eyesight trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eyesight trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eyesight trong Tiếng Anh.
Từ eyesight trong Tiếng Anh có các nghĩa là thị lực, sức nhìn, thị giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eyesight
thị lựcnoun (faculty of sight) You'd look pretty strange but you'd also have supernatural eyesight! Trông có vẻ kỳ dị nhưng bạn sẽ có được một thị lực phi thường. |
sức nhìnnoun (faculty of sight) |
thị giácnoun (faculty of sight) The bison have poor eyesight and can't see Jeff. Những con bò Bison có thị giác rất kém. và không thể nhìn thấy Jeff. |
Xem thêm ví dụ
Unfortunately, the Iberian lynx (Lynx pardinus) is now known for something else that has nothing to do with its eyesight or its shrewdness. Rất tiếc là ngày nay, loài linh miêu (Lynx pardinus) sống ở vùng Iberia không còn nổi tiếng vì mắt tinh hoặc sự lanh lẹ của nó. |
GOOD physical eyesight is a blessing. CÓ MẮT tốt là một ân phước. |
I only know the woman' s eyesight is in question now Tôi chỉ biết thị lực của người phụ nữ bị đặt dấu hỏi |
Because of these threats, the markhor possess keen eyesight and a strong sense of smell to detect nearby predators. Bởi vì nhiều mối đe dọa, Sơn dương núi Pakistan có thị lực tốt và một khứu giác tinh nhạy để phát hiện những kẻ săn mồi gần đó. |
Its excellent eyesight enables it to hunt in the dark forest. Thị lực tuyệt vời của nó cho phép nó để săn trong khu rừng tối tăm. |
As we age, our coordination may suffer and we may have trouble with our eyesight and sense of balance. Khi chúng ta càng lớn tuổi thì sự phối hợp của cơ thể, thị lực và khả năng giữ thăng bằng càng bị suy giảm. |
Because of his poor eyesight, he was not allowed to undertake combat duties, but he was made a public relations officer stationed in Germany. Do thị lực của ông kém, quân đội đã không để cho ông tham gia những nhiệm vụ chiến đấu, nhưng cho ông làm một nhân viên quan hệ công chúng đóng quân tại Đức. |
My eyesight was irreparably damaged by detached retinas in 1971. Năm 1971, thị giác của tôi bị hỏng nặng không chữa được do võng mạc bị tróc ra. |
They traveled slowly, held up by his ill-health (by this time he was suffering from poor eyesight, deafness and general old age in addition to his previous ailments). Chuyến đi rất chậm, vì tình trạng sức khỏe kém của ông (lúc ấy ông mắc thêm bệnh mắt, điếc và nói chung đã ở tuổi già lại thêm những lo lắng phiền não). |
The eagle’s eyesight is amazingly keen, enabling the bird to spot tiny prey from thousands of feet aloft, perhaps even from miles away! Thị lực của loài chim ưng này sắc bén lạ lùng, giúp nó nhận ra con mồi bé tí khi đang bay trên cao hàng trăm mét, có lẽ ngay cả từ đằng xa hàng mấy kilômét! |
Just as we can lose literal eyesight slowly and insidiously, we can lose an even more precious form of sight —our spiritual vision. Tương tự như việc mất thị lực dần dần một cách ác hại và âm ỉ, chúng ta có thể mất một loại thị lực quý báu hơn nhiều—nhãn quan thiêng liêng. |
Following a stroke which left him paralyzed on his right side, and suffering failing eyesight and poor access to painting materials, he died and was buried on 16 April 1828 aged 82. Sau một cơn đột quỵ khiến ông bị liệt nửa phải cơ thể, bị giảm thị lực và hết vật liệu vẽ tranh, ông đã chết và được chôn cất ngày 16 tháng 4 năm 1828 ở tuổi 82. |
For Christians, however, there is a kind of eyesight spoken of by the apostle Paul that is of greater value than even good physical eyesight. Tuy nhiên, sứ đồ Phao-lô đề cập đến một cái nhìn mà đối với tín đồ đấng Christ, còn có giá trị hơn cả mắt tốt nữa. |
From 1333, he administered the lands of the Bohemian Crown due to his father's frequent absence and deteriorating eyesight. Từ năm 1333, ông quản lý các vùng đất của vương quốc Bohemia do sự vắng mặt thường xuyên và suy giảm thị lực của cha ông. |
Her mother was killed and I lost my eyesight. Mẹ của Victoria đã qua đời, còn tôi thì bị mù. |
I get a few minutes of proper eyesight, but I lose... something. Ta có vài phút với một thị lực hợp ý, nhưng ta mất đi... vài thứ. |
However, due allegedly to rapidly deteriorating eyesight, Taylor chose quite a different path. Tuy nhiên, do thị lực suy giảm nhanh chóng, Taylor đã phải xem xét một nghề nghiệp khác. |
I later found out that because of Brother Franz’ failing eyesight, Brother Knorr had been spending considerable time reading such material to him. Sau này, tôi khám phá ra vì anh Franz bị thị lực yếu, nên anh Knorr dành khá nhiều thời gian để đọc tài liệu cho anh ấy nghe. |
I hope it 's a female and lays plenty of eggs ! " said the old woman , whose eyesight was poor . Hy vọng mày là chú ngỗng mái và đẻ thật nhiều lũ con ! " , bà cụ nói thế bởi vì mắt cụ kém lắm . |
With their acute eyesight and hearing, common ostriches can sense predators such as lions from far away. Với khả năng nghe và nhìn thính nhạy, chúng có thể phát hiện những loài thú săn mồi như sư tử từ khoảng cách xa. |
Some have suggested that Paul had weak eyesight that prevented him from recognizing the high priest. Một số người cho rằng có thể là do mắt Phao-lô bị yếu nên ông không nhận ra thầy tế lễ thượng phẩm. |
Your mother must have some superpower eyesight because I didn't see anything. Mẹ anh chắc hẳn phải có thị lực siêu phàm... vì tôi chẳng thấy gì. |
It might have been a physical affliction, such as poor eyesight. Đó có thể là vấn đề sức khỏe, chẳng hạn như mắt kém. |
The first way is that they're actually able to resolve small detail in the context of clutter, and though that means being able to read the fine print on a prescription rather than using magnifier glasses, you can actually do it with just your eyesight. Cách thứ nhất là họ có thể xử lí những chi tiết nhỏ trong một bối cảnh lộn xộn, và dù điều đó có nghĩa có thể đọc chữ in trên đơn thuốc hơn là sử dụng kính lúp, bạn thực sự có thể làm điều đó với chỉ bằng mắt của bạn. |
(Acts 1:9) So when Jesus began going into the sky, a cloud hid him from the literal eyesight of his apostles. Như thế thì khi Giê-su bắt đầu lên trời, một đám mây che ngài khuất mắt các sứ đồ của ngài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eyesight trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới eyesight
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.