flagship trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flagship trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flagship trong Tiếng Anh.
Từ flagship trong Tiếng Anh có các nghĩa là soái hạm, soái hạm 帥艦, tàu đô đốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flagship
soái hạmnoun (ship occupied by the fleet's commander) They say the fleet's treasure was aboard the flagship. Nó nói châu báu của hạm đội nằm trên chiếc soái hạm. |
soái hạm 帥艦noun |
tàu đô đốcnoun Fire one missile at the flagship of each fleet. Bắn hỏa tiễn vào tàu đô đốc của mỗi hạm đội. |
Xem thêm ví dụ
"England expects that every man will do his duty" was a signal sent by Vice Admiral of the Royal Navy, Horatio Nelson, 1st Viscount Nelson, from his flagship HMS Victory as the Battle of Trafalgar was about to commence on 21 October 1805. "England expects that every man will do his duty" (Nước Anh hy vọng rằng mỗi người sẽ thực hiện nhiệm vụ của mình) là một tín hiệu gửi bởi Đô đốc Horatio Nelson, đệ nhất tử tước Nelson soái hạm HMS Victory khi trận Trafalgar chuẩn bị bắt đầu vào ngày 21 tháng 10 năm 1805. |
PowerBASIC went on to develop Basic compilers for Windows, first PBWIN — their flagship product — then PBCC, described below. PowerBASIC tiếp tục phát triển các trình biên dịch cơ bản cho Windows, PBWIN đầu tiên - sản phẩm chủ lực của họ - sau đó là PBCC, được mô tả dưới đây. |
Hawkins was commissioned on 25 July 1919 and became the flagship of the 5th Light Cruiser Squadron on the China Station. HMS Hawkins được đưa ra hoạt động vào ngày 25 tháng 7 năm 1919 và trở thành soái hạm của Hải đội Tuần dương Hạng nhẹ 5 tại China Station. |
Italian design studio Pininfarina had wanted to make a special one-off sports car based on the Enzo Ferrari flagship and was looking for a backer. Bài chi tiết: Ferrari P4/5 Pininfarina đã có ý định chế tạo một chiếc siêu xe duy nhất dựa trên mẫu Enzo Ferrari và tìm kiếm nhà tài trợ. |
Pre-production on Torchlight began in August 2008, shortly after the dissolution of Flagship Studios. Việc sản xuất Torchlight bắt đầu vào tháng 8 năm 2008, ngay sau sự giải thể của Flagship Studios. |
She returned to action waters at Espiritu Santo 1 August, and after screening a group of transports to Guadalcanal, she brought fire support and was Admiral Theodore S. Wilkinson's flagship for the landings on Vella Lavella on 15 August. Nó quay trở lại Espiritu Santo vào ngày 1 tháng 8, và sau khi hộ tống một đội tàu vận chuyển đi đến Guadalcanal, nó làm nhiệm vụ bắn pháo hỗ trợ và là soái hạm của Chuẩn đô đốc Theodore S. Wilkinson trong chiến dịch đổ bộ lên Vella Lavella vào ngày 15 tháng 8. |
The multi-level shopping mall currently features more than 630 retail outlets, 7900 parking spaces, over 100 restaurants & Cafes, 80 luxury stores and 250 flagship stores. Trung tâm mua sắm hiện có hơn 630 cửa hàng bán lẻ, 7900 chỗ đậu xe, hơn 100 nhà hàng & quán cà phê và 80 cửa hàng sang trọng. |
Upon the formation of the First Air Fleet or Kido Butai (Striking Force) in early 1941, she became its flagship, and remained so for the duration of her service. Sau khi thành lập Không hạm đội 1 hoặc Kido Butai (Lực lượng Tấn công) vào đầu năm 1941, nó trở thành soái hạm cho đến hết quãng đời hoạt động. |
The Asiatic Fleet flagship remained at that port until 5 June, when she sailed for Kobe, arriving there the following day. Chiếc soái hạm của Hạm đội Á Châu ở lại cảng này cho đến ngày 5 tháng 6, khi nó khởi hành đi Kobe, đến nơi vào ngày hôm sau. |
Nintendo also believed that some consumers had mistaken the Wii U GamePad as being an accessory for the existing Wii console, rather than being the flagship feature of an entirely new platform. Nintendo cũng tin một số người tiêu dùng đã nhầm lẫn Wii U GamePad là một phụ kiện cho máy Wii hiện tại, chứ không phải là mốt sản phẩm có tính năng hàng đầu của một nền tảng hoàn toàn mới. |
BBC HD was closed on 26 March 2013, and replaced with an HD simulcast of BBC Two; however, flagship programmes, other channels and full funding for CBBC and CBeebies would be retained. BBC HD đã đóng cửa vào ngày 26 tháng 3 năm 2013, và thay thế bằng một phiên bản HD của BBC Two; Tuy nhiên, các chương trình hàng đầu, các kênh khác như CBBC và CBeebies sẽ được giữ lại. |
From December 1941, flagship of the Fourth Fleet based at Truk. Từ tháng 12 năm 1941, nó là soái hạm của Hạm đội 4 đặt căn cứ tại Truk. |
