fabricate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fabricate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fabricate trong Tiếng Anh.
Từ fabricate trong Tiếng Anh có các nghĩa là bịa đặt, chế tạo, làm giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fabricate
bịa đặtverb Not everything your father says is a complete fabrication. Không phải mọi điều ông ấy kể đều là bịa đặt. |
chế tạoverb I started to learn how to read blueprints and run heavy steel fabrication machinery. Tôi bắt đầu học cách đọc các bản thiết kế và chạy máy móc chế tạo thép nặng. |
làm giảverb Digital images can be fabricated, and I can't go to a judge with any of that. Hình ảnh kĩ thuật số có thể làm giả, và tôi không thể xét xử ai đó với nó. |
Xem thêm ví dụ
The answer was vertical integration; due to Commodore's ownership of MOS Technology's semiconductor fabrication facilities, each C64 had an estimated production cost of US$135. Câu trả lời là tích hợp theo chiều dọc; do sở hữu của Commodore đối với các cơ sở chế tạo bán dẫn của MOS Technology, mỗi C64 có chi phí sản xuất ước tính chỉ là 135 US$. |
Together they began to walk between the tables of fabric, quietly repeating the words “Connor, if you can hear my voice, say, ‘Here I am.’” Họ bắt đầu cùng nhau đi bộ giữa các dãy bàn để vải và dịu dàng lặp đi lặp lại những lời: “Connor ơi, nếu cháu có thể nghe được tiếng của tôi, thì hãy nói: ‛Cháu ở đây nè.’” |
Because Mrs. Wu fabricated the diary. Bởi vì quyển nhật ký kia là vợ anh ta tự chế ra. |
I'm going to talk about a very fundamental change that is going on in the very fabric of the modern economy. Hôm nay tôi sẽ nói về một thay đổi rất căn bản đang diễn ra trong cơ cấu nền kinh tế hiện đại. |
the very fabric of the space-time continuum and destroy the entire universe! và 2 là... cuộc đụng độ sẽ gây ra sự vận hành nghịch thời gian, kết quả có thể gây ra những phản ứng thời gian... nó sẽ tháo từng phần kết cấu liên tục của thời gian... và phá huỷ cả vũ trụ này! |
The Venetian and Genoese merchants paid visits to Trebizond during the medieval period and sold silk, linen and woolen fabric; the Republic of Genoa had an important merchant colony within the city called Leonkastron that played a role to Trebizond similar to the one Galata played to Constantinople (modern Istanbul). Các nhà buôn Venezia và Genova thương thăm viếng Trebizond trong thời trung cổ và bán lụa, vải lanh và vải len, với Cộng hòa Genoa có một thuộc địa của thương gia quan trọng trong thành phố mà là tương tự như Galata gần Constantinople (bắc qua Sừng Vàng) ở Istanbul ngày nay. |
To study the effect of corrugated skin, in January–February 1935 a single TB-3 4AM-34R had the corrugations incrementally covered with fabric. Để nghiên cứu hiệu ứng của kiểu vỏ nhăn, vào tháng 1-2 năm 1935 một chiếc TB-3-4AM-34R đã được lắp thêm lớp vỏ nhăn bằng vải. |
Waist cinchers and waspies from the 1980s are a type of wide, laced belts with elastic fabric and soft plastic stiffeners. Áo nịt bụng và Latex từ những năm 1980 là một loại thắt lưng to, có dây thắt làm bằng vải co dãn và nhựa dẻo. |
Our Creator, whose name is Jehovah, hates lying, as Proverbs 6:16-19 clearly states: “There are six things that Jehovah does hate; yes, seven are things detestable to his soul: lofty eyes, a false tongue, and hands that are shedding innocent blood, a heart fabricating hurtful schemes, feet that are in a hurry to run to badness, a false witness that launches forth lies, and anyone sending forth contentions among brothers.” Đấng Tạo hóa của chúng ta, danh là Đức Giê-hô-va, ghét nói dối vì Châm-ngôn 6:16-19 nói rõ ràng: “Có sáu điều Đức Giê-hô-va ghét, và bảy điều Ngài lấy làm gớm-ghiếc: con mắt kiêu-ngạo, lưỡi dối-trá, tay làm đổ huyết vô-tội; lòng toan những mưu ác, chơn vội-vàng chạy đến sự dữ, kẻ làm chứng gian và nói điều dối, cùng kẻ gieo sự tranh-cạnh trong vòng anh em”. |
The market sells all types of goods but notably silks and fabric, clothes, shoes and leather goods, sporting goods, plumbing and electronics, office supplies, fortune tellers, toys and food areas specialising in Korean cuisine. Chợ bán tất cả các loại hàng hoá nhưng đáng chý ý là lụa và vải, quần áo, giày và hàng da, đồ thể thao, ống nước và điện tử, văn phòng hỗ trợ, bói toán, đồ chơi và khu vực món ăn chuyên Ẩm thực Triều Tiên. |
They think of somebody choosing fabrics. Họ nghĩ đến những người chọn chất liệu. |
● “Do not fabricate against your fellowman anything bad, when he is dwelling in a sense of security with you.” —Proverbs 3:29. ● “Chớ lập mưu hại kẻ lân-cận con, vì người ăn-ở bình-yên bên con”.—Châm-ngôn 3:29. |
