banner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ banner trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ banner trong Tiếng Anh.
Từ banner trong Tiếng Anh có các nghĩa là cờ, ngọn cờ, biểu ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ banner
cờnoun (flag) They'll wave dragon banners and shout my name? Họ sẽ vẫy cờ in hình rồng và kêu gào tên tôi chắc? |
ngọn cờnoun (flag) Its banners caught high in the morning breeze. Trên đỉnh tháp, ngọn cờ cất cao trong làn gió ban mai. |
biểu ngữnoun (large piece of cloth with a device or motto borne in a procession) The following week, the banner and the crew were in place again. Tuần sau, tấm biểu ngữ và thủy hành đoàn lại vào đúng chỗ cũ. |
Xem thêm ví dụ
We have this banner in our offices in Palo Alto, and it expresses our view of how we should try to relate to the future. Chúng tôi có cái biểu ngữ này trong văn phòng ở Palo Alto, và nó thể hiện quan đểm của chúng tôi về cách chúng ta nên kết nối với tương lai. |
During the album's production, Vaughan appeared at the Houston Astrodome on April 10, 1985, where he performed a slide guitar rendition of the US national anthem, "The Star-Spangled Banner"; his performance was met with booing. Trong quá trình thu âm album, Vaughan xuất hiện tại Houston Astrodome ngày 10 tháng 4 năm 1985, nơi anh chơi slide guitar Quốc ca nước Mỹ, "The Star-Spangled Banner"; buổi biểu diễn gặp phải sự la ó từ phía khán giả. |
So Brazilians went to that first match against North Korea, put up this banner, started a Twitter campaign and tried to convince the rest of us to tweet the phrase: Nên khi các khán giả Brazil tới trận đấu đầu tiên với Bắc Triều Tiên, họ lập khẩu hiệu này, khởi xướng chiến dịch Twitter và thuyết phục tất cả chúng ta tweet cụm từ: |
They have created an industry with banners and porn ads to earn revenue. Họ đã dùng các biểu ngữ và quảng cáo khiêu dâm để kiếm thu nhập. |
However, at his friends' urging, they got onto a boat and chased after Sae, and when they saw her, they rolled out a banner reading, "Good Luck Sae!". Tuy nhiên, sau khi bạn bè của mình thúc giục, họ đã lên một chiếc thuyền và đuổi theo Sae, và khi họ nhìn thấy cô, họ tung ra một biểu ngữ đọc, "Good Luck Sae!". |
The seal of USS Carl Vinson shows an eagle, wings spread and talons extended, carrying a banner in its beak. Con dấu của USS Carl Vinson cho thấy một con đại bàng, đôi cánh dang rộng và móng xòe rộng, mang một cái biểu ngữ trong mỏ của nó. |
French aircraft manufacturer Dassault used the name Étendard ("Standard", in the sense of a flag or banner) for a family of related aircraft projects beginning in the late 1950s. Hãng chế tạo máy bay của Pháp Dassault sử dụng tên gọi Étendard ("Standard", trong ý nghĩa của một lá cờ hay biểu ngữ) cho gia đình những dự án máy bay liên quan bắt đầu vào cuối thập niên 1950. |
From late 1997 onwards, these television films have been branded under the Disney Channel Original Movies (DCOM) banner. Cuối năm 1997 về sau, các bộ phim tương tự được mang mác Phim của Disney Channel (Disney Channel Original Movies - DCOM). |
Last April, atop Ensign Peak, we three women also unfurled a banner which we made from a walking stick and a gold Peruvian shawl. Tháng Tư vừa qua, trên đỉnh Ensign Peak, ba người phụ nữ chúng tôi, cũng phất cao một ngọn cờ mà chúng tôi làm từ một cây gậy chống và một cái khăn choàng màu vàng của nước Peru. |
The Google Mobile Ads SDK has native support for Smart Banners and will fill the creative according to the following: SDK quảng cáo trên thiết bị di động của Google có hỗ trợ gốc dành cho Biểu ngữ thông minh và sẽ lấp đầy quảng cáo theo các điều kiện sau: |
They'll wave dragon banners and shout my name? Họ sẽ vẫy cờ in hình rồng và kêu gào tên tôi chắc? |
& Ending banner Cuối băng cờ |
The Banner organization was implemented among the Inner Mongols and the title of Jasagh was granted to the leader of the banners to weaken autonomy. Tổ chức Các vùng đất biểu tượng đã được thực hiện trong số những người Nội Mông và danh hiệu Jasagh được trao cho người lãnh đạo của các vùng đất biểu tượng để làm suy yếu quyền tự trị. |
So, this Dr. Banner was trying to replicate the serum they used on me? Vậy là tiến sĩ Banner định tái tạo lại thứ huyết thanh đã được sử dụng trên người tôi ư? |
Videos and their accompanying companion banners will share the same tracking assets. Video và biểu ngữ đi kèm sẽ có cùng nội dung theo dõi. |
They were probably derived from the counts, dukes and later grand-dukes of Luxembourg's coat of arms which in turn was derived from the combination of the dukes of Limbourg's Lion and the supposed striped banner of the early counts of Luxembourg. Có lẽ chúng bắt nguồn từ các đếm, các dukes và sau đó là các hoàng hậu của cánh tay của Luxembourg, lần lượt nó được bắt nguồn từ sự kết hợp của Lâu đài của Sư tử Limbourg và biểu ngữ có sọc của ban đầu của Luxembourg. |
When hung like a banner or draped, the black band should be on the left, as illustrated. Khi treo như một banner hoặc rèm, dải đen nên ở bên trái, giống như hình minh họa. |
Currently we are only able to offer CPM banners and interstitials to a select group of publishers. Chúng tôi hiện chỉ có thể cung cấp biểu ngữ và quảng cáo trung gian CPM cho một nhóm nhà xuất bản được lựa chọn. |
You've seen my banners? Thấy kỳ hiệu của ta chứ? |
By the entrance ripples a huge banner of some new player named Ryan Howard. Ngay lối vào là một tấm biển lớn có cầu thủ mới nào đó tên là Ryan Howard. |
In Australia, all matches were broadcast live by the Seven Network on the network's primary channel under the banner Seven Sport. Ở Úc, tất cả các trận đấu được phát sóng trực tiếp trên mạng lưới Seven Network, ngay trên kênh chính của mạng là Seven Sport. |
Below are solutions to issues that can arise while using smart banners. Dưới đây là giải pháp cho các vấn đề có thể phát sinh khi sử dụng biểu ngữ thông minh. |
Optional Companion Banner (site-served only): Companion banners are optional image banner ads that appear on the top right corner of the watch page for the duration of the content video. Biểu ngữ đi kèm tùy chọn (chỉ do trang web phân phát): Biểu ngữ đi kèm là quảng cáo biểu ngữ hình ảnh tùy chọn xuất hiện ở góc bên phải phía trên cùng của trang xem trong thời lượng của video nội dung. |
It's good to meet you, Dr. Banner. Rất vui được gặp anh, tiến sĩ Banner. |
It was our ensign, our standard to the nations—our banner calling for a return to virtue. Đó là cờ hiệu, cờ lệnh của chúng tôi cùng với các quốc gia—ngọn cờ của chúng tôi kêu gọi sự trở lại với đức hạnh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ banner trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới banner
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.