semaphore trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ semaphore trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ semaphore trong Tiếng Anh.
Từ semaphore trong Tiếng Anh có các nghĩa là cột tín hiệu, semaphore, đường sắt cột tín hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ semaphore
cột tín hiệuverb |
semaphoreverb |
đường sắt cột tín hiệuverb |
Xem thêm ví dụ
Semaphore lines, telegraph systems and telex machines can be considered early precursors of this kind of communication. Đường dây semaphore, hệ thống điện báo và máy telex có thể được coi là tiền thân sớm của loại truyền thông này. |
Includes timers, semaphores, linked-lists, printing, and windows functions. Bao gồm tính giờ, semaphores, danh sách liên kết, in ấn, và các chức năng cửa sổ. |
If a process performs a P operation on a semaphore that has the value zero, the process is added to the semaphore's queue and its execution is suspended. Nếu một tiến trình thực hiện một thao tác P đối với một semaphore có giá trị 0, tiến trình này được đưa vào hàng đợi của semaphore. |
Stop semaphoring. Thôi cái trò ra dấu đó đi. |
For that, some means of enforcing an ordering between accesses is necessary, such as semaphores, barriers or some other synchronization method. Nó cho rằng, một số phương tiện thực thi một lệnh giữa các truy cập là cần thiết, ví dụ như semaphores, barriers hoặc một số phương pháp đồng bộ khác. |
The signal consisted of a semaphore arm (manufactured by Saxby and Farmer, who were railway signaling makers), which was raised and lowered manually by a police constable who would rotate a handle on the side of the pole. Tín hiệu này bao gồm một nhánh semaphore (được sản xuất bởi Saxby và Farmer, những người sản xuất tín hiệu đường sắt), được nâng lên và hạ xuống bằng tay bởi một cảnh sát có thể xoay một tay cầm ở bên cột. |
The P operation wastes time or sleeps until a resource protected by the semaphore becomes available, at which time the resource is immediately claimed. Thao tác P chờ đợi tích cực hoặc ngủ cho đến khi tài nguyên được bảo vệ trở nên rảnh rỗi, khi đó nó ngay lập tức yêu cầu. |
A mutex is essentially the same thing as a binary semaphore and sometimes uses the same basic implementation. Mutex về căn bản giống như đèn báo nhị phân và đôi khi sử dụng cùng một cách cài đặt. |
And there's almost this sort of semaphore around us all the time. Và cái loại tín hiệu này xuất hiện quanh ta hầu như mọi lúc. |
A useful way to think of a semaphore as used in the real-world system is as a record of how many units of a particular resource are available, coupled with operations to adjust that record safely (i.e. to avoid race conditions) as units are required or become free, and, if necessary, wait until a unit of the resource becomes available. Một cách nhìn về đèn báo là một bản ghi có bao nhiêu đơn vị của một tài nguyên có thể sử dụng, gắn với các tác vụ điều chỉnh bản ghi đó một cách an toàn (nghĩa là không tạo ra race condition) khi yêu cầu hoặc giải phóng các đơn vị và đợi đến khi một đơn vị rảnh rỗi nếu cần. |
Palmer relocated from Semaphore Beach in Adelaide to Los Angeles in May 2007 to further her career, and began auditioning for films. Palmer đã chuyển từ Semaphore Beach ở Adelaide đến Los Angeles vào tháng 5 năm 2007 để tiếp tục sự nghiệp của mình và bắt đầu thử giọng cho bộ phim. |
It is adjacent to Semaphore, Semaphore South and Glanville. Các khu vực lân cận của nó có: Semaphore, Semaphore South và Glanville. |
The semaphore arms were augmented by gas illuminated lights at the top (green and red) to increase visibility of the signal at night. Các cánh tay semaphore được tăng cường bằng đèn chiếu sáng khí ở phía trên (màu xanh lá cây và màu đỏ) để tăng khả năng hiển thị tín hiệu vào ban đêm. |
Pope was awarded several patents for his work in railroad semaphore lock signal systems, the most important of which was his 1872 invention for the rail circuit for automatic control of the electric-block signal system, which was widely used by the major U.S. railways. Pope đã được trao một số bằng sáng chế cho công trình của ông trong các hệ thống tín hiệu khóa semaphore đường sắt, quan trọng nhất trong số đó là phát minh năm 1872 của ông cho mạch đường sắt để tự động kiểm soát hệ thống tín hiệu khối điện, vốn được sử dụng rộng rãi bởi các đường sắt lớn của Hoa Kỳ. |
There are further plans to extend the tram to Port Adelaide and Semaphore. Ngoài ra còn có kế hoạch mở rộng xe điện đến Port Adelaide và Semaphore. |
Passing ships were signaled during the day by semaphore (flags) and at night by flares. Ngồi rằng ngồi tựa (có mấy) mạn thuyền là ngồi tựa (có hơ) mạn thuyền (ấy mấy) đêm (là) đêm hôm qua. |
The semaphore is modeled as a counting semaphore. Một semaphore được sử dụng kiểu này được gọi là một "semaphore đếm" (counting semaphore). |
When another process increments the semaphore by performing a V operation, and there are processes on the queue, one of them is removed from the queue and resumes execution. Khi một tiến trình khác dùng toán tử V để tăng giá trị của semaphore, và có tiến trình nằm trong hàng đợi, thì một tiến trình trong đó được lấy ra khỏi hàng đợi và tiếp tục chạy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ semaphore trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới semaphore
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.