Klass nevertheless claimed that Bursum hoped Zamora's "fabricated" UFO story would lure tourists to Socorro, and Bursum could then develop the UFO landing site into a tourist attraction. Klass vẫn ứ khẳng định rằng Bursum hy vọng câu chuyện UFO "bịa đặt" sẽ thu hút khách du lịch đến Socorro, và Bursum có thể phát triển vị trí UFO hạ cánh thành một điểm thu hút khách du lịch. |
K11W1 : The basic bomber crew trainer, of all-metal construction with fabric-covered control surfaces. K11W1 Phiên bản máy bay huấn luyện ném bom, có cấu trúc toàn kim loại với các bề mặt điều khiển bay phủ vải. |
4 True Christians strive to ‘deaden their body members as respects fornication, uncleanness, sexual appetite, hurtful desire, and covetousness,’ and they work at removing any old garment having a fabric of wrath, anger, badness, abusive speech, and obscene talk. 4 Tín đồ thật của đấng Christ cố gắng ‘làm chết các chi-thể của họ ở nơi hạ-giới, tức là tà-dâm, ô-uế, tình-dục, ham-muốn xấu-xa, tham-lam’, và họ luyện tập để lột bỏ lốt người cũ gồm có sự thạnh-nộ, giận dữ, xấu xa, nói hành và nói tục (Cô-lô-se 3:5-11). |
No evidence to support the newspaper's claim has ever emerged, and it seems that the report was either fabricated or arose from a misunderstanding of what Suvanant's character had said. Không có bằng chứng để xác nhận cho tuyên bố của tờ báo đã xuất hiện, và dường như bản tin này là điều bịa đặt hoặc phát sinh từ sự hiểu lầm về những gì mà Suvanant đã nói. |
Coumarin is used in certain perfumes and fabric conditioners. Coumarin được sử dụng trong một số nước hoa và điều hòa vải. |
21 The sons of Sheʹlah+ the son of Judah were Er the father of Leʹcah, Laʹa·dah the father of Ma·reʹshah, and the families of the workers of fine fabric of the house of Ash·beʹa, 22 and Joʹkim, the men of Co·zeʹba, Joʹash, and Saʹraph, who became husbands of Moʹab·ite women, and Jashʹu·bi-leʹhem. 21 Các con trai Sê-lách+ con Giu-đa là Ê-rơ cha Lê-ca, La-ê-đa cha Ma-rê-sa, các gia tộc của những thợ làm vải tốt thuộc nhà Ách-bê-a, 22 Giô-kim, dân Cô-xê-ba, Giô-ách, Sa-ráp, tức những người lấy phụ nữ Mô-áp làm vợ, và Gia-su-bi-lê-chem. |
I should have said that this new age drivel is undermining the very fabric of our civilisation." Tôi đáng lẽ phải nói rằng trong thời đại mới này những chuyện vô vị mới là thức phá hoại cấu trúc của nền văn minh chúng ta”. |
He explained that titanium, which was much rarer in the 1970s than in the 2010s, was at that time found only in metal fabrication or production facilities, or at chemical companies using it (combined with aluminum) to store extremely corrosive substances. Anh giải thích rằng titan là thứ rất hiếm và không được sử dụng rộng rãi vào những năm 1970 như bây giờ, nó chỉ xuất hiện trong ngành giả kim, các dây chuyền sản xuất, hoặc tại các công ty hoá chất (kết hợp với nhôm) để bảo quản các chất hoặc hợp chất có tính ăn mòn cao. |
The presence of women as the key witnesses who discover the empty tomb has been seen as increasing the credibility of the testimony, since, in the contemporary culture (Jewish and Greco-Roman), one might expect a fabrication to place men, and especially numerous and important men, at this critical place, rather than just "some grieving women." Sự hiện diện của những người phụ nữ này trong tư cách là các nhân chứng khám phá ngôi mộ trống được xem là làm gia tăng tính khả tín của lời chứng, bởi vì, trong bối cảnh văn hóa thời ấy (Do Thái và Hy-La), sự nghi ngờ thường dành cho nam giới, nhất là những người quan trọng, hơn là "những phụ nữ đang đau buồn." |
A job order is an internal document extensively used by projects-based, manufacturing, building and fabrication businesses. Một lệnh công tác là một tài liệu nội bộ được sử dụng rộng rãi bởi các doanh nghiệp dựa trên dự án, sản xuất, xây dựng và chế tạo. |
He's fabricating these wild stories. Anh lấy làm giả câu chuyện đó |
I started to learn how to read blueprints and run heavy steel fabrication machinery. Tôi bắt đầu học cách đọc các bản thiết kế và chạy máy móc chế tạo thép nặng. |
Scientists as well as grave robbers have excavated thousands of burial places and discovered well-preserved remains wrapped in yards of woven fabric or unwoven cotton. Các nhà khoa học cũng như những kẻ cướp mộ đã khai quật hàng ngàn ngôi mộ và phát hiện những xác ướp hầu như còn nguyên vẹn được quấn nhiều lớp vải dệt hoặc vải thô bằng sợi bông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fabricate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fabricate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.