She sortied 18 September as flagship of TG 22.2 for patrol off the Azores, during which she cooperated with British Escort Group 9 to attack a submarine on 12 October. Nó khởi hành vào ngày 18 tháng 9 như là soái hạm của Đội đặc nhiệm 22.2 để tuần tra ngoài khơi quần đảo Açores, trong đó nó đã phối hợp với Đội Hộ tống 9 Anh Quốc tấn công một tàu ngầm vào ngày 12 tháng 10. |
Dunning says he then directed most of the below-decks scenes, including the sequence in which Quintus Arrius' flagship is rammed. Dunning nói ông đã đạo diễn phần lớn các cảnh ở dưới boong tàu, trong đó có cảnh chiến thuyền chỉ huy của Quintus Arrius bị đâm thủng. |
Now flagship of Cruiser Division 6, she returned to the Mediterranean from September 1954 to January 1955. Giờ đây là soái hạm của Hải đội Tuần dương 6, nó quay lại khu vực Địa Trung Hải tư tháng 9 năm 1954 đến tháng 1 năm 1955. |
Commanded by Captain Kiichi Hasegawa, Akagi was Vice Admiral Chūichi Nagumo's flagship for the striking force for the attack on Pearl Harbor that attempted to cripple the United States Pacific Fleet. Dưới quyền chỉ huy của hạm trưởng, Đại tá Hải quân Kiichi Hasegawa, Akagi là soái hạm của Phó đô đốc Chuichi Nagumo đứng đầu lực lượng tấn công Trân Châu Cảng trong một nỗ lực đánh bại Hạm đội Thái Bình Dương Hoa Kỳ. |
Following shakedown, Parrott was assigned to Destroyer Division 38 of the Pacific Fleet of which she was later designated flagship. Sau khi hoàn tất chạy thử máy, Parrott được điều về Đội khu trục 38 trực thuộc Hạm đội Thái Bình Dương nơi nó sau đó được cử làm soái hạm. |
Thereafter as flagship of Destroyer Squadron 12, and later of Destroyer Squadron 6, she participated in fleet training, cruises, and battle problems in the Pacific and Haitian-Caribbean area. Sau đó, lần lượt trong vai trò soái hạm của Hải đội Khu trục 12 rồi của Hải đội Khu trục 6, nó tham gia các cuộc huấn luyện, thực hành hạm đội và tập trận tại Thái Bình Dương cũng như tại vùng biển Caribe. |
In this capacity, they act as flagship species, the most notable of which is the ring-tailed lemur, which is considered an icon of the country. Trong khả năng này, chúng đóng vai trò là loài chủ lực, đáng chú ý nhất trong số đó là vượn cáo đuôi chuông, được coi là một biểu tượng của đất nước. |
After undergoing overhaul at Boston Navy Yard between 10 February and 31 March she commenced operations at New London, Connecticut, as flagship of Destroyer Division 54. Sau khi trải qua đợt đại tu tại Xưởng hải quân Boston từ ngày 10 tháng 2 đến ngày 31 tháng 3, nó tiến hành các hoạt động tại New London, Connecticut như là soái hạm của Đội khu trục 54. |
Apart from the cordite handling, the battle was mostly inconclusive, though both the British flagship Lion and Seydlitz were severely damaged. Ngoài vấn đề liên quan đến thuốc đạn, trận chiến hầu như bất phân thắng bại, khi cả Lion lẫn Seydlitz đều bị hư hỏng nặng. |
She left Boston on 30 April; and, on arrival in the Mediterranean on 12 May, again assumed duties as 6th Fleet flagship. Nó rời Boston vào ngày 30 tháng 4; và sau khi đến Địa Trung Hải vào ngày 12 tháng 5, lại tiếp nhận vai trò soái hạm của Đệ Lục hạm đội. |
In the age of sailing ships, the flagship was typically a first rate; the aft of one of the three decks would become the admiral's quarters and staff offices. Trong thời đại của tàu buồm, các soái hạm tiêu biểu thường là loại hạng nhất; phần cuối tàu của một trong các tàu có ba sàn trở thành nơi nghỉ ngơi sinh hoạt của đô đốc và các văn phòng ban tham mưu. |
Many reviewers believe that Gusteau is inspired by real-life chef Bernard Loiseau, who committed suicide after media speculation that his flagship restaurant, La Côte d'Or, was going to be downgraded from three Michelin stars to two. Nhiều nhà phê bình tin rằng Gusteau lấy cảm hứng từ đầu bếp có thật là Bernard Loiseau; Loiseau đã tự tử sau khi truyền thông suy xét rằng nhà hàng hàng đầu của ông, La Côte d'Or, sẽ bị giáng cấp từ ba sao Michelin xuống hai sao. |
In 1977 CoroCoro Comic was launched as the flagship magazine of Doraemon. Năm 1977, tạp chí truyện tranh CoroCoro Comic đã ra đời như một tạp chí chuyên về Doraemon. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flagship trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới flagship
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.