Southern Cross trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Southern Cross trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Southern Cross trong Tiếng Anh.
Từ Southern Cross trong Tiếng Anh có các nghĩa là Nam Thập Tự, Chữ Thập Phương Nam, Nam Thập, Nam Tào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Southern Cross
Nam Thập Tựproper (constellation) |
Chữ Thập Phương Namproper (constellation) |
Nam Thậpproper (constellation) |
Nam Tàoproper (constellation) |
Xem thêm ví dụ
Native Mapuche names for the Sun, the Moon, the Southern Cross and Venus. Đó là những cái tên của thổ dân Mapuche dành cho Mặt Trời, Mặt Trăng, chòm sao Nam Thập Tự và Sao Kim. |
Farther south, a bright constellation known as the Southern Cross helped them to locate the South Pole. Ở tận phía nam, một chòm sao sáng tên Thập Tự Nam giúp họ định vị Nam Cực. |
The differences were that there was no Commonwealth Star, while the components of the Southern Cross are depicted with eight points and in gold. Các khác biệt là không có sao Thịnh vượng chung, trong khi các thành phần của Nam Thập Tự được miêu tả có tám cánh và có màu vàng. |
The latter three, however, had different ranks: the Order of the Southern Cross with four, the Order of the Rose with six, and the Order of Pedro I with three. Tuy nhiên, ba huân chương sau có cấp bậc khác nhau: Huân chương Nam Thập Tự với bốn cấp, Huân chương Hoa hồng có sáu cấp, và Huân chương Pedro I có ba cấp. |
In 1997 the National Aboriginal Centre for the Performing Arts (ACPA) was established and in 2010 Southern Cross University opened a new campus at the southern part of the Gold Coast. Năm 1997, Trung tâm người Nguyên trú về nghệ thuật biểu diễn được thành lập và vào năm 2010 Đại học Southern Cross mở một khu trường sở mới tại phần phía nam của Gold Coast. |
Alpha Crucis (Latinised from α Crucis, abbreviated Alpha Cru, α Cru) is a multiple star system 321 light-years from the Sun in the constellation of Crux and part of the asterism known as the Southern Cross. Alpha Crucis (α Crucis, viết tắtAlpha Cru, α Cru) là một hệ thống nhiều sao cách 321 năm ánh sáng từ Mặt Trời nằm trong chòm sao Nam Thâp Tự và là một phần trong mảng sao được biết đến với tên Thập tự Phương Nam. |
The number of points on the stars of the Southern Cross on the modern Australian flag differs from the original competition-winning design, in which they ranged between five and nine points each, representing their relative brightness in the night sky. Số cánh của các sao của Nam Thập Tự trên quốc kỳ Úc ngày nay khác biệt so với phiên bản thiết kế dự thi nguyên bản, khi đó mỗi sao có từ năm đến chín cánh, tượng trưng cho độ sáng tương đối của chúng trên bầu trời ban đêm. |
The Carthaginian leader Hannibal thwarted them when he set out from his base in Iberia, went through western southern Gaul and crossed the Alps in 218 BC. Tướng Carthage là Hannibal đã cản trở họ khi ông tiến quân từ căn cứ của ông ở Iberia, đi qua miền nam Gaul và vượt qua dãy Alps vào năm 218 trước Công nguyên. |
Norris crossed the southern Philippines on December 31 and January 1, weakening into a tropical depression as it emerged into the South China sea. Norris vượt qua miền nam Philippinesvào ngày 31 tháng 12 và ngày 1 tháng 1, suy yếu thành áp thấp nhiệt đới khi nó nổi lên ở biển Nam Trung Quốc. |
The first people who crossed the Southern Ocean did so for the same reason that the first people went to the Arctic Ocean, to hunt sea mammals. Những người đầu tiên vượt Biển Nam Cực có chung một lý do với những người đầu tiên tới Biển Bắc Cực, là để săn cácl oài thúbiển. |
Results of the analysis suggested that Southeast Asia was the first destination of the migration from Africa to Asia which began approximately 60,000 years ago; from there, migrants moved into Southern China, then crossing the Yangtze River to Northern China. Kết quả phân tích nhiễm sắc thể Y của nam giới Trung Quốc được so sánh với những người trong khu vực Đông Nam Á và châu Phi, và nó dẫn đến kết luận cho rằng Đông Nam Á là điểm đến đầu tiên của sự di cư từ châu Phi sang châu Á bắt đầu từ khoảng 60.000 năm trước đây, và từ đó người di cư vào miền Nam Trung Quốc, sau đó băng qua sông Dương Tử tới miền Bắc Trung Quốc. |
The Turkish military released a graphic of the Russian aircraft's flight pattern, which shows it crossing the southern tip of Hatay Province before being shot down and crashing near Turkmen Mountain. Theo tweet bởi CNN Türk, Quân đội Thổ Nhĩ Kỳ đã phát hành một đồ họa đường đi chuyến bay cho thấy chiếc máy bay đã qua mũi phía nam của tỉnh Hatay trước khi bị và rơi gần núi Turkmen. |
