truce trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ truce trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ truce trong Tiếng Anh.
Từ truce trong Tiếng Anh có các nghĩa là hưu chiến, đình chiến, sự ngừng bắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ truce
hưu chiếnverb (a period of time in which no fighting takes place) |
đình chiếnnoun (a period of time in which no fighting takes place) The Volturi won't honor a truce with the werewolves. Nhà Volturi sẽ không vui gì về sự đình chiến với người sói. |
sự ngừng bắnnoun |
Xem thêm ví dụ
Also in the Peace of Venice, a truce was made with the Lombard cities, which took effect in August 1178. Cũng theo hòa ước Venezia, hòa bình được thiết lập với Liên minh các thành phố Lombard từ tháng 8 năm 1178. |
The powers that be had negotiated a brief truce so that soldiers could go out, collect bodies from no-man's-land in between the trench lines. Các phe đã thoả thuận một lệnh ngừng bắn ngắn hạn, để binh sĩ có thể ra ngoài, tập hợp thi thể tử sĩ ở các vùng tranh chấp giữa hai chiến tuyến. |
Yes, but this truce will end the fighting altogether. Đúng thể nhưng thỏa thuận này sẽ kết thúc hoàn toàn chiến tranh |
In 1168, the intercession of Pope Alexander III was necessary to secure a truce between them. Vào năm 1168, Giáo hoàng Alexander III buộc phải can thiệp để có được một hòa ước giữa hai gia đình. |
Before he crossed the Euphrates, Saladin besieged Aleppo for three days, signaling that the truce was over. Trước khi ông vượt qua sông Euphrates, Saladin bao vây Aleppo trong ba ngày để báo hiệu rằng cuộc ngưng bắn đã kết thúc. |
After starting out as a TV-screenwriter in 1971, Bortnik co-wrote with débutant director Sergio Renán the screenplay for The Truce (1974), based on the eponymous novel by Mario Benedetti. Sau khi bắt đầu sự nghiệp với tư cách là một biên kịch truyền hình vào năm 1971, Bortnik đồng sáng tác với đạo diễn Sergio Renán kịch bản cho The Truce (1974), dựa trên tiểu thuyết cùng tên của Mario Benedetti. |
The situation in Dalmatia had been settled in 1408 by a truce with King Sigismund of Hungary, but the difficulties of Hungary finally granted to the republic the consolidation of its Adriatic dominions. Tình hình ở Dalmatia đã được giải quyết vào năm 1408 bằng một thỏa thuận đình chiến với vua Sigismund của Hungary, nhưng những khó khăn của Hungary cuối cùng đã được trao cho nhà nước cộng hòa việc củng cố quyền thống trị của nước này. |
The truce that had been established in 545 was renewed outside Lazica for a further five years on condition that the Romans pay 2,000 lb of gold each year. Thỏa thuận ngừng chiến đã được thiết lập vào năm 545 và ra hạn ngừng chiến thêm 5 năm nữa với điều kiện là người La Mã phải trả 2.000 cân vàng mỗi năm. |
Nazareth was captured on 16 July, and by the time the second truce took effect at 19:00 18 July, the whole Lower Galilee from Haifa Bay to the Sea of Galilee was captured by Israel. Nazareth bị chiếm ngày 16 tháng 7, rồi sau khi cuộc ngưng bắn lần thứ nhì bắt đầu từ 19:00 ngày 18 tháng 7, toàn bộ miền hạ Galilee từ vịnh Haifa cho đến biển Galilee rơi vào tay người Israel. |
In 1229 Bethlehem, Jerusalem, Nazareth and Sidon briefly returned to the Kingdom of Jerusalem under a treaty between Frederick II, Holy Roman Emperor and the Ayyubid Sultan Al-Kamil, in exchange for a ten-year truce between the Ayyubids and the Crusaders. Năm 1229, Bethlehem - cùng với Jerusalem, Nazareth và Sidon - được nhượng ngay cho quân Thập tự chinh Vương quốc Jerusalem bởi một hiệp ước giữa Frederick II của Đế quốc La mã thần thánh và vua Hồi giáo Ayyubid al-Kamil, do cuộc đình chiến 10 năm giữa nhà Ayyubids và quân Thập tự chinh. |
Sidao has rejected our truce with steel and blood. Sidao từ chối sự thỏa hiệp của ta với gươm đao và máu. |
Well, our truce is tentative at best. Lúc này thỏa thuận ngừng chiến là tốt nhất. |
During the first truce he led the Ben Gurion ordered attack by the IDF against the Irgun on the beach of Tel Aviv as part of the Altalena Affair. Trong thời gian cuộc ngừng bắn lần thứ nhất ông tham gia vào cuộc tranh luận giữa IDF và Irgun trên bãi biển Tel Aviv như một phần của Vụ việc Altalena. |
At a cost of 45,000 solidi, a one-year truce in Mesopotamia (eventually extended to five years) was arranged, but in the Caucasus and on the desert frontiers the war continued. Với một khoản tiền cống nộp lên tới 45.000 solidi, một thỏa thuận ngừng chiến kéo dài một năm ở vùng Lưỡng Hà (cuối cùng kéo dài đến năm năm) đã được ký kết, nhưng cuộc chiến vẫn tiếp tục ở vùng Caucasus và trên vùng biên giới sa mạc. |
Hamas claimed that Israel broke the truce on 4 November 2008, though Israel blamed Hamas for an increasing rocket fire directed at southern Israeli towns and cities. Hamas tuyên bố rằng Israel phá vỡ thoả thuận ngày 4 tháng 11 năm 2008, và rằng Israel đã không dỡ bỏ phong toả Dải Gaza, và Israel cáo buộc Hamas về những vụ bắn tên lửa vào các thị trấn và thành phố miền nam Israel. |
To achieve a measure of breathing space, Tiberius and Sophia agreed to a one-year truce with the Persians, at the cost of 45,000 nomismata. Để đạt được một biện pháp dễ thở, Tiberius và Sophia chịu đồng ý thỏa thuận hưu chiến một năm với phía Ba Tư cùng số tiền lên đến 45.000 nomismata. |
Early on 19 August 636, the fifth day of the battle, Vahan sent an emissary to the Muslim camp for a truce for the next few days so that fresh negotiations could be held. Sáng sớm ngày 19 tháng 8 năm 636, ngày thứ năm của trận đánh, Vahan gửi một sứ giả đến doanh trại của người Hồi giáo để yêu cầu một cuộc ngưng chiến vài ngày để có thể tiến hành một cuộc đàm phán mới. |
Congreve admitted he was reluctant to personally witness the scene of the truce for fear he would be a prime target for German snipers. Congreve thú nhận rằng ông miễn cưỡng chứng kiến cuộc hưu chiến vì e rằng ông có thể trở thành mục tiêu của những tay bắn tỉa người Đức. |
"Jerusalem truce halts Israeli push to retake old city", The New York Times, July 18, 1948. "Jerusalem truce halts Israeli push to retake old city", The New York Times, ngày 18 tháng 7 năm 1948. |
Since the original negotiations between Louis and Manuel I, Manuel had broken off his military campaign against the Seljuk Sultanate of Rûm, signing a truce with his enemy Sultan Mesud I. Manuel did this to give himself a free hand to concentrate on defending his empire from the Crusaders, who had gained a reputation for theft and treachery since the First Crusade and were widely suspected of harbouring sinister designs on Constantinople. Kể từ các cuộc đàm phán ban đầu giữa Louis và Manuel, Manuel đã cho tạm dừng các chiến dịch quân sự chống lại Vương quốc Hồi giáo Rûm và ký kết một thỏa thuận ngừng bắn với kẻ thù của ông là Sultan Mesud I. Thỏa thuận ngừng bắn này được thực hiện để Manuel được rảnh tay tập trung vào việc bảo vệ vương quốc của mình từ quân Thập tự chinh, những người đã nổi tiếng về các hành vi trộm cướp và phản bội từ khi cuộc Thập tự chinh đầu tiên và được bị nghi ngờ là có chứa những dự định độc ác với thành phố Constantinopolis. |
Lake Champlain continued to strike at the enemy until the truce was signed on 27 July. Lake Champlain tiếp tục thực hiện vai trò của mình cho đến khi thỏ thuận ngừng bắn được ký kết vào ngày 27 tháng 7. |
Raymond of Tripoli denounced the truce but was compelled to accept after an Ayyubid raid on his territory in May and upon the appearance of Saladin's naval fleet off the port of Tartus. Raymond của Tripoli lên án cuộc ngưng bắn, nhưng đã buộc phải chấp nhận sau một cuộc đột kích của Ayyubid vào lãnh thổ của mình trong tháng 5 và sau khi có sự xuất hiện hạm đội hải quân của Saladin ở ngoài khơi cảng Tartus. |
We have to go for a global truce. Chúng tôi phải tiến lên cho một thỏa thuận ngừng bắn toàn cầu. |
By the end of the truce, the Dutch had vastly expanded their trade networks and gained over half of the carrying trade between Brazil and Europe. Khi thỏa ước sắp chấm dứt, người Hà Lan nhanh chóng mở rộng mạng lưới thương mại của họ, và giành được hơn một nửa việc giao thương giữa Brasil và châu Âu. |
Essex fell into disfavour with the Queen for concluding the campaign by making a truce with Tyrone, which amounted to a virtual capitulation to the Irish rebels (she snapped at Essex: "if I had meant to abandon Ireland, it had not been necessary to send you there"), and also caused her fury over the large number of knighthoods he awarded. Essex cảm thấy bất mãn với Nữ hoàng vì đã kết thúc chiến dịch bằng cách ký hòa ước với Tyrone, chẳng khác nào là sự đầu hàng có điều kiện thực sự dành cho đám quân phản loạn Ireland (bà đã ngắt lời Essex: "Nếu Trẫm muốn từ bỏ Ireland, đã chẳng cần thiết mang ngươi tới đây"), và cũng gây ra cơn thịnh nộ của bà đối với số lượng lớn các hiệp sĩ mà ông ta đã cấp cho Harington. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ truce trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới truce
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.