn. |
In 1808, the British frigate HMS Phaeton, preying on Dutch shipping in the Pacific, sailed into Nagasaki under a Dutch flag, demanding and obtaining supplies by force of arms. Năm 1808, tàu khu trục nhỏ Anh HMS Phaeton, đột kích tàu Hà Lan ở Thái Bình Dương, đến Nagasaki dưới cờ Hà Lan, yêu cầu và nhận được tiếp viện nhờ đe dọa vũ lực. |
To avoid confusion with the European Union which subsequently adopted the same flag in the 1980s, as well as other European institutions, the Council of Europe often uses a modified version with a lower-case "e" surrounding the stars which is referred to as the "Council of Europe Logo". Để tránh lẫn lộn với Liên minh châu Âu sau đó cũng chọn cùng lá cờ này làm biểu tượng trong thập niên 1980, cũng như các thiết chế châu Âu khác, Ủy hội châu Âu thường sử dụng một phiên bản đã sửa đổi với một chữ 'e' nhỏ (đối diện với các chữ lớn) ở giữa các ngôi sao, được coi như "Logo của Ủy hội châu Âu". |
They argue back and forth, until finally, a third monk intervenes, “It is not the flag moving, nor the wind blowing, but rather the movement of your minds!” Họ tranh qua cãi lại, đến khi vị thiền sư thứ ba can thiệp: "Chằng phải cờ cũng chẳng phải gió động mà là tâm hai vị động." |
My family wrapped my Christmas presents as flags this year, including the blue gift bag that's dressed up as the flag of Scotland. Gia đình tôi bọc quà Giáng sinh năm nay cho tôi là các lá cờ, bao gồm cả túi đựng quà màu xanh giống như lá cờ của Scotland. |
Singapore Arms and Flag and National Anthem Rules, r. Ngày 3 tháng 1 năm 2004. ^ Singapore Arms and Flag and National Anthem Rules, r. |
They could have had a gym class together, played flag football, or any one of 100 other reasons. Họ cùng chung lớp thể thao, chơi bóng đá, có hàng trăm lý do biện hộ |
Yemen at the Paralympics List of flag bearers for Yemen at the Olympics "Yemen". Yemen tại Thế vận hội dành cho người khuyết tật Danh sách những vận động viên cầm cờ cho đoàn Yemen tại các kỳ Thế vận hội “Yemen”. |
Black Flag's Damaged, Minutemen's Double Nickels on the Dime and Hüsker Dü's New Day Rising were included in Rolling Stone's list of The 500 Greatest Albums of All Time in 2003 and Dead Kennedys have seen one of their albums reach gold status over a period of 25 years. Damaged của Black Flag, Double Nickels on the Dime của Minutemen và New Day Rising của Hüsker Dü đều nằm trong danh sách 500 album vĩ đại nhất của Rolling Stone năm 2003 và một trong những album của Dead Kennedys được chứng nhận vàng sau hơn 25 năm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flag trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới flag
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.