David Lindsay was the first non-Aboriginal person to cross the central and southern areas of the Simpson Desert in 1886. David Lindsay là người không phải là thổ dân đầu tiên vượt qua khu vực trung tâm và miền nam của sa mạc Simpson vào năm 1886. |
The Aksu river formed Aksu Canyon which is 500m deep, and can only be crossed in the southern part of the reserve by walking over a narrow pedestrian bridge. Con sông Aksu hình thành Hẻm núi Aksu sâu 500 mét và chỉ có thể băng qua được ở phía nam của khu bảo tồn bằng cách đi bộ qua một cây cầu đi bộ hẹp. |
Hồ Văn Nhựt (15 July 1905 – 13 March 1986) was a medical doctor who founded the Southern branch of Red Cross of Vietnam and a South Vietnamese opposition leader during and after the period of resistance against colonialism. Hồ Văn Nhựt (1905 - 1986) là một bác sĩ y khoa đã sáng lập hội Hồng Thập Tự Nam phần (nay là Hội Chữ thập đỏ Việt Nam) và nhà lãnh đạo đối lập miền Nam Việt Nam trong và sau thời kỳ kháng chiến chống chế độ thực dân. |
The Babaev herd had been crossed with Allgau bulls from southern Germany in the late 19th century, and with Brown Swiss from 1912. Đàn Babaev đã được lai với bò đực Allgau từ miền nam nước Đức vào cuối thế kỷ XIX, và với Bò nâu Thụy Sĩ từ năm 1912. |
On 29 September 1940, two Ansons took off from the Forest Hill air base for a cross-country training exercise over southern New South Wales. Vào ngày 29 tháng 9 năm 1940, hai chiếc Anson cất cánh từ căn cứ không quân Forest Hill để bay huấn luyện dọc vùng nông thôn ở phía nam bang New South Wales. |
The Suebi established a kingdom in what is today modern Galicia and northern Portugal whereas the Vandals established themselves in southern Spain by 420 before crossing over to North Africa in 429 and taking Carthage in 439. Người Suebi lập ra một vương quốc tại Galicia và miền bắc Bồ Đào Nha hiện nay, còn người Vandal thiết lập chỗ đứng tại miền nam Tây Ban Nha đến năm 420 trước khi vượt sang Bắc Phi vào năm 429 và chiếm Carthago vào năm 439. |
It was rebuilt and flown again in 1932, being named Croix du Sud ("Southern Cross"). Nó được làm lại và bay lại vào năm 1932, được đặt tên là Croix du Sud. |
In the afternoon, in order to prepare the way for an attack on the Southern Fort, the gunboats Lynx and Vipère boldly crossed the river barrage. Trong buổi chiều, để chuẩn tấn công pháo đài Nam, chiến hạm Lynx và Vipère vượt qua đập sông cách táo bạo. |
It is crossed at its northern and at its southern edge by two branches of the Silk Road as travellers sought to avoid the arid wasteland. Ở rìa phía bắc và phía nam của sa mạc này là hai nhánh của Con đường tơ lụa do các lữ khách đã tìm kiếm ra để tránh vùng đất hoang khô cằn. |
Among these proposed spurs are an extension of I-530 from Pine Bluff, Arkansas, an upgrade of U.S. Route 59 (US 59) from Texarkana, Texas, and a split in southern Texas to serve three border crossings at Laredo, Pharr, and Brownsville. Trong số các xa lộ nhánh ngắn được đề xuất là nối dài Xa lộ Liên tiểu bang 530 từ Pine Bluff, Arkansas, nâng cấp Quốc lộ Hoa Kỳ 59 từ thành phố Texarkana, Texas, và xây xa lộ tách tại miền nam Texas để phục vụ ba cửa khẩu biên giới tại Laredo, Pharr, và Brownsville. |
The area of southern Nigeria between the Niger and the Cross Rivers has lost most of its forest because of development and harvesting by increased population, with it being replaced by grassland (see Cross-Niger transition forests). Khu vực miền nam Nigeria giữa Sông Niger và Cross đã có ít nhiều diện tích rừng biến mất và được thay thế bằng đồng cỏ. |
The Southern Cross is one of the most distinctive constellations visible in the Southern Hemisphere, and has been used to represent Australia since the early days of British settlement. Nam Thập Tự là một trong các chòm sao đặc biệt nhất có thể trông thấy tại Nam Bán cầu, và được sử dụng để biểu thị cho Úc từ những ngày đầu người Anh đến định cư. |
The majority of designs incorporated the Union Flag and the Southern Cross, but native animals were also popular, including one that depicted a variety of indigenous animals playing cricket. Phần lớn các thiết kế có Hiệu kỳ Liên minh và Nam Thập Tự, song các động vật bản địa cũng xuất hiện phổ biến, bao gồm một thiết kế mô tả các động vật bản địa chơi cricket. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Southern Cross trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Southern Cross
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.