flabbergasted trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flabbergasted trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flabbergasted trong Tiếng Anh.

Từ flabbergasted trong Tiếng Anh có các nghĩa là kinh ngạc, sửng sốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flabbergasted

kinh ngạc

adjective

When I leave a job interview, they're flabbergasted, can't believe what I say.
Khi tôi kết thúc phỏng vấn mọi người rất kinh ngạc và không tin những gì tôi nói.

sửng sốt

adjective

Xem thêm ví dụ

You, on the other hand, continue to be flabbergasted every time someone actually acts like a human being.
Cô mặt khác tiếp tục gây ngạc nhiên vì cách xử sự quá người.
" I'm too flabbergasted.
" Tôi quá sửng sốt.
Everything the viewer need know about Kate Mundy, the woman she plays here, is written on that prim, lonely face and its flabbergasted gaze."
Mọi điều mà khán giả cần biết về Kate Mundy, nhân vật của Streep, đều hằn lên gương mặt đoan trang, cô độc và ánh nhìn sửng sốt".
Leonardo was flabbergasted.
Anh Leonardo sửng sốt đến lặng người.
Pakistani-born British MP Khalid Mahmood stated that he was "flabbergasted and shocked" after he learned that bin Laden was living in a city with thousands of Pakistani troops, reviving questions about alleged links between al-Qaeda and elements in Pakistan's security forces.
Thành viên Quốc hội Vương quốc Anh là Khalid Mahmood phát biểu rằng ông ta "rất sửng sốt" khi biết tin Bin Laden sống trong một thành phố với hàng ngàn binh sĩ Pakistan, khiến làm sống lại các câu hỏi về những liên hệ bị cho là có giữa al-Qa’ida và các phần tử bên trong các lực lượng an ninh Pakistan.
We were flabbergasted.
Chúng tôi chưng hửng hết sức.
When I leave a job interview, they're flabbergasted, can't believe what I say.
Khi tôi kết thúc phỏng vấn mọi người rất kinh ngạc và không tin những gì tôi nói.
You're flabbergasted because three people tell a few whoppers in a court of law.
Ông sửng sờ vì ba con người nói dối trơ trẽn trước tòa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flabbergasted trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.