eyesore trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eyesore trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eyesore trong Tiếng Anh.
Từ eyesore trong Tiếng Anh có các nghĩa là điều chướng mắt, vật chướng mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eyesore
điều chướng mắtnoun |
vật chướng mắtnoun |
Xem thêm ví dụ
Most people might look at that house and conclude that it should be torn down; it is an eyesore. Nhìn căn nhà ấy, có lẽ đa số người ta kết luận rằng nên đập bỏ vì trông thật chướng mắt. |
And just for fun, we've proposed this for a roundabout in central London, which at the moment is a complete eyesore. Và để cho vui, chúng tôi đề nghị áp dụng mô hình này cho một cái bùng binh hiện đang là vật thừa thãi ở trung tâm Luân đôn. |
Get this eyesore out of my showroom. Đem cái thứ chướng mắt này ra khỏi phòng trưng bày của tôi. |
The House in the Clouds in Thorpeness, located in the English county of Suffolk, was built to resemble a house in order to disguise the eyesore, whilst the lower floors were used for accommodation. Tháp nước có tên Nhà trên mây The House in the Clouds in Thorpeness, nằm ở hạt Suffolk nước Anh, được xây dựng để trông giống như một ngôi nhà, trong khi các tầng thấp hơn là sử dụng cho chỗ ở. |
Itai here means "pain(ful)", which can be interpreted as "painfully embarrassing", "painful for the wallet" due to the high costs involved, or "painful to look at" (an eyesore). Itai với nghĩa "đau đớn" lúc bấy giờ có thể được hiểu là sự "đau đớn xấu hổ" hay "đau đớn chi tiêu" do các phí tổn to lớn liên quan. |
The eyesore from the " Liberace House of Crap! " Tâm điểm của " ngôi nhà chứa rác! " |
From a short while ago, she was always an eyesore. Này.. này... đừng có dính tới chúng |
"Eyesore Or Not, A Tower Is Likely". Thiên nga bảo tháp, sắc là không”. |
(Genesis 1:26, 27) The earth will then no longer be an eyesore to the seraphs, to the cherubs, and to the radiant angels of heaven. Trái đất lúc đó sẽ không còn là vật chướng mắt cho các sê-ra-phin, chê-ru-bin và cho các thiên sứ sáng láng ở trên trời nữa. |
Many people and municipalities consider quarries to be eyesores and require various abatement methods to address problems with noise, dust, and appearance. Nhiều người và khu dân cư coi các mỏ đá là thứ vướng mắt và yêu cầu hủy bỏ bằng cách chỉ ra các vẫn đề với tiếng ồn, bụi và diện mạo của nó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eyesore trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới eyesore